Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 13)
-
7540 lượt thi
-
27 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /ɔ:/, còn lại là /eɪ/.
Câu 2:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.
Câu 3:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /e/, còn lại là /ɪ/.
Câu 4:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /oʊ/, còn lại là /ə/.
Câu 5:
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ɪə/, còn lại là /e/.Câu 6:
What is Lan doing now? – She ________ aerobics.
Đáp án đúng là: A
Now => hiện tại tiếp diễn
Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”
Dịch: Lan đang làm gì? Cô ấy đang tập thể dục nhịp điệu.Câu 7:
I’d like _________ apple, _________ orange and _________ bananas, please!
Đáp án đúng là: B
- “an” đứng trước danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng nguyên âm.
- “some” đứng trước danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được.
Dịch: Tôi muốn một quả táo, một quả cam và một quả chuối, làm ơn.Câu 8:
I want a _________ of chocolates.
Đáp án đúng là: C
A box of: một hộp…
Dịch: Tôi muốn một hộp sô cô la.Câu 9:
Minh likes _________.
Đáp án đúng là: B
Tính từ đứng trước danh từ.
Dịch: Minh thích thời tiết ấm áp.Câu 10:
What’s the _________ like in the summer?
Đáp án đúng là: C
What is the weather like?: thời tiết như thế nào?
Dịch: Thời tiết như thế nào vào mùa hè?Câu 11:
How __________ do you play badminton? – Three times a week.
Đáp án đúng là: D
How often dùng để hỏi tần suất.
Dịch: Bạn có hay chơi cầu lông không? – Ba lần một tuần.Câu 12:
How often does Minh play soccer?
Đáp án đúng là: C
How often dùng để hỏi tần suất.
Dịch:
- Minh có hay chơi bóng đá không?
- Anh ấy chơi bóng đá hai lần một tuần.
Câu 13:
Would you like some noodles?
Đáp án đúng là: D
Dịch:
- Bạn có muốn ăn một chút mì không?
- Không, cảm ơn. Tôi không đói.
Câu 14:
What do you do in your free time?
Đáp án đúng là: B
Dịch:
- Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
- Tôi nghe nhạc.
Câu 15:
Which sports does Nam play?
Đáp án đúng là: A
Dịch:
- Nam chơi môn thể thao nào?
- Anh ấy chơi bóng đá.Câu 16:
Read the following passage and choose the best answer marked A, B, C or D for each question. (1 pt)
Mr Lam lives in the country. He gets up early, at about five thirty. He starts his work at half past six o’clock. His big meal of the day is lunch at twelve o’clock. He often has meat, potatoes, vegetables and chicken for lunch. At five o’clock, he finishes his work and plays sports. He plays basketball with his friends three times a week. He often has a cup of coffee in his free time. On the weekend, he sometimes goes walking in the mountains.
Where does Mr Lam live?
Đáp án đúng là: B
Dẫn chứng ở câu “Mr Lam lives in the country.”
Dịch: Anh Lam sống ở nông thôn.Câu 17:
What is his big meal of the day?
Đáp án đúng là: B
Dẫn chứng ở câu “His big meal of the day is lunch at twelve o’clock.”
Dịch: Bữa ăn lớn của anh ấy là bữa trưa lúc 12h.Câu 18:
How often does he play basketball?
Đáp án đúng là: C
Dẫn chứng ở câu “He plays basketball with his friends three times a week.”
Dịch: Anh ấy chơi bóng rổ với bạn 3 lần một tuần.Câu 19:
What does he do in his free time?
Đáp án đúng là: D
Dẫn chứng ở câu “He often has a cup of coffee in his free time.”
Dịch: Anh ấy thường uống cà phê vào thời gian rảnh.Câu 20:
Read the passage carefully then answer the questions below. (1.5 pts)
There are four seasons in a year in my country. They are spring, summer, fall and winter. In the spring, the weather is usually warm. Sometimes it’s cold but not very cold. There are many flowers in the spring. After spring, it is summer. In the summer, the days are long and the nights are short. I often go fishing in the summer. Fall is a nice season. The weather is often cool. In the winter, it’s usually very cold. I always wear warm clothes in the winter.
How many seasons are there in a year in your country?
Đáp án đúng là: There are four seasons.
Dẫn chứng ở câu “There are four seasons in a year in my country.”
Dịch: Có 4 mùa trong một năm ở nước tôi.
Câu 21:
What do you often do in the summer?
Đáp án đúng là: I often go fishing.
Dẫn chứng ở câu “I often go fishing in the summer.”
Dịch: Tôi thường đi câu cá vào mùa hè.
Câu 22:
Do you wear warm clothes in the winter?
Đáp án đúng là: Yes, I do.
Dẫn chứng ở câu “I always wear warm clothes in the winter.”
Dịch: Tôi luôn mặc quần áo ấm vào mùa đông.
Câu 23:
When it’s cool, Lan plays table tennis.
⇒ Lan ______________________________________.
Đáp án đúng là: Lan plays table tennis when it’s cool.
Dịch: Lan chơi bóng bàn khi trời lạnh.
Câu 24:
I like chicken.
⇒ My ____________________________________.
Đáp án đúng là: My favorite food is chicken.
Dịch: Món ăn yêu thích của tôi là gà.
Câu 25:
Her hair is long, it is black.
⇒ She has ________________________________.
Đáp án đúng là: She has long black hair.
Dựa vào trật tự tính từ thì size (kích thước) đứng trước color (màu sắc).
Dịch: Cô ấy có mái tóc đen dài.
Câu 26:
I/ often/ jogging/ in/ don’t/ go/ evening/ the/.
⇒ __________________________________________.
Đáp án đúng là: I don’t often go jogging in the evening.
Dịch: Tôi không thường đi bộ vào buổi tối.
Câu 27:
at/ 7 o’clock/ Ba/ has/ breakfast/ morning/ every/.
⇒ __________________________________________.
Đáp án đúng là: Ba has breakfast at 7 o’clock every morning.
Dịch: Ba có bữa sáng vào 7h mỗi sáng.