IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 30)

  • 7517 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɪ/ còn lại là /e/.


Câu 2:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ɜ:/ còn lại là /i:/.


Câu 3:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ʌ/ còn lại là /oʊ/.


Câu 4:

I (not be) __________ very happy yesterday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: wasn’t

yesterday => quá khứ đơn

Dịch: Tôi không vui lắm vào hôm qua.


Câu 5:

I (buy) ___________ a ticket for the football match yesterday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: bought

yesterday => quá khứ đơn

Dịch: Tôi đã mua một vé xem trận bóng đá vào hôm qua.


Câu 6:

Kate (not know) ___________ about the exam and she did very badly.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: didn’t

Cấu trúc song hành: vế sau “and” chia thì quá khứ đơn => vế trước “and” cũng chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Kate không biết về bài kiểm tra và cô ấy đã làm rất tệ.


Câu 7:

I usually play football when I have ____________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- spare time: thời gian

- good time: thời gian vui vẻ

- no time: không có thời gian

- times: lần

Dịch: Tôi thường chơi đá bóng khi tôi có thời gian rảnh.


Câu 8:

Team sports are sometimes called ____________ sports.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đứng trước và bổ nghĩa cho danh từ cần tính từ.

Dịch: Thể thao đồng đội thỉnh thoảng được gọi là thể thao cạnh tranh.


Câu 9:

"__________ do you do judo?" - "Twice a week.".

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Twice a week (Hai lần một tuần) => dùng how often để hỏi tần suất

Dịch: Bạn có thường xuyên tập judo không? - Hai lần một tuần.


Câu 10:

The person who makes sure that a game is played according to the rules is called a ________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- coach: huấn luyện viên

- referee: trọng tài

- judge: thẩm phán

- player: người chơi

Dịch: Người mà đảm bảo trận đấu được diễn ra được gọi là trọng tài.


Câu 11:

We went for a walk _________ it was raining heavily.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- because: bởi vì

- although: mặc dù

- therefore: do đó

- however: tuy nhiên

Dịch: Chúng tôi đi bộ mặc dù trời mua rất lớn.


Câu 12:

The film was _________. I felt asleep in the middle.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- scary: sợ hãi

- boring: tẻ nhạt

- exciting: thú vị

- entertaining: giải trí

Dịch: Bộ phim rất tẻ nhạt. Tôi đã ngủ gật khi đang xem.


Câu 14:

Television brings (14)__________for children, world news, music and many other (15)_________. 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- news: tin tức

- cartoons: hoạt hình

- sports: thể thao

- plays: vở kịch

Dịch: TV mang họat hình đến cho trẻ em.


Câu 15:

Television brings (14)__________for children, world news, music and many other (15)_________.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- sets: bộ

- reports: báo cáo

- channels: kênh

- programmes: chương trình

Dịch: TV mang họat hình đến cho trẻ em, tin tức thế giới, âm nhạc, và những chương trình khác.


Câu 16:

If someone likes sports, he can just choose the right sports (16)_________.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- athletes: vận động viên

- channel: kênh

- time: thời gian

- studio: trường quay

Dịch: Nếu ai đó thích thể thao, anh ấy có thể chọn những kênh phù hợp.


Câu 17:

It is not difficult for us to see why (17)_________ is a TV set in almost every home today.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

There + tobe: có

Dịch: Nó thì không khó để thấy rằng có các bộ TV ở hầu hết mọi nhà ngày nay.


Câu 18:

Nam has some plans for this Sunday. First, in the morning he is going to the sports club to play table tennis with Lan and Ba. Next, in the afternoon he is going to buy some books at the bookstore and after that he's going to go swimming with Thanh and Tan. Finally, he is going to the movie theater with his parents and his sister in the evening.

What is Nam going to do on Sunday morning?

_______________________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: He is going to the sports club to play table tennis with Lan and Ba.

Dẫn chứng ở câu “First, in the morning he is going to the sports club to play table tennis with Lan and Ba”.

Dịch: Đầu tiên vào buổi sáng, anh ấy sẽ đi tới câu lạc bộ thể thao để chơi bóng bàn với Lan và Ba.


Câu 19:

What is he going to do in the afternoon?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: He is going to buy some books at the bookstore and after that he's going to go swimming with Thanh and Tan.

Dẫn chứng ở câu “Next, in the afternoon he is going to buy some books at the bookstore and after that he's going to go swimming with Thanh and Tan.

Dịch: Tiếp đấy vào buổi chiều, anh ấy sẽ đi mua một vài quyển sách ở hiệu sách và sau đó anh ấy sẽ đi bơi với Thanh và Tân.


Câu 20:

Is he going to play soccer on Sunday afternoon?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: No, he isn’t.

Dẫn chứng ở câu “Next, in the afternoon he is going to buy some books at the bookstore and after that he's going to go swimming with Thanh and Tan”.

Dịch: Tiếp đấy vào buổi chiều, anh ấy sẽ đi mua một vài quyển sách ở hiệu sách và sau đó anh ấy sẽ đi bơi với Thanh và Tân.


Câu 21:

What is Nam going to do in the evening?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: He is going to the movie theater.

Dẫn chứng ở câu “Finally, he is going to the movie theater with his parents and his sister in the evening.

Dịch: Cuối cùng, anh ấy sẽ đi rạp phim với bố mẹ và chị gái vào buổi tối.


Câu 22:

Who is he going to the movie theater with?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: He is going to the movie theater with his parents and his sister in the evening.

Dẫn chứng ở câu “Finally, he is going to the movie theater with his parents and his sister in the evening.

Dịch: Cuối cùng, anh ấy sẽ đi rạp phim với bố mẹ và chị gái vào buổi tối.


Câu 23:

It’s not good for children to spend too much time watching television.

Children _______________________________________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Children shouldn’t spend too much time watching television.

Should (not) + Vinf: (không) nên làm gì

Dịch: Trẻ em không nên dành quá nhiều thời gian để xem TV.


Câu 24:

Peter loves animals, so he likes to watch Animal programme.

Peter likes to watch Animal programme _____________

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Peter likes to watch Animal programme because he loves animals.

Dịch: Peter thích xem chương trình động vật vì anh ấy thích động vật.


Câu 25:

My sister likes to watch cartoons.

My sister is fond ________________________________
Xem đáp án

Đáp án đúng là: My sister is fond of watching cartoons.

Be fond of Ving: thích làm gì

Dịch: Em gái tôi thích xem hoạt hình.


Bắt đầu thi ngay