Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Giới hạn của dãy số (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Giới hạn của dãy số (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Giới hạn của dãy số (phần 2) (có đáp án)

  • 1216 lượt thi

  • 32 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính limn32n+1?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:lim (n3-2n+1)=lim n31-2n2+1n3.

lim n3=+ và lim1-2n2+1n3= 1-0+0= 1

 Nên theo quy tắc 2, lim(n3-2n+1)=+


Câu 2:

Tính lim5nn2+1

Xem đáp án

Đáp án là B

Ta có 5n-n2+1=n25n-1+1n2

lim n2=+ và  lim5n-1+1n2=-1<0 nên lim(5n-n2+1)=- (theo quy tắc 2).


Câu 3:

Tính lim un, với un=5n2+3n-7n2

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có :

lim un=lim5n2n2+3nn2-7n2=lim5+3n-7n2=5+0 -  0 =  5

 


Câu 4:

Tính lim un với  un=2n3-3n2+n+5n3-n2+7?

Xem đáp án

Đáp án C

Chia cả tử và mẫu của phân thức cho n3 (  là lũy thừa bậc cao nhất củan trong phân thức), ta được:

 un=2n3-3n2+n+5n3-n2+7=2-3n+1n2+5n31-1n+7n3.

 Vì lim2-3n+1n2+5n3=2 và lim1-1n+7n3=10 nên lim2n3-3n2+n+5n3-n2+7=21=2.


Câu 5:

Giới hạn của dãy số (un)  với un=n3+2n+1n4+3n3+5n2+6 bằng

Xem đáp án

Đáp án là B

Chia cả tử và mẫu của phân thức cho  n4 (n4  là bậc cao nhất của n trong phân thức), ta được

lim un=limn3+2n+1n4+3n3+5n2+6=lim1n+2n3+1n41+3n+5n2+6n3=0+0 +01+0 +0 +0=0.


Câu 6:

Giới hạn của dãy số (un)  với un=3n3+2n-12n2-n, bằng

Xem đáp án

Đáp án là C

Chia cả tử và mẫu cho n2  ( n2 là lũy thừa bậc cao nhất của n trong mẫu thức), ta được :

un=3n3+2n-12n2-n=3n+2n-1n22-1n

Do lim3n+2n-1n2=+;lim2-1n=2>0

Vậy lim un=+

Cách 2: Ta có lim un=limn33+2n2-1n3n22-1n=limn3+2n2-1n32-1n 

lim n=+ và  lim3+2n2+1n32-1n=32>0 nên theo quy tắc 2, lim un=+


Câu 7:

limsin(n!)n2+1 bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có sin(n!)n2+11n2+1 mà lim1n2+1= 0  nên limsin(n!)n2+1=0


Câu 8:

Tính giới hạn I =limn2-2n+3-n

Xem đáp án

Đáp án A 

Ta có 

I=limn2-2n+3-n=limn2-2n+3-nn2-2n+3+nn2-2n+3+n

=limn2-2n+3-n2n2-2n+3+n=lim-2n+3n2-2n+3+n=lim-2+3n1-2n+3n2+1=-21+1=-1


Câu 9:

lim(n-8n3+3n+23) bằng:

Xem đáp án

Đáp án là B

Ta có limn-8n3+3n+23=lim n1-8+3n2+2n33

lim n=+,lim1-8+3n2+2n33=1-83=-1<0 nên lim(n-8n3+3n+23)=-.


Câu 10:

limn2-n4n+1 bằng:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có n2-n4n+1=n21-4n+1n2

lim n2=+ và lim1-4n+1n2=1>0 nên theo quy tắc 2:

 limn2-n4n-1=+


Câu 11:

limn-n3+3n2+13 bằng : 

Xem đáp án

Đáp án là A

Ta tiến hành nhân chia với biểu thức liên hợp (bậc ba) của n-n3+3n2+13

limn3-n3+3n2+1n2+nn3+3n2+13+n3+3n2+123

lim-3n2-1n2+n21+3n+1n33+n2.1+3n+1n323

=lim-3-1n21+1+3n+1n33+1+3n+1n323=-3-01+1+1=-1


Câu 12:

lim5n-2n bằng : 

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có 5n-2n=5n1-25n         

lim 5n=+ và lim1-25n=1>0 nên theo quy tắc 2, lim5n-2n=+


Câu 13:

lim4.3n+7n+12.5n+7n bằng :

Xem đáp án

Đáp án B

lim4.3n+7n+12.5n+7n=lim4.37n+72.57n+1=4.0+72.0+1=7


Câu 14:

Số thập phân vô hạn tuần hoàn  0,32111... được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản ab, trong đó a, b là các số nguyên dương. Tính a-b .

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có:

0,32111...=32100+1103+1104+1105+...=32100+11031-110=289900 .

Vậy a=289,b=900. Do đó a-b=289-900=-611.


Câu 15:

lim3+32+33+...+3n1+2+22+...+2n bằng:

Xem đáp án

Đáp án là A

Ta có ở tử thức là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân un  với u1=3 và  q=3 .

Do đó 3+32+33+...+3n=3.3n131=323n1

Mẫu thức là tổng của n+1 số hạng đầu tiền của cấp số nhân vn  với v1=1  và q=2.

Do đó 1+2+22+...+2n=1.2n+1121=2n+11

Vậy 

lim3+32+33+...+3n1+2+22+...+2n=lim32.3n12n+11=lim32.113n2.23n13n=+


Câu 16:

Giá trị của cos n+sin nn2+1 bằng:

Xem đáp án

Đáp án là C

 

 


Câu 17:

Kết quả đúng của lim5-ncos2nn2+1 là:

Xem đáp án

Đáp án  là B

Ta có: -1cos 2n1 nên :

 -nn2+1ncos 2nn2+1nn2+1

Ta có lim-nn2+1=lim-1n1+1n2=0;limnn2+1=lim1n1+1n2=0;

limncos2nn2+1=0lim5-ncos 2nn2+1=5- 0 =  5.


Câu 18:

Giá trị của C=lim2n2+14n+29n17+1 bằng:

Xem đáp án

Đáp án là C

Ta có: C=limn82+1n24n91+2n9n171+1n17=lim2+1n24.1+2n91+1n17=24.11+0=16


Câu 19:

Cho dãy số un  với un=n-12n+2n4+n2-1. Chọn kết quả đúng của lim un là:

Xem đáp án

Đáp án là B

Ta có: lim un=limn-12n+2n4+n2-1

=limn-122n+2n4+n2-1
=lim2n3-2n2-2n+2n4+n2-1

=lim2n-2n2-2n3+2n41+1n2-1n4=0Vi lim (2n-2n2-2n3+2n4) = 0- 0- 0+0 = 0lim (1+1n2-1n4) = 1 +0- 0 = 1

 


Câu 20:

Tính giới hạn:1+3+5...+2n+13n2+4

Xem đáp án

Đáp án là B

lim1+3+5+...+(2n+1)3n2+4

Ta có: 1+3 + 5+ .... +  (2n +1) là tổng của n +1 số hạng 1 cấp số cộng có u1 = 1 và công sai d =2.

Nên 1+  3 +  5+   .. + (2n+1) =(n+1)2.2.1+(n+1-1).2=n+12

 lim1+3+5+...+(2n+1)3n2+4=limn+123n2+4

=limn2+2n+13n2+4=lim1+2n+1n23+4n2=13


Câu 21:

Giá trị của.H=limn2+n+1-n bằng:

Xem đáp án

Đáp án là C

Ta có:


Câu 22:

Tính giới hạn: 11.3+12.4+...+1n(n+2)

Xem đáp án

Đáp án là A

lim11.3+12.4+...+1nn+2

Ta có :

 lim11.3+12.4+...+1nn+2=lim12.21.3+22.4+...+2nn+2

lim121-13+12-14+13-15...+1n-1n+2=lim121+12-1n+2= 12(1+12-0)=34


Câu 25:

limn+7-n bằng:

Xem đáp án

Chọn D

limn+7n=limn+7nn+7+n=lim7n+7+n = 0  


Câu 27:

Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 3?

Xem đáp án

Chọn C

Để giới hạn bằng 1 số thực thì bậc của từ  và  mẫu bằng nhau

Xét phương án C; 


Câu 28:

lim2nn2+1-n2-3 bằng: 

Xem đáp án

Chọn B

lim2nn2+1n23=lim2nn2+1n2+3n2+1+n23=lim8nn2+1+n23=lim8nn1+1n2+n13n2=lim81+1n2+13n2 =4


Câu 29:

lim2n+sin2n2n+5 bằng: 

Xem đáp án

Chọn  D

lim2n+sin2n2n+5=lim2n2n+5+limsin2n2n+5

Ta có lim2n2n+5= lim22 + 5n =  22+0=1  

0sin2n2n+512n+5 mà lim12n+5=0

Suy ra limsin2n2n+5=0 .

Vậy lim2n+sin2n2n+5=1+0 = 1 


Câu 30:

lim4n2+1-n+22n-3 bằng: 

Xem đáp án

Chọn A

lim4n2+1n+22n3=limn4+1nn1n+2n2n23n= lim4+1n1n+2n223n= 4+0- 0+02- 0=1


Câu 31:

Tổng của cấp số nhân vô hạn: -12; 14; -18;....-1k2n; ... là

Xem đáp án

Chọn B

Ta thấy cấp số nhân với u1=12q=12

S=12.11+12=13


Câu 32:

Tổng của cấp số nhân vô hạn: 13;-19;127; .....; -1n+13n;.... là: 

Xem đáp án

Chọn A

Ta thấy cấp số nhân với u1=13q=13

S=13.11+13=14


Bắt đầu thi ngay