Thứ sáu, 26/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Trắc nghiệm Nhị thức newton có đáp án

Trắc nghiệm Nhị thức newton có đáp án

Trắc nghiệm Nhị thức newton có đáp án (Nhận biết)

  • 2258 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 4:

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x2+2x6 . 

Xem đáp án

Theo khai triển nhị thức Newton, ta có

x2+2x6=k=06C6k..2xk=k=06C6k.x122k.2kxk=k=06C6k.2k.x123k

Số hạng không chứa x ứng với 12−3k=0

⇔k=4→Số hạng cần tìm là C64.24 .

Đáp án cần chọn là: A


Câu 5:

Giá trị của biểu thức S=399C990+398.4.A991+397.42.C992+...+3.498C9998+499C9999 bằng:

Xem đáp án

Ta có:

a+b99=C990a99+C991a98b+C992a97b2+...+C9998ab98+C9999b99

Thay a=3, b=4 ta có:

(3+4)99=C990.399+C991.398.4+C992.397.42+...+C9998.3.498+C9999.499799=399.C990+398.4.C991+397.42.C992+...+3.498.C9998+499.C9999

Đáp án cần chọn là: C


Câu 6:

Khai triển nhị thức (x+2)n+5(nN) có tất cả 2019 số hạng. Tìm n.

Xem đáp án

Khai triển nhị thức (x+2)n+5(nN)

 có tất cả n + 5 + 1 số hạng

Theo giả thiết, khai triển có 2019

số hạng nên n+5 + 1 =2019 n=2013

Đáp án cần chọn là: C


Câu 7:

Trong khai triển a21b7=C70a14+...+C771b7 , số hạng thứ 5 là

Xem đáp án

Theo công thức tổng quát ở lý

thuyết thì ta có số hạng thứ 5 là

 ( ứng với k = 4)

C74(a2)3-1b4=35a6b-4

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển xy21xy8 .

Xem đáp án

Theo khai triển nhị thức Newton, ta có

xy2-1xy8=k=08C8k(xy2)8-k.-1xyk=k=08C8k.x8-k.y16-2k.(-1)k.(1xy)k=k=08C8k.(-1)k.x8-2k.y16-3k

Số hạng không chứa x ứng với 8−2k=0⇔k=4

→Số hạng cần tìm là C84.(-1)4.y4=70y4 .

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Giá trị của biểu thức S=999C990+998C991+997C992+...+9C9998+C9999 bằng:

Xem đáp án

Ta có:

(a+b)99=C990a99+C991a98b+C992a97b2+...+C9998ab98+C9999b99

Thay a=9,b=1 ta có:

(9+1)99=C990.999+C991.998.1+C992.997.12+...+C9998.9.198+C9999.1991099=999.C990+998.C991+997.C992+...+9.C9998+C9999

Đáp án cần chọn là: C


Câu 10:

Cho khai triển (x+2y)8. Hỏi khai triển trên có tất cả  bao nhiêu số hạng?

Xem đáp án

Khai triển trên có tất cả :

 8+ 1 = 9 số hạng

Chọn  C.


Câu 11:

Trong khai triển (1+3x)20 với số mũ tăng dần, hệ số của số hạng đứng chính giữa là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D

Ta có

 1+3x20=k=020C20k.120-k3xk120-k=k=020C20k.3k.xk

Số hạng đứng chính giữa ứng với k=10.

Suy ra hệ số của số hạng đứng chính

giữa là C2010.310.


Câu 14:

 Nếu bốn số hạng đầu của một hàng trong tam giác Pascal được ghi lại là:

          1        16      120    560

Khi đó 4 số hạng đầu của hàng kế tiếp là:

Xem đáp án

 Chọn đáp án D

4 số hạng tiếp theo của tam giác Pascal là:

1                                1+16=17

16+120=126              120+560=680


Câu 15:

Trong khai triển 3x2+1xn hệ số của x3 là: 34 Cn5 giá trị của n là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C

Xét khai triển :

3x2+1xn=k=0nCnk.3x2n-k.1xk=k=0nCnk.3n-k.x2n-2k1xk=k=0nCnk.3n-k.x2n-3k

Vì hệ số của x3 trong khai triển là 34 Cn5 suy ra :

3n-kCnk=34Cn52n-3k=33n+33Cnn+33=34Cn5casion=9;k=5.


Bắt đầu thi ngay