Chủ nhật, 22/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 11 Các quy tắc tính xác suất có đáp án (phần 1) (có đáp án)

  • 1862 lượt thi

  • 29 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Đạo hàm của hàm số y= 3x5-2x4 tại x=-1, bằng:

Xem đáp án

y'=15x4-8x3

y’(-1)= 15+8=23

Chọn đáp án A


Câu 3:

Đạo hàm của hàm số y=(2x4-3x2-5x)(x2-7x) bằng biểu thức nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn C

y'=(2x43x25x)'.(x27x)+​ (2x43x25x).(x27x)'=(8x36x5).(x27x)+(2x43x25x).(2x7)


Câu 4:

Đạo hàm của hàm số y=-x2-2x+5x3-1

bằng biểu thức nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn D

y'=(x22x+5)'.(x31)(x22x+5).(x31)'(x31)2=(2x2).(x31)(x22x+5).3x2(x31)2


Câu 5:

Đạo hàm của hàm số y=(2x-1)x2+2 bằng biểu thức nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn B

y'=(2x1)'.x2+2+​  (2x1).(x2+2)'=2.x2+2+(2x1).2x2x2+2=2.x2+2+(2x1).xx2+2=2.(x2+2)+(2x1).xx2+2=4x2x​ +​ 4x2+2


Câu 6:

Đạo hàm của hàm số: y=2x4-3x3+0,5x2-3x2-4 bằng biểu thức nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn A

y'=2.4x33.3x2+0,5.2x32=8x39x2+x32


Câu 7:

Đạo hàm của hàm số: y=3x+2x2-7x3+6x5 bằng biểu thức nào dưới đây?


Câu 12:

Đạo hàm của hàm số: fx=ax+bc+d vi c+d0 bằng biểu thức nào dưới đây?

Xem đáp án

Chọn A

Chú ý : Nhiều học sinh áp dụng công thức tính đạo hàm của một thương là không cần thiết vì biến không ở mẫu. Viết f(x) dạng trên, ta có ngay kết quả.


Câu 13:

Đạo hàm của hàm số f(t)=a3-3at2-5t3(với a là hằng số) bằng biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn C

Lấy đạo hàm theo biến t ta được: 

 f'(t) =  0- 3a. 2t - 5.3t2=  - 6at - 15t2


Câu 14:

Đạo hàm của hàm số y=x3-4/x5 bằng biểu thức nào sau đây?


Câu 16:

Đạo hàm của hàm số: fx=x2+1a2+x2 (a là hằng số) bằng biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn B

y'=2x.a+2x2+(x2+1).12a2+x2.(a2+x2)'a2+  ​x2=2x.a+2x2+x(x2+1)a2+x2a2+  ​x2=2x(a2+x2)+x(x2+1)(a2+x2).a2+x2=x(3x2+2a2+1)(a2+x2).a2+x2


Câu 17:

Đạo hàm của hàm số y=x(2x+1)3x-22 bằng biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn C

y' = (2x +1)(3x - 2)2 + x.2.(3x - 2)2 + x(2x +1).2.(3x - 2).3

= (3x - 2)[(2x +1)(3x - 2) + 2x.(3x - 2) + 6x(2x + 1)]

= (3x - 2). [ 6x2- 4x +3x - 2+6x2- 4x +12x2+6x]

= (3x - 2)(24x2 + x - 2)


Câu 19:

Cho hàm số: fx=-13x3-12x2+mx-5Tập hợp các giá trị của m thoả mãn f' (x)≤0∀x∈R

Xem đáp án

Chọn A

f'(x) = -x2 - x + m. Do đó f'(x) ≤ 0, ∀ x ∈ R ⇔ -x2 - x + m ≤ 0, ∀ x ∈ R


Câu 22:

Giải bất phương trình f'(x)  0với f(x)=   2x3  3x2+1

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: f'(x)=   6x26x

Để

f'(x)​   0    6x26x0x0x1


Câu 23:

Tính đạo hàm của hàm số y=x3x-1

Xem đáp án

Chọn D.

Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp y=  u;  u=  x3x1

 Ta có: y'=12x3x-1.x3x-1'

trong đó

x3x-1'=x3'x-1-x-1'.x3x-12=3x2x-1-x3x-12=2x3-3x2x-12

Vậy y'=12x3x-1.2x3-3x2x-12

 


Câu 24:

Cho hàm số f(x)=   2mxmx3 .Để x = 1 là nghiệm của bất phương trình f'(x)1   khi và chỉ khi:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có

 f(x)=2mx-mx3f'(x)=2m-3mx2

Vì x= 1 là nghiệm của bất phương trình f'(x)  1   nên  

2m3m.12  1m  1m  1


Câu 25:

Tìm m để các hàm số y=(m-1)x3-3(m+2)x2-6(m+2)x+1  có y'0,xR

Xem đáp án

Đáp án D

  m>1m+22+2(m1).(m+2)=  (m+2).3m0m>12  m  0  m

Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn

 


Câu 26:

Tính đạo hàm của hàm số y=1+x1-x

Xem đáp án

Chọn D

Sử dụng đạo hàm của 1 thương ta được


Câu 27:

Tính đạo hàm của hàm số

Xem đáp án

Chọn A

Đầu tiên áp dụng u với 

 

 


Câu 28:

Tính đạo hàm của hàm số sau:y=32x+52 

Xem đáp án

Chọn D

Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp với y=1u;  u=  (2x+5)2  ta được:

y'=  3.(2x+5)2'(2x+5)4=  3.2.(2x+5).(2x+5)'(2x+5)4=12(2x+5)3


Câu 29:

Tính đạo hàm của hàm số sau y=x2-x+1x-1

Xem đáp án

Chọn A

y'=  (2x1).(x1)1.(x2x+1)(x1)2=2x22xx+1  x2+x1(x1)2=   x22x(x1)2


Bắt đầu thi ngay