Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Một số phương trình lượng giác thường gặp (phần 3) (có đáp án)

  • 3905 lượt thi

  • 27 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tập nghiệm của phương trình sinxcos2x = 1 là:

Xem đáp án

Chọn D

Do -1≤sinx,cos2x≤1 nên sinxcos2x=1

+ Trường hợp 1:Sinx = cos2x = 1

Với sinx = 1 thì ta có:

    cos2x = 1- 2sin2x = 1- 2.12=-11 ( theo giả thiết) nên loại

+  Trường hợp 2:  sinx = cos2x = -1

sin x = -1cos2x = -1x = -π2 +k2π2x = π+k2πx = -π2 +k2πx = π2+kπx = -π2 +k2π


Câu 2:

Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y=2sinx+cosx+1sinx-2cosx+3 lần lượt là:

Xem đáp án

Chọn A

Ta có:y=2sinx+cosx+1sinx-2cosx+3

(sinx - 2cosx)2 (12 +22) . (sin2x+cos2x)= 5- 5  sin x - 2cosx5  sin x - 2cosx + 3 > 0 x 

+ y=2sinx+cosx+1sinx-2cosx+3

y. (sinx - 2cosx + 3) = 2sinx + cosx + 1 

(y-2)  . sinx - (2y+ 1)cosx = 1 - 3y  (*)

Để phương trình (*) có nghiệm điều kiện là:

( y- 2)2+(2y +1)2 (1- 3y)2  y2- 4y +4 +4y2+ 4y +1 1- 6y +9y2- 4y2+6y +4 0-12y2

 


Câu 3:

Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3 -2(sinx + cosx) là:

Xem đáp án

Chọn A

dấu đẳng thức xảy ra khi 


Câu 4:

Hàm số y=1sinx-cosx có tập xác định là: 

Xem đáp án

Đáp án đúng là D

Giải thích

Hàm số xác định sinxcosx0

sinxcosx

cosxcosπ2x

xπ2x+k2πxπ2+x+k2π

xπ4+kπ


Câu 5:

Hàm số y= (3-sin2x) có tập xác định là:

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

 

Giải thích:

Hàm số xác định 3sin2x0sin2x3(luôn đúng)

Vậy tập xác định của hàm số là R


Câu 6:

Chu kì của hàm số y=sinx2+cosx là: 

Xem đáp án

Chọn C

Giải thích:

Chu kì của hàm số y1=sinx2 là T1=2π12=4π

Chu kì của hàm số y2=cosx là T2=2π

Chu kì của hàm số y=sinx2+cosx=y1+y2 BCNN2;4.π=4π.


Câu 7:

Trong các hàm số sau, hàm nào là hàm số lẻ?

Xem đáp án

Giải thích:

Xét phương án B: 

TXĐ: D=

Giả sử xD thì xD

Ta có fx=sin2x=sin2x=fx

Vậy sin2x là hàm lẻ.

Chọn đáp án B.


Câu 8:

Phương trình sin2x + 4sinxcosx + 2mcos2x = 0 có nghiệm khi:

Xem đáp án

Chọn B

sin2x+4sinxcosx+2mcos2x=0
1cos2x2+2sin2x+2m.1+cos2x2=0
1cos2x+2m+2mcos2x2+2sin2x=0
2m1cos2x+4sin2x+2m+1=0

Phương trình có nghiệm 2m12+422m+12

4m24m+1+164m2+4m+1
8m16

m2.


Câu 9:

Giá trị x∈(0,π) thoả mãn điều kiện cos2x +sinx  1 = 0 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích

cos2x+sinx1=0
sin2x+sinx=0
sinxsinx+1=0
sinx=0sinx+1=0
x=kπx=π2+k2π

x0;π nên x=π2

Chọn đáp án A.


Câu 10:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sinx + 4cosx +5 là:

Xem đáp án

Chọn A

y=3sinx+4cosx+5
3sinx+4cosx= y- 5

Để phương trình có nghiệm thì 32+42y - 52

25y210y+25
y210y0
0y10

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 0.


Câu 11:

Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y=2sinx+cosx+3-sinx+2cos+4 lần lượt là:

Xem đáp án

Xét sinx+2cosx+4=0 -sin x +2cosx =-4 

Ta thấy 12+22<42 nên phương trình vô nghiệm.

Do đó sinx+2cosx+40.

Như vậy, y=2sinx+cosx+3sinx+2cosx+4

ysinx+2cosx+4=2sinx+cosx+3

sinx2+y+cosx12y= 4y - 3

Để phương trình có nghiệm thì 2+y2+12y24y- 32

5y2+516y224y+9

11y224y+40

211y2

Chọn đáp án D.


Câu 12:

Tập nghiệm của phương trình sin3x +1 = 0 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Giải thích:

sin3x+1=0sin3x=1

3x=π2+k2π

x=π6+k2π3


Câu 13:

Tập nghiệm của phương trình tanx + cotx -2 = 0 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Giải thích

ĐKXĐ: sinx0cosx0xkπ2

tanx+cotx2=0

tanx+1tanx2=0
tan2x2tanx+1=0

tanx=1

 

x=π4+kπ (thỏa mãn ĐKXĐ)


Câu 14:

Hàm số y=tan2x1-tanx có tập xác định là: 

Xem đáp án

ĐKXĐ: cos2x0tanx1

2xπ2+kπxπ4+kπxπ4+kπ2xπ4+kπxπ4+kπ2

Chọn đáp án B.


Câu 15:

Tập nghiệm của phương trình 2sin2x  sin2x = 0 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Giải thích

2sin2xsin2x=0
1cos2xsin2x=0
cos2x+sin2x=1
12cos2x+12sin2x=12
cosπ42x=cosπ4
π42x=π4+k2ππ42x=π4+k2π

x=kπx=π4kπx=lπx=π4+lπ


Câu 16:

Tập nghiệm của phương trình 2cos25x + 3cos5x  5 = 0 thuộc khoảng (0;π) là:

Xem đáp án

Chọn B

Đặt cos5x=t, phương trình trở thành:

2t2+3t5=0
t=1t=52

Với t=1 thì cos5x=15x=k2πx=k2π5

Với t=52 thì cosx=52 (vô lí vì 1cosx1)

x0;π nên các giá trị thỏa mãn là 2π5;4π5.


Câu 17:

Hình bên là một phần của đồ thị hàm số nào sau đây?

Xem đáp án

Theo đồ thị, chu kì của hàm số là 3π nên loại đáp án C, D

Thử giá trị với x=3π2 thì y=-1 thấy hàm số cos2x3 thỏa mãn.

Chọn đáp án A.


Câu 18:

Tập nghiệm của phương trình sin(πx) = cos(π/3+πx) là

Xem đáp án

Chọn B

sinπx=cosπ3+πx
cosπ2πx=cosπ3+πx hay cosπ3+πx=cosπ2-πx
π3+πx=π2πx+k2ππ3+πx=π2+πx+k2π(l)
2πx=π6+k2π

x=112+k


Câu 19:

Nghiệm của phương trình sin2x + sinxcosx = 1 là:

Xem đáp án

Đáp án đúng là B.

Giải thích

sin2x+sinxcosx=1
1sin2xsinxcosx=0
cos2xsinxcosx=0
cosxcosxsinx=0
cosx=0x = π2 +kπcosx=sinx,(*)

Giải (*)

*cosx=cosπ2x
x=π2x+k2πx=π2+x+k2π

x=π4+kπ


Câu 20:

Tập nghiệm của phương trình cos3x + sin3x = sinx + cosx là:

Xem đáp án

Chọn A

cos3x+sin3x=sinx+cosx
cosx+sinxcos2xcosx.sinx+sin2xsinx+cosx=0
cosx+sinx1cosx.sinxsinx+cosx=0
sinx+cosx1cosx.sinx1=0
sinx+cosxcosx.sinx=0
sinx+cosx=0cosx.sinx=0
sinx.12+cosx.12=0sin2x=0
sinπ4+x=0sin2x=0
π4+x=kπ2x=kπ
x=π4+kπx=kπ2


Câu 21:

Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?

Xem đáp án

Chọn D

3cosx5=0

cosx=53>1 (vô lí vì 1cosx1)

Vậy phương trình vô nghiệm


Câu 22:

Tập xác định của hàm số y = sinx là:

Xem đáp án

ĐKXĐ.: x0

TXĐ: D=0;+

Chọn đáp án C.


Câu 23:

Tập nghiệm của phương trình 3sin3x -3cos9x = 1 + 4sin33x là:


Câu 24:

Tập nghiệm của phương trình cot2x + 2sin2x = 1/sin2x là:

Xem đáp án

Chọn B

* Với cos 2x = 1 thì sin2x =0 ( không thỏa mãn điều kiện)


Câu 25:

Phương trình 2sin2x  5sinxcosx  cos2x + 2 = 0 có cùng tập nghiệm với phương trình nào trong số bốn phương trình sau:

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: 

 2sin2x5sinx.cosx  -cos2x+2=02sin2x5sinx.cosx  -cos2x+2(sin2x+cos2x)=04sin2x5sinx.cosx  +​  cos2x=0     (*)

* Lại  có, cos x =0 không là  nghiệm của phương trình trên .

Chia cả hai vế cho cos2x ta được:  4tan2 x  - 5tan x +  1 = 0 

Nên đáp án chọn là C


Câu 26:

Tập nghiệm của phương trình sin2x - 3sinxcosx + cos2x = 0 là:


Câu 27:

Tập nghiệm của phương trình sin15x + cos14x = 1 là:


Bắt đầu thi ngay