Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải
Tổng hợp 25 đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay, chọn lọc có lời giải - đề 18
-
8137 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Từ một tấm tôn có kích thước 90cm x 3m, người ta làm một máng xối nước trong đó mặt cắt là hình thang ABCD có hình dưới. Tính thể tích lớn nhất của máng xối.
Đáp án C
xét hàm số
Vậy thể tích lớn nhất của máng xối là
Câu 2:
Tìm số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều.
Đáp án D
Hình tứ diện đều có 6 mặt phẳng đối xứng
Câu 3:
Cho a là số dương khác 1. Phát biểu nào sau đây là sai?
Đáp án C
Đáp án C sai vi hàm có tập giá trị là còn hàm có tập giá trị là
Câu 5:
Cho hình lăng trụ đứng ABC A'B'C' Cạnh bên AA'=a, ABC là tam giác vuông tại A có Tính khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng
Đáp án A
Kẻ đường cao AH của tam giác ABC khi đó , trong kẻ đường cao AK thì ta có:
Câu 6:
Cho hình chóp tam giác S.ABC có Tính thể tích của khối chóp S.ABC?
Đáp án B
Công thức tính thể tích hình chóp tam giác biết độ dài các cạnh bên và các góc tạo bởi các cạnh bên là như sau:
Câu 10:
Cho hàm Tìm m để hàm số đồng biến trên R
Đáp án C
Ta có: với hàm số đồng biến trên R . Xét với
Để hàm số đồng biến trên R thì
cộng thêm với giá trị m=1 ta có tập hợp m cần tìm là
Câu 11:
Một người đàn ông muốn chèo thuyền từ vị trí X tới vị trí Z về phía hạ lưu bờ đối diện càng nhanh càng tốt, trên một dòng sông thẳng rộng 3 km (như hình vẽ). Anh có thể chèo thuyền trực tiếp qua sông để đến H rồi sau đó chạy đến Z, hay có thể chèo thuyền trực tiếp đến Z, hoặc anh ta có thể chèo thuyền đến một điểm Y giữa H và Z và sau đó chạy đến Z. Biết anh ấy chèo thuyền với vận tốc 6 km/h, chạy với vận tốc 8 km/h, quãng đường HZ = 8 km và tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất (đơn vị: giờ) để người đàn ông đến Z.
Đáp án C
Đặt khi đó thời gian người đó đến Z là:
Câu 12:
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2;3]
Đáp án B
Hàm bậc nhất trên bậc nhất luôn đồng biến hoặc nghịch biến trên tập xác định của nó
Câu 13:
Cho khối chóp tam giác đều S.ABCcó thể tích là . Tính theo a khoảng cách từ S tới mặt phẳng (ABC)
Đáp án B
Diện tích tam giác đều có cạnh là a bằng
khoảng cách từ S tới
Câu 14:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho SE=2EC . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD .
Đáp án C
Câu 17:
Gọi d là đường thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số . Tìm m để d song song với đường thẳng
Đáp án C
Ta có chia y cho y' ta được nên đường thẳng d có PT: . Để
Câu 18:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R , có đồ thị (C)như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án D
Đáp án A sai vì tổng các giá trị cực trị = 3+4+3=10
Đáp án B sai vì hàm số tiến ra
Đáp án C sai vì hàm số có điểm cực đại là
Câu 23:
Trong các mặt của khối đa diện, số cạnh cùng thuộc một mặt tối thiểu là
Đáp án C
Khối đa diện có các mặt là các đa giác có số cạnh tối thiểu là ba
Câu 24:
Cho lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau và biết tổng diện tích các mặt của lăng trụ bằng 296cm . Tính thể tích khối lăng trụ
Đáp án B
Hình lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau là hình lập phương.
Gọi a là độ dài một cạch thì tổng diện tích các mặt
thể tích lăng trụ là
Câu 25:
Các trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là các đỉnh của
Đáp án C
Tứ diện đều có 6 cạnh tương ứng có 6 trung điểm là các đỉnh của hình bát diện đều.
Câu 27:
Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện ?
Đáp án A
Hình trụ không phải hình đa diện mà là hình tròn xoay.
Câu 28:
Cho với a , b và c là các số hữu tỷ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Đáp án B
do c hữu tỷ
Câu 29:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, biết SA=a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Một mặt phẳng đi qua A , vuông góc với SC tại H , cắt SB tại K . Tính thể tích khối chóp S.AHK theo a
Đáp án C
Câu 30:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Đáp án D
Hình hai mươi mặt đều có 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
Câu 31:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có cạnh đáy bằng a và thể tích khối chóp bằng Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)
Đáp án B.
Gọi M là trung điểm BC ; Gọi d là khoảng cách từ A tới (SBC)
Câu 33:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm là Hàm số y=f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
Đáp án B
Hàm số có hai cực trị tại và
Câu 34:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau:
Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
Đáp án C
Hàm số đạt cực đại tại x=-2 với GTCD = 4. Hàm số đạt cực tiểu tại x=2 với GTCT = -1.
Câu 36:
Hàm số có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là N . Tính tích M,N
Đáp án D
ĐK xác định của hàm số là
Các giá trị tại biên và điểm cực trị là
Câu 37:
Thể tích khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng là:
Đáp án D
Ta tính trên trường hợp tổng quát tứ diện ABCD đều cạnh a
với H là trực tâm tam giác đều ABC
Ta có ;
Vậy với
Câu 38:
Cho hàm số có đồ thị (C) . Gọi A, B là giao điểm của (C) và trục hoành. Số điểm không trùng với A và B sao cho là:
Đáp án A
Xét PT:
điều kiện góc
( do )
Xét hàm số có:
Dễ thấy hàm số có một cực tiểu duy nhất với GTCT là y<0 . Do vậy PT f(x)=0 có hai nghiệm hay tồn tại hai điểm M thỏa mãn điều kiện.
Câu 40:
Tính tổng diện tích các mặt của một khối bát diện đều cạnh a .
Đáp án C
Diện tích của tam giác đều có cạnh là a bằng Ta có
Câu 41:
Cho hàm số Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành?
Đáp án D
Điều kiện để hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành PT có ba nghiệm phân biệt. Xét PT
Để PT này có ba nghiệm phân biệt thì
Câu 42:
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Đáp án B
Ta có đường thẳng là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 43:
Với giá trị nào của m thì hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng trên
Đáp án A
Ta có với . Để hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng trên điều kiện cần và đủ là
Câu 45:
Cho hàm số có đồ thị (C) . Tìm tất cả các giá trị của m để (C) không có tiệm cận đứng.
Đáp án A
Hàm số không có tiệm cận đứng có nghiệm
Câu 46:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên
Phương trình có nghiệm y= f(x)iệm duy nhất khi và chỉ khi:
Đáp án B
Dựa trên BBT ta thấy PT có nghiệm duy nhất
Câu 47:
Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với . Tam giác SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Các mặt (SAB) và (SAC)tạo với nhau một góc sao cho . Tính thể tích khối chóp SABCD.
Đáp án A
Gọi chiều cao của hình chóp là
Câu 48:
Tính thể tích khối lập phương ABCD.A'B'C'D' biết độ dài đoạn thẳng AC=2a.
Đáp án B
Ta có cạnh của hình lập phương là
Câu 49:
Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng
Đáp án C
Ta có để hàm số nghịch biến trên thì điều kiện tương đương là