Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết - đề 13

  • 1942 lượt thi

  • 45 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm m để phương trình m+2sinx-2mcosx=2m+1 có nghiệm.

Xem đáp án

Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi

m+22+2m22m+22m2-4m0m0 hoc m4

Đáp án C


Câu 2:

Tính tổng các nghiệm của phương trình cossinx=1 trên đoạn 0;2π

Xem đáp án

cossinx=1sinx=k2π,kZ Do -1k2π1 kZ nên k = 0 

Khi đó sinx=0x=mπ,mZ 

x0;2π nên x0;π;2π.

Vậy tổng các nghiệm của phương trình là 3π

Đáp án D


Câu 3:

Tìm số nghiệm của phương trình Ax+1y+1.Px-yPx-1=72

Xem đáp án

Điều kiện: x,yNx>y.

Phương trình đã cho tương đương với:

 x+1!x-y!.x-y!x-1!=72x+1x=72x2+x-72=0x=-9x=8

So điều kiện chọn  

Do đó phương trình đã cho có nghiệm ( x;y ) thỏa mãn x=8y<8

Cụ thể là các nghiệm: ( 8;0 ), ( 8;1 0, ( 8;2 ), ( 8;3 ), ( 8;4 ), ( 8;5 ), ( 8;6 ), ( 8;7 )

Vậy số nghiệm của phương trình đã cho là 8

Đáp án A


Câu 4:

Một bộ bài Tây có 52 con. Rút ra 5 con, hỏi có bao nhiêu cách có ít nhất 2 con Át.

Xem đáp án

Ÿ Không có con Át và 5 con khác có C485 cách.

Ÿ 1 con Át và 4 con khác có C41.C484

Vậy có tất cả là C525-C485-C41.C484=108336 cách chọn có ít nhất 2 con Át

Đáp án B


Câu 5:

Một lớp học có 30 học sinh. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham gia hoạt động văn nghệ của nhà trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là 1229. Tính số học sinh nữ của lớp

Xem đáp án

Gọi n là số học sinh nữ của lớp nN*,n28.

Số cách chọn 3 học sinh bất kì là cách. Suy ra số phần tử của không gian mẫu nΩ=C303 

Gọi A là biến cố “chọn được 2 nam và 1 nữ”. Ta có nA=C30-n2Cn1 

Theo đề

PA=1229C30-n2Cn1C303=1229n-14n2-45n+240=0n=14n=45±10652 

So với điều kiện, chọn n = 14 

Vậy lớp đó có 14 học sinh nữ.

Đáp án A


Câu 6:

Một bộ đề thi toán học sinh giỏi lớp 12 mà mỗi đề gồm 5 câu được chọn từ 15 câu dễ, 10 câu trung bình và 5 câu khó. Một đề thi được gọi là “tốt” nếu trong đề thi có cả ba câu dễ, trung bình và khó đồng thời số câu dễ không ít hơn 2. Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ đề trên. Tính xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi tốt

Xem đáp án

Số phần tử của không gian mẫu là nΩ=C305=142506 

Gọi A là biến cố: “đề thi lấy ra là một đề thi tốt”.

Vì trong một đề thi “tốt” có cả ba câu dễ, trung bình và khó đồng thời số câu dễ không ít hơn 2 nên ta xét các trường hợp sau:

Ÿ Trường hợp 1: Đề thi gồm 3 câu dễ, 1 câu trung bình và 1 câu khó có C151C101C51 cách.

Ÿ Trường hợp 2: Đề thi gồm 2 câu dễ, 2 câu trung bình và 1 câu khó có C152C102C51 cách.

Ÿ Trường hợp 3: Đề thi gồm 2 câu dễ, 1 câu trung bình và 2 câu khó có C152C101C52 cách.

Suy ra nA=C153C101C51+C152C102C51+C152C101C52=56875 

Vậy xác suất cần tìm là PA=nAnΩ=56875142506=6251566

Đáp án D


Câu 7:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Ta có: lim2n+3n2n-1=lim23n+123n-12n=+

Đáp án D


Câu 8:

Tìm các giá trị của ab để hàm số

fx=xx2+x-xx>0asinx+bcosx0xπ2xπ+1x>π2

Xem đáp án

Hàm số f (x) liên tục trên Rf(x) liên tục tại các điểm x = 0; x = π2

limx0+fx=limx0-fx=f0limxπ2fx=limx-π2=fπ2a=32b=0

Đáp án C


Câu 10:

Trong không gian, cho ba vectơ u,v,w không đồng phẳng. Tìm x để ba vectơ a=u+2v+3w; b=-u+v+w; c=xu+v-2w đồng phẳng.

Xem đáp án

Rõ ràng a và b không cùng phương.

Ba vectơ a,b,c đồng phẳng  cặp số ( m,n ) sao cho c=ma+nb 

Vì u,v,w không đồng phẳng nên

x-m+n=01-2m-n=0-2-3m-n=0x=-10

Đáp án B


Câu 11:

Cho hàm số y=x2+2x+2018x4-3x2+2.Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho. 

Xem đáp án

Hàm số đã cho có tập xác định là D=-;-2-1;12;+ 

Ta có limxy=1;limx-y=-1 suy ra y = -1; y = 1 là các tiệm cận ngang.

limx-2y=+,limx1+y=+limx1-y=+,limx2y=+

suy ra có 4 đường tiệm cận đứng.

Vậy đồ thị hàm số đã cho có 6 đường tiệm cận

Đáp án D


Câu 12:

Tìm m để hàm số y=x+m2018x+1 luôn đồng biến trên các khoảng -;-1 và -1;+

Xem đáp án

y'=1-m2018x+12

Hàm số đồng biến trên các khoảng -;-1,-1;+ (đồng biến) khi và chỉ khi y ' > 01-m2018>0-1<m<1

Đáp án D


Câu 13:

Cho hàm số y=x4-2m2+1x2+1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số này có 3 điểm cực trị thỏa mãn giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.

Xem đáp án

y'=4x3-4m2+1xy'=0x=0x=±m2+1

Dễ thấy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị với mọi m.

Với xCT=±m2+1 giá trị cực tiểu yCT=-m2+1+1

Ta có m2+121yCT0maxyCT=0m2+1=1m=0

Đáp án A


Câu 14:

Đường thẳng y = ax + b cắt đồ thị hàm số y=1-2x1+2x tại hai điểm A và B có hoành độ lần lượt bằng –1 và 0. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng

Xem đáp án

xA=-1y=-3A-1;-3xB=0yB=11B0;1

Vì đường thẳng y=1-2x1+2x đi qua hai điểm A và B nên ta có hệ: 

a-1+b=-3a.0+b=1a=4b=1

Vậy ab=4

Đáp án B


Câu 15:

Cho hàm số y=x2+2x+a-4. Tìm giá trị a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ -2;1 ] đạt giá trị nhỏ nhất.

Xem đáp án

Ta có y=x2+2x+a-4=x+12+a-5 

Đặt u=x+12 khi đó x-2;1 thì u0;4 

Ta được hàm số fu=u+a-5 

Khi đó

Maxx-2;1y=Maxx0;4fu=Maxf0,f4=Maxa-5;a-1 

Trường hợp 1:

 a-5a-1a3Maxx0;4fu=5-a2a=3

Trường hợp 2:

 a-5a-1a3Maxx0;4fu=a-12a=3

Vậy giá trị nhỏ nhất của Maxx-2;1y=2a=3

Đáp án A


Câu 16:

Tìm số tiếp tuyến tại điểm nằm trên đồ thị hàm số y=x+2x+1 cắt 2 trục tọa độ tạo thành một tam giác cân.

Xem đáp án

Vì tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ tạo thành một tam giác cân nên hệ số góc của tiếp tuyến là 1 và –1.

Do đó nên -1x+12=-1x=0x=-2 

Vậy có hai tiếp tuyến.

Đáp án C


Câu 17:

Tìm m để đồ thị hàm số y=x3-3mx2+3mx-1 cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1;x2;x3 thỏa điều kiện x12+x22+x32>15

Xem đáp án

Hoành độ giao điểm của (C) và Ox là nghiệm phương trình

x-1x2-3m-1x+1=0x=1gx=x2-3m-1x+1=01

Để đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt thì (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1.

Khi đó >0g10

m>1m<-13m1m>1m<-13

Giả sử x3=1 

Theo đề thì phương trình (1) có hai nghiệm x1;x2

 x12+x22>14x1+x22-2x1x2>14m>53m<-1

(thỏa mãn)

Vậy m-;-153;+

Đáp án C


Câu 18:

Người ta tiêm một loại thuộc vào mạch máu ở cánh tay phải của một bệnh nhân. Sau thời gian là t giờ, nồng độ thuốc hấp thu trong máu của bệnh nhân đó được xác định theo công thức Ct=0,28tt2+4 ( 0 < t < 24 ). Hỏi sau bao nhiêu giờ thì nồng độ thuốc hấp thu trong máy của bệnh nhân đó là cao nhất?

Xem đáp án

Xét hàm số Ct=0,28tt2+4 liên tục trên khoảng 0;24. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có Ct=0,28tt2+40,28t2t2.4=7100 

Dấu “=” xảy ra t2=4t=2 

Vậy sau 2 giờ nồng độ thuốc hấp thu trong máu là cao nhất.

Đáp án C


Câu 19:

Cho các số thực a,b,c,d thỏa mãn 2a.5b=2c.5d. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

2a.5b=2c.5dln2a.5b=ln2c.5daln2+bln5=cln2+dln5a-cln2=d-bln5

Đáp án D


Câu 20:

Cho x, y là các số thực thỏa mãn log4x+2y+log4x-2y=1. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức x=y

Xem đáp án

Giả thiết bài toán cho ta x>0 và x2-4y2=4 

Không mất tính tổng quát, giả sử y0 . Đặt t = x - y. Khi đó ta có 3y2-2ty+4-t2=0 

Phương trình này có nghiệm khi và chỉ khi =4t2-124-t20t3 

Do x > 0 và y0 nên t=x-y=x-y3

Đáp án A


Câu 21:

Cho a=log25 và b=log23. Tính giá trị của biểu thức P=log3675 theo a,b.

Xem đáp án

Ta có

 P=log3675=log353.33=2log35+3=2log25log23+3=2ab+3=2a+3bb

Đáp án A


Câu 22:

Cho hàm số y=sinlnx+coslnx. Hãy chọn hệ thức đúng?

Xem đáp án

Ta có 

y'=1xcoslnx-sinlnxy"=-2coslnxx2

Khi

x2y"+xy'+y=x2.-2coslnxx2+x.1xcoslnx-sinlnx+sinlnx+coslnx=0

Đáp án C


Câu 23:

Cho

log2log3log4x=log3log4log2y=log4log2log3x=0

Tính tổng x3+x4+x

Xem đáp án

Ta có 

log2log3log4x=0log3log4x=1log4x=3x=43

Giải tương tự ta thu được y=24;z=32 

Khi đó x3+x4+x = 9

Đáp án A


Câu 24:

Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số y=a2-3a+3x đồng biến 

Xem đáp án

Hàm số đã cho đồng biến khi và chỉ khi a2-3a+3x > 1 a2-3a+2>0a<1 hoặc a > 2

Đáp án D


Câu 25:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=ln2x2+2xx2+e2+e2 trên 0;e

Xem đáp án

Do x0;e nên  

 fx=ln2x2+2xx2+e2+e2=lnx+x2+e22=lnx+x2+e2=lnx+x2+e2

Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 0;e

Ta có f'x=1x2+e2>0,x0;e

Suy ra hàm số đồng biến trên đoạn 0;e

Khi đó minx0;efx=f0=1

Đáp án B


Câu 26:

Cho biết I=0π2xsinx+2mdx=1+π2. Tính giá trị của m-1

Xem đáp án

Sử dụng phương pháp tích phân từng phần (hoặc bấm máy tính) ta có được 0π2xsinxdx=1

Khi đó 

I=1+2m0π2xdx=1+mπ24=1+π2m=4m-1=3

Đáp án C


Câu 27:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x và x - 2y = 0 bằng với diện tích của hình nào trong các hình dưới đây?

Xem đáp án

Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường y=x và x-2y=0y=x2 là x=x2x0x=x24x=0 hoặc x = 4 

Diện tích hình phẳng cần tìm là

S04x-x2dx=04x-x2dx=2x33-x2404=43

Diện tích toàn phần của một khối tứ diện đều cạnh 2343 là Sxq=4.2343234=43

Đáp án D


Câu 28:

Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y=11+4-3x, y = 0, x = 0, x = 1 quay xung quanh trục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay

Xem đáp án

Đặt

t=4-3xdt=-324-3xdxdx=-23dt 

Đổi cận x=0t=2;x=1t=1

Khi đó 

V=2π312t1+t2dt=2π31211+t-11+t2dt=2π3ln1+t+11+t2=π96ln32-1

Đáp án D


Câu 29:

Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt=200-20t m/s. Trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi thời gian khi tàu đi được quãng đường 750 m ít hơn bao nhiêu giây so với lúc tàu dừng hẳn?

Xem đáp án

Khi tàu dừng lại thì v = 0200-20t=0t=10s.

Ta có phương trình chuyển động với tại thời điểm đang xét với t00;10

S=0t0vtdt=100t-20t220t0=200t=10t02

Khi đó

S=75010t02+200t0-750=0t0=5 

vì t00;10

Lệch nhau: 10 - 5 = 5s

Đáp án A


Câu 30:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm M, N, P là điểm biểu diễn của 3 số phức: z1=8+i;z2=1+4i;z3=5+xi.Tìm x để tam giác MNP vuông tại P

Xem đáp án

Ta có 3 điểm M ( 8;3 ), N ( 1;4 ), P ( 5;x )MP-3;x;-3,NP4;x;-4

MNP vuông tại P MP.NP=0-12+x-3x-4=0x=0;x=7

Đáp án B


Câu 31:

Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện z4+5z2+4=0

Xem đáp án

Gọi z = a + bi 

Ta có

-2-3i+z=z-ia-2-b+3i=a+b-1ia-22+b+32=a2+b-12a=2b+3 

Ta cần tìm z sao cho a2+b2 đạt giá trị nhỏ nhất.

Ta có

a2+b2=2b+32+b2=5b+652+9595 

Do đó mina2+b2=95b=-65,a=35 

Vậy 35-65i

Đáp án A


Câu 32:

Gọi z1;z2;z3;z4 là các nghiệm phức của phương trình z4+5z2+4=0 Tính giá trị của biểu thức S=11-z1+11-z2+11-z3+11-z4

Xem đáp án

Giải phương trình ta được bốn nghiệm là i; -i; 2i; -2i

Do đó ta có:

S=11+i+11-i+11-2i+11+2i=21+i1-i+21-2i1+2i=22+25=75

Đáp án A


Câu 33:

Cho hai số phức ab thỏa mãn a=b=1. So sánh hai số x=a+b+iy=ab+ia+b ta thu được kết quả nào trong các kết quả sau? 

Xem đáp án

Do a=b=1 nên ta có thể đặt a=cosA+isinA; b=cosB+isinB 

Khi đó ta có

x=cosA+cosB2+sinA+sinB+12y=cosAcosB-sinAsinB-sinA-sinB2+cosAsinB+sinAcosB+cosA+cosB2 

Rút gọn ta có

x=3+2cosA-B+2sinA+sinBy=3+2cosA-B+2sinA+sinB 

Do đó x = y

Đáp án A


Câu 34:

Cho số phức z = a + bi thỏa mãn z+2i.z=3+3i Tính giá trị của biểu thức P=a2017+b2018

Xem đáp án

Gọi z = a + bi. Suy ra z=a-bii.z=ia+b 

Khi đó

 z+2i.z=a+bi+2ia+b=a+2b+b+2ai=3+3ia+2b=3b+2a=3a=b=1

Do đó P=12017+12018=2

Đáp án B


Câu 35:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC)(ABC) bằng 60o. Gọi M là trung điểm cạnh BC, N là trung điểm CC’. Tính thể tích khối chóp A.BB’C’C

Xem đáp án

Do tam giác ABC đều cạnh a và M là trung điểm BC cho nên AMBC và AM=a32.

AMBC AA'BCA'MBC 

 Góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) (ABC) là A'MA^=60o

Tam giác A’AM vuông góc tại A nên AA'=AM.tan60o=a32.3=3a2 

Diện tích hình chữ nhật BB’C’CSBB'C'C=BB'.BC=3a22

AMBC  AMBB'AMBB'C'C

Thể tích khối chóp A.BB’C’C là: V=13.SBB'C'C.AM=13.3a22.a32= a334(đvtt).

Đáp án A


Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB = 2a, AD = 2a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng 45o. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD).

Xem đáp án

Gọi M là trung điểm CD, P là hình chiếu của H lên SM khi đó HMCD; CDSH mà HPSMHPSCD. Lại có AB//CD suy ra AB//SCDdA;SCD=dH;SCD=HP

Ta có 1HP2=1HM2+1HS2 suy ra HP=a63 

Vậy dA;SCD=a63

Đáp án A


Câu 37:

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều có cạnh bằng a, cạnh bên tạo với đáy góc 30o. Biết hình chiếu vuông góc của A’ trên (ABC) trùng với trung điểm cạnh BC. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A’ABC.

Xem đáp án

Gọi H là trung điểm BCA'HABCA'AH^=30o 

Ta có AH=a32;A'H=AH.tan30o=a2 

Tìm bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A’ABC.

Gọi G là tâm của tam giác ABC, qua G kẻ đường thẳng d//A’H cắt AA’ tại E.

Gọi F là trung điểm AA’,trong mp (AA’H) kẻ đường trung trực của AA’ cắt d’ tại I  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A’.ABC và bán kính .

Ta có: AEI^=60o;EF=16AA'=a6IF=EF.tan60o=a36

Vậy R=AF2+IF2=a33

Đáp án D


Câu 39:

Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân ( BA = BC ), cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài là a3 , cạnh bên SB tạo với đáy một góc 60o. Tính diện tích toàn phần của hình chóp

Xem đáp án

Ta có: SAAB;SAAC;BCAB;BCSA 

Suy ra, BCSAB nên: BCSB 

Do đó, tứ diện S.ABC có 4 mặt đều là các tam giác vuông.

Ta có: AB là hình chiếu của SB lên (ABC) nên SBA^=60o

 tanSBA^=SAABAB=SAtanSBO^=a33=a=BCAC=AB2+BC2=a2+a2=a2SB=SA2+AB2=a33+a2=2a 

Do đó ta có

Stp=SSAB+SSBC+SSAC+SABC=12SA.AB+SB.BC+SA.AC+AB.BC=12a3.a+2a.a+a3.a2+a.a=3+3+62a2  

Vậy Stp=3+3+62a2

Đáp án A


Câu 42:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x+22=y-4-3=z+11 và điểm M ( 2;-1;3 ) . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm K ( 1;0;0 ), song song với đường thẳng d đồng thời cách điểm M một khoảng bằng 3

Xem đáp án

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u2;-3;1, qua H ( -2;4;-1 )

Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến nA;B;C;A2+B2+C2>0

Ta có

d//Pu.n=0H-2;4;-1P2A-3B+C=0-3A+4B-C0C=0-2A+3BC3A-4B 

Mặt khác (P) qua K ( 1;0;0 ) suy ra  P:Ax+By+3B-2Az-A=0

Ngoài ra

dM;P=-5A+8BA2+B2+3B-2A2=35A2-22.AB+17B2=0A=B5A=17B 

Với A = BC = B không thỏa mãn (*)

Với 5A = 17B, chọn A = 17, suy ra B = 5, do đó C = -19 (nhận)

Vậy (P): 17x + 5y - 19z - 17 = 0

Đáp án B


Câu 43:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto a1;-2;4 và bx0;y0;z0 cùng phương với vectơ a. Biết vectơ b tạo với tia Oy một góc nhọn và b=21. Tính tổng x0+y0+z0

Xem đáp án

Do bx0;y0;z0 cùng phương với a1;-2;4 nên bk;-2k;4k 

Mà b=21=k2+4k2+16k2=21k2 nên suy ra

Do đó x0=-1;y0=2;z0=-4 

Vậy x0+y0+z0 = -3

Đáp án B


Câu 44:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+y+z-1=0 và hai điểm A ( 1;-3;0 ), B ( 5;-1;-2 ). Điểm m ( a;b;c ) trên mặt phẳng (P) sao cho MA-MB đạt giá trị lớn nhất. Tính tổng a + b + c

Xem đáp án

Kiểm tra thấy AB nằm khác phía so với mặt phẳng (P)

Ta tìm được điểm đối xứng với B qua (P) là B ' ( -1;-3;4 ) 

Lại có MA-MB=MA-MB'AB'=const.

Vậy MA-MB đạt giá trị lớn nhất khi M, A, B’ thẳng hàng hay M là giao điểm của đường thẳng AB’ với mặt phẳng (P).

Đường thẳng AB’ có phương trình tham số là x=1+ty=-3z=-2y.

Tọa độ điểm M ứng với tham số t là nghiệm của phương trình

1+t+-3+-2t-1=0t=-3M-2;-3;6

Suy ra a = -2; b = -3; c = 6 

Vậy a + b + c = 1

Đáp án A


Câu 45:

Cho m0 và hai đường thẳng

d:x-1m=y-31=z+5m; :x=t+5y=2y+3z=-t+3 

Nếu d cắt thì giá trị của m như thế nào trong các trường hợp dưới đây?

Xem đáp án

Ta có hệ giao điểm như sau

1+mt'=t+53+t'=2t+3-5+mt'=-t+3t'=2t2mt+1=t+52mt-5=-t+32m-1t=42m+1t=8 

Hệ có nghiệm duy nhất 42m-1=82m+1m=32 

Vậy m là một số hữu tỉ dương.

Đáp án C


Bắt đầu thi ngay