IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết - đề 8

  • 2871 lượt thi

  • 45 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình

sinπ43x-9x2-16x-80 = 0

Xem đáp án

Điều kiện 9x2-16x-800x4

Phương trình đã cho tương đương với

π43x-9x2-16x-80=kπk3x-9x2-16x-80=4k9x2-16x-80=3x-4kx4k39x2-16x-80=3x-4k2x4k3x=2k2+103k-2

Yêu cầu bài toán tương đương với 

2k2+103k-24k3x=2k2+103k-242k2+103k-2

Ta có 

2k2+103k-24k3x=2k2+103k-24-6k2+8k+303k-202k2-12k+183k-2023<k3

k nên k1;2;3

Với k = 1 suy ra 2k2+103k-2=12Z

Với k = 2 suy ra 2k2+103k-2=9292

Với k = 3 suy ra 2k2+103k-2=4Z

Kết hợp với điều kiện ta suy ra x = 4; x = 12

Vậy có 2 giá trị nguyên dương cần tìm

Đáp án C


Câu 2:

Cho hàm số f0;+π thỏa mãn điều kiện

ftan2x=tan4x+1tan4xx0;π4

Tìm giá trị nhỏ nhất của f(sinx) + f(cosx) trên khoảng 0;π2

Xem đáp án

Đặt

Ta có 

t=2tan1-tan2x2t=1tanx-tanx4t2=1tan2x+tan2x-2

Từ đó 

4t2+22=1tan2x+tan2x21tan4x+tan4x=16t4+16t2+2

Lúc đó ft=16t4+16t2+2 với t = tan(2x)

Khi x0;π4 thì t = tan(2x) và liên tục trên miền đó nên ta có: ft=16t4+16t2+2

Bắt đầu từ đây ta có: 

fsinx+cosx=16sin4x+16sin2x+2+16cos4x+16cos2x+2=161sin4x+1cos4x+161sin2x+1cos2x+4

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:

1sin4x+1cos4x2sin2xcos2x=8sin22x8x0;π21sin2x+1cos2x2sinxcosx=4sin2x4x0;π2

Cuối cùng ta thu được f(sinx) + f(cosx)196

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x=π4

Đáp án A


Câu 3:

Giải vô địch bóng đá Quốc gia có 14 đội tham gia thi đấu vòng tròn 1 lượt, biết rằng trong 1 trận đấu: đội thắng được 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm và có 23 trận hòa. Tính số điểm trung bình của 1 trận trong toàn giải.

Xem đáp án

Do thi đấu vòng tròn 1lượt nên 2 đột bất kỳ chỉ đấu với nhau đúng 1 trận. Số trận đấu của giải là C142=91

Tổng số điểm của 2 đội trong 1 trận hòa là 2 nên tổng số điểm của 23 trận hòa là 2 . 23 = 46

Tổng số điểm của 2 đội trong 1 trận không hòa là 3 nên tổng số điểm của 68 trận không hòa là

Vậy số điểm trung bình của 1 trận là 46+20491 = 25091(điểm)

Đáp án C


Câu 4:

Cho 8 quả cân có khối lượng lần lượt là 1 kg; 2 kg;…; 8 kg. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cân. Tính xác suất để trọng lượng quả cân được chọn không quá 9 kg

Xem đáp án

Chọn ngẫu nhiên 3 quả cân từ 8 quả cân 

Gọi A là biến cố: “chọn được 3 quả cân có tổng khối lượng không quá 9kg”

Khi đó A = {(1;2;3); (1;2;4); ( 1;2;5); (1;2;6); (1;3;4); (1;3;5); (2;3;4)}

Suy ra n(A) = 7

Vậy xác suất cần tìm là PA=nAnΩ=7C83=18

Đáp án D


Câu 5:

Khai triển và rút gọn biểu thức

1-x+21-x2+.+n1-xn thu được đa thức 

Px=a0+a1x+..+anxn . Tính hệ số a8 biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn 1Cn2+7Cn3=1n

Xem đáp án

Ta có 

1Cn2+7Cn3=1nn32nn-1+7.3!nn-1n-2=1nn3n2-5n-36=0n=9

Suy ra a8 là hệ số của x8 trong khai triển 81-x8+91-x9

Vậy ta thu được a8=8.C88+9.C98=89

Đáp án C


Câu 6:

Tính giới hạn

limxcosπnn3+3n2+n+13+sinπnn3+3n2+n+13

Xem đáp án

Đặt un=n3+3n2+n+13

Ta có 

cosπnun=cos-πnun+n+1=cosπnn+1-un=cosπnn+13-u3nn+12+n+1un=cos2πu2n+12+n+1un+u2n=cos2π1+1n2+unn1+1n

Suy ra 

limncosπnun=cos2π3=-12

Biến đổi tương tự, ta cũng tìm được 

limnsinπnun=-sin2π3=-32

Vậy

limxcosπnn3+3n2+n+13+sinπnn3+3n2+n+13=-1+32

Đáp án A


Câu 7:

Cho a, b là hai số thực thỏa mãn điều kiện

limn4x2+4x+3-ax+b

Tính a-2b20183a2+ab3+ba3

Xem đáp án

Phân tích

4x2+4x+4-ax+b=4x2+4x+1-2x+1+2x+1-ax+b=4x2+4x+1-2x+1+2-ax+1-b

Ta có 

limx4x2+4x+3-2x+1=limx24x2+4x+3-2x+1

Khi đó 

limx4x2+4x+3-ax+blimx2-ax+1-b=02-a=01-b=0a=2b=1

Suy ra a-2b20183a2+ab3+ba3=0

Đáp án A


Câu 8:

Cho biết tập nghiệm của bất phương trình sau đây là hợp của các khoảng rời nhau 1x-1+2x-2+..+70x-7054

Tính tổng độ dài các khoảng nghiệm

Xem đáp án

Đây là một bài toán tương đối khó. Đầu tiên, chúng ta cần để ý đến những biến đổi sau đây:

1x-1+2x-2+..+70x-70-54=k=170kx-k-54=kx-jjkx-j-54=4kx-j-5x-jjk4x-j=fxgx

với k;j = 1,70

Rõ ràng g(x) = 0 có 70 nghiệm x1;2;..;70

Vậy f liên tục trên R,fk,fk+1<0 với k=1,69 và limx+fx<0;f70>0 nên cũng có đủ 70 nghiệm xen kẽ là 1 < x1 < 2 < x2 < .. < x69

Tổng độ dài các khoảng nghiệm của bất phương trình fxgx0 là

L=x1-1+x2-2+..+x70-70=x1+x2+..+x70-1+2+..+70

Để ý đa thức f có bậc 70, hệ số cao nhất là -5 và hệ số của x69 là: 9(1 + 2 + ..+ 70 )

Do đó

L=-91+2+..+70-5-1+2+..+70=1988

Đáp án D


Câu 9:

Cho hàm số fx=x3-2x2-mx-2018. Tìm m để f'x<0x0;2

Xem đáp án

Ta có f'x<0x0;23x2-4x-m<0m>3x2-4x

Xét hàm số gx=3x2-4x trên khoảng ( 0;2 )

Lập bảng biến thiên, ta suy ra m4

Đáp án D


Câu 10:

Trong mặt phẳng Oxy hai đường tròn

C1:x2+y2-6x-4y-3=0C2:x2+y2=4

Xác định vectơ tịnh tiến u trong phép tịnh tiến  biến C1 thành C2

Xem đáp án

C1 C2 có tâm lần lượt là I ( 3;2 ); O ( 0;0 )

Gọi u ( a;b ) là vectơ tịnh tiến

Khi đó Tu:IO, cho nên 3=0+a2=0+ba=3b=2

Vậy u( 3;2 )

Đáp án B


Câu 11:

Tính giá trị của m để hàm số y=x3+3x2+mx+m nghịch biến trên một đoạn có độ dài l = 1

Xem đáp án

Tập xác định: D = R

y'=3x2+6x+m'=9-3m

Nếu m3 thì y'0 hàm số đồng biến trên R(loại)

Nếu m < 3 thì có 2 nghiệm phân biệt x1,x2x1<x2

Hàm số nghịch biến trên đoạn x1;x2 với độ dài l=x1-x2.

Ta có x1+x2=-2;x1x2=m3. Yêu cầu bài toán

 x1+x22-4x1x2=1x=94

Đáp án B


Câu 12:

Tính giá trị của α để hàm số

y=13x3-12sinα+cosαx2+34sin2αx+cosα2+2α

luôn đồng biến trên R

Xem đáp án

Ta có 

y'=x2-sinα+cosαx+34sin2α

Hàm số luôn đồng biến trên R khi và chỉ khi

=sinα+cosα2-sin2αsin2α12π12+kπα5π12+

Đáp án A


Câu 13:

Cho hàm số fx=ex+9ex. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Hàm số được viết lại như sau:ex-9.e-x

Tập xác định: D = R

f'x=ex-9.e-x=e2x-9ex=0x=ln3

Mặt khác: f'x=ex-9.e-x>0

Do đó hàm số đạt cực tiểu tại x = ln3

Đáp án D


Câu 14:

Tính giá trị của a để hàm số y=αsinx-cosx-1αcosx đạt cực trị tại ba điểm phân biệt thuộc 0;9π4

Xem đáp án

Tập xác định của hàm D = Rπ2+kπ

y'=αsinxαcos2xy"=-sinx+2αsinx-1αcos3xy'=0sinx=α*

Hàm số đạt cực trị tại 3 điểm phân biệt thuộc 0;9π4 thì trước hết phương trình (*) phải có ba nghiệm thuộc 0;9π4π2;3π2sinx=α có ba nghiệm phân biệt 

Với a0;22 thì y''( bởi vì f=a2-1<0với fsinx=-sin2x+2αsinx-1)

Vậy 0<α<22 thỏa mãn yêu cầu bài toán

Đáp án B


Câu 15:

Cho hàm số y=3x+2x2-4x+m có đồ thị Cm.Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án

Ta có limx±y=0y=0 là tiệm cận ngang của Cm

Xét tam thức bậc hai fx=x2-4x+m. Nếu =4-m>0m=4 thì f(x) có hai nghiệm x1,x2 phân biệt.

Do limxx1y=limxx2y=±Cm có hai tiềm cận đứng

Đáp án C


Câu 16:

Cho hàm số fx=x-m2+mx+1. Tìm giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) trên đoạn [ 0;1 ] bằng -2

Xem đáp án

Ta có f'x=-m2+m+1x+12>0

Suy ra f(x) là hàm đồng biến trên [0;1]

Do đó f0fxf1 hay

 -m2+mfx12-m2+m+1

Khi đó

 minx0;1fx=-m2+m=-2m=-1m=2

Đáp án A


Câu 17:

Cho hàm số y=2x-1x+1có đồ thị là (C). Gọi d1d2 lần lượt là khoảng cách từ một điểm M tùy ý thuộc (C) đến hai tiệm cận của (C). Tính tích d1d2

Xem đáp án

(C) có hai tiệm cận là: x + 1 = 0 và y - 2 = 0

Hàm số được viết lại như sau: y=2x-1x+1=2-3x+1

Do MC nên Mm;2-3m+1 (với m-1)

Khi đó

d1d2=m+12-3m+1-2=3

Đáp án B


Câu 18:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=x+1+3x22x2+1trên khoảng 0;+

Xem đáp án

Hàm số được viết lại như sau:11+3x2-x

f'x=1+3x2-3x1+3x2-x21+3x2f'x=01+3x2=3xx0x2=16x=66

Lập bảng biến ta suy ra được giá trị lớn nhất của f(x) là 62

Đáp án C


Câu 19:

Tìm a để đồ thị hàm số y=x3+ax2-4 cắt trục hoành tại một điểm duy nhất

Xem đáp án

y'=3x3+2axy'=0x=0x=-2a3

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm duy nhất

yCD.yCT-44a327-4>0a<3

Đáp án C


Câu 21:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình x2.3x-3x+20

Xem đáp án

Bất phương trình tương đương với

3xx2-90x2-90-3x3

Vậy S=-3;3

Đáp án A


Câu 22:

Giả sử M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=ln2xx trên đoạn 1;e3. Tính giá trị của Q=e2M+m

Xem đáp án

Ta có: y'=2-lnxlnxx2

y'=0x=1x=e2y1=0;ye3=9e3;ye2=4e2

Suy ra M=4e2 và m = 0

Vậy Q=e2M+me24e2+0=2

Đáp án B


Câu 23:

Cho 0 < a1 và b > 0. Xét hai mệnh đề sau:

I"n;k=a.a2.a3..anlogak=n2+n2"IIloga+logb2>loga+b2

Mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Xét mệnh đề (I):

logak=1+2logaa+..+nlogaa=1+2+..+n

=nn+12=n2+n2 (mệnh đề đúng)

* Xét mệnh đề (II):

loga+logb2>loga+b2logab>loga+b2

ab>a+b2(mệnh đề sai)

Đáp án A


Câu 24:

Cho các số thực a, b, c thỏa mãn alog372=27; blog7112=49; clog11252=11. Tính giá trị của biểu thứcT=alog372+blog7112+clog11252

Xem đáp án

Ta có 

T=alog37log37+blog711log711+cloglog1125log1125=27log37+49log711+11log1125=73+112+2512=469

Đáp án C


Câu 25:

Tính giá trị của biểu thức :

K=a16+b16a12-b12a12-a-16b16+b12

với a,b > 0

Xem đáp án

Đặt x=a-16y=b-16 . Khi đó

K=x+yx2-xy+y2x3-y3=x3+y3x3-y3=x6-y6=a-1-b=1-aba

Đáp án D


Câu 26:

Cho dãy số xn xác định bởi công thức xn=1logn2010với n = 2;3;4..Đặt

a=x11+x12+x13+x14+x24b=x63+x64+x65+x66+x67

Tính b - a

Xem đáp án

Ta có xn=1logn2010 với n = 2;3;4..

Khi đó

a=x11+x12+x13+x14+x24=log201011+log201012+log201013+log201014+log201024=log201011.12.13.14.24b=x63+x64+x65+x66+x67=log201063.64.65.66.67

Suy ra

b-a=log20102.3.5.6.7=log20102010=1

Đáp án B


Câu 27:

Cho a,b > 0 thỏa mãn 9a2+b=10ab. Hãy chọn đẳng thức đúng

Xem đáp án

Ta có 9a2+b=10ab3a+b42=ab

Suy ra

log3a+b4=logablog3a+b4=loga+logb2

Đáp án B


Câu 28:

Cường độ ánh sáng đi qua một môi trường khác không khí, chẳng hạn như nước, sương mù,… sẽ giảm dần tùy theo độ dày của môi trường và một hằng số μ gọi là khả năng hấp thụ tùy thuộc môi trường theo công thức sau I=I0e-μx với x là độ dày của môi trường đó, tính bằng mét. Biết rằng nước biển có μ=1,4. Tính cường độ ánh sáng giảm đi từ 2 m xuống đến 10m`

Xem đáp án

Theo công thức đã cho thì cường độ ánh sáng thay đổi khi đi từ độ sai h1 đến h2 là 

I1I2=I0e-μh1I0e-μh2=e-μh2-h1

Do đó khi đi từ độ sau 2m xuống độ sau 20 m thì cường độ ánh sáng giảm đi

e1,420-2=e25,28,7947.1010

Giá trị này rất lơn chứng tỏ ở độ sâu 20 m dưới mặt nước biển gần như không có ánh sáng được chiếu tới

Đáp án A


Câu 29:

Giả sử tích phân

I=3x4πtan2x-tanxexdx=e-kx

Tính giá trị của k

Xem đáp án

Ta có 

I=3π4πtan2x-tanxe-x=3π4πe-xtan2xdx-3π4πe-xtanxdx=J-K

Trong đó 

J=3π4πe-xtan2xdxK=3π4πe-xtanxdx

Ta sẽ tính tích phân K bằng phương trình tích phân từng phần

Đặt 

u=tanxdv=e-xdxdu=1+tan2xdxv=-e-x

Khi đó 

K=-e-xtanx3π4π+3π4πe-x1+tan2xdx=-eπ3π4πe-xdx+J=-e-3π4-e-x3π4π+J=-e-x+J

Vậy I=e-x=e-kxk=1

Đáp án B


Câu 30:

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số fx=x4+x2+1x2+x+1

Xem đáp án

Ta có

fxdx=x2+1-x2x2+x+1dx=x2-x+1dx=x33-x22+x+C

Đáp án A


Câu 31:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f-x+2fx=cosx. Tính tích phân I=-π2π2fxdx

Xem đáp án

Xét tích phân J=-π2π2f-xdx

Đặt: x = -t nên dx = -dt

Đổi cận

 x==-π2t=π2x=π2t=-π2

Khi đó

I=-π2π2f-tdt=J3I+2I=-π2π2f-x+2fxdx=-π2π2cosxdx=2

Vậy I=23

Đáp án B


Câu 32:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x+18lnx ; các đường thẳng x = 1; x = e2 và trục hoành

Xem đáp án

Gọi S là diện tích hình phẳng cần tìm. Đó fx>0,x1;e2 nên

S=1e2fxdx=1e2x+1lnxdx

Đặt 

u=lnxdv=x+1dxdu=1xdxv=23xx+x

Khi đó

S=2x3+1xlnx1e2-1e22x3+1dx=8e3+8e2+139

Đáp án D


Câu 33:

Tính thể tích V của vật thể sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình (H) giới hạn bởi các đường

y=log2x;x+y-3=0;y=0

Xem đáp án

Ta có x + y - 3 = 0 nên y = 3 - x

Giao điểm của đồ thị hàm số y=log2x với đường thẳng y = 3 - x và y = 0 lần lượt là ( 2;1 ); ( 1;0 )

Khi đó 

V=π12log2xdx+233-x2dx=V1+V2

Trong đó 

V1=π12log2xdx=πlog2e12lnxdx=πlog2e2ln2-1V2=π123-x2dx=π3

Vậy V=π13+log2e2ln2-1

Đáp án A


Câu 34:

Cho số thực aln2. Tính giới hạn L=limxln2aln10exex-23

Xem đáp án

Đặt I=aln10exea-13dx

Đặt 

t=ea-13t3=ex-13t2dt=exdx

Đổi cận: 

x=at=ea-13x=ln10t=3

Khi đó 

I=ea-1323t2dtt=3ea-132tdt=32t2ea-132=324-ea-223

Vậy limaln2I=32.4=6

Đáp án C


Câu 35:

Vận tốc của một vật chuyển động là vt=12π+sinπtπ (m/s). Tính quãng đường di chuyển của vật đó trong khoảng thời gian 1,5 giây (làm tròn đến kết quả hàng phần trăm)

Xem đáp án

Quãng đường mà vật đó di chuyển là:

S=01,512π+sinπtπdt=12πt+1π2cosπt01,5=34π+1π20,34

Đáp án D


Câu 36:

Tìm tập hợp điểm M mà tọa độ phức của nó thỏa mãn điều kiện: z-2+=1

Xem đáp án

Hai số phức liên hợp có môđun bằng nhau, ta suy ra

z-2+i=z-2+i ( vì )

z-2+i=z+-2+i=z-2-i

Từ đó ta có z-2+i=1

Đặt z = x + iy

Suy ra:

z-2+1=1x-2+y-1i=1x-22+y-12=1x-22+y-12=1

Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I ( 2;1 ), bán kính R = 1

Đáp án C


Câu 37:

Xét số phức: z=i-m1-mm-2i. Tìm m để z.z=12

Xem đáp án

Ta có

z=1-m1-m2+2mi=-m+i1-m2-2mi1-m22+4m2=-m1-m2+2m+i1-m221-m2+2m21=m1+m2+i1+m21-m22=m1+m2+11+m2iz=m1+m2-11+m2i

Do đó

z.z=12m2+1m2+12=121m2+1=12m2+1=2m=±1

Đáp án C


Câu 38:

Cho hai số phức z1;z2. Đặt u=z1+z2;v=z1-z2. Hãy lựa chọn phương án đúng.

Xem đáp án

Gọi M, N lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1;z2 

Khi đó OM=z1;ON=z2

Sử dụng các bất đẳng thức vectơ quen thuộc ta suy ra được các bắt đẳng thức ở D

Đáp án D


Câu 39:

Cho z=1+i1-i2021. Tính

M=zk+zk+1+zk+2+zk+3

Xem đáp án

Ta có 

1+i1-i=1+i1+i1+i1-i=i2+2i+11-i2=1z=i2021=i21010i=1

Do đó 

M=zk+zk+1+zk+2+zk+3=ik+ik+1+ik+2+ik+3=ik1+i+i2+i3=ik1+i-1-i=0

Đáp án A


Câu 42:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại AB; AB = BC = a; AD = 2a; SAABCD. Góc giữa mặt phẳng ( SCD ) và ( ABCD )  bằng 45o. Gọi M là trung điểm AD. Tính theo a thể tích V khối chóp S.MCD và khoảng cách d giữa hai đường thẳng SMBD

Xem đáp án

 

 

 

 

 

 

Ta có SCDABCD=CD

CDSACDACCDSACSCCD

Vì SCCD,SCSCDACCD,ACABCD

Nên SCD,ABCD^=SCA^=45o

Dễ thấy SAC vuông cân tại A

Suy ra SA = AC = a2

Lại có

 SMCD=12MC.MD=12a.a=a22

Do đó

 V=VS.MCD=13SMCDSA=13.a22.a2=a326

Ta có

 BDMNMNSMNBDSMN

Khi đó d( SM,BD ) = d( SM, (SMN) ) = d( D, (SMN) ) = d( A, ( SMN) )

Kẻ APMN,PMNAHSP,HSP

Suy ra AHSMNdASMN=AH

SAP vuông tại A

1AH2=1SA2+1AP2=1SA2+1AN2+1AM2=12a2+1a24+1a2=112a2

Do đó d = d( SM, BD ) = AH = a2211

Đáp án A


Câu 44:

Cho tứ diện đều SABC cạnh a. Tỉ số thể tích  của hai hình nón cùng đỉnh S, đáy lần lượt là hai đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC là:

Xem đáp án

Gọi D là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC. Kẻ OHAB. Khi đó: V1V2=OHOA=a36.3a3=12

Đáp án A


Bắt đầu thi ngay