IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết - đề 4

  • 2877 lượt thi

  • 48 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho góc α thỏa mãn điều kiện π<α<3π2tanα=2. Tính giá trị của biểu thức

M=sin2α+sinα+π2+sin5π2-2α

Xem đáp án

Ta có

1cos2α=1+tan2α=1+4=5

π<α<3π2 nên cosα<0

Suy ra cosα=15

Khi đó

M=sin2α+sinα+π2+sin5π2-2α

=sin2α+cosα+cos2α=sin2α+cosα+2cos2α-1=cos2α+cosα=15-15=1-55

Đáp án C


Câu 2:

Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sin5x+3cosx. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là sai?

Xem đáp án

Ta có

sin5xsin4xysin4x+3cosx

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:

1-cosx1+cosx1+cosx=122-2cosx1+cosx1+cosx

122-2cosx+(1+cosx)233=3227<3

3-1-cosx1+cosx2>01-cosx3-1-cosx1+cosx2031-cosx-sin4x0sin4x+3cosx3

M = maxy = 3cos(x) = 1

x=k2π, k

Ta lại có

y-sin4x+3cosx

Tương tự như trên, áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:

1+cosx1-cosx1-cosx=122+2cosx1-cosx2322733-1+cosx1-cosx2>01+cosx3-1+cosx1-cosx2sin4x+3cosx-3m=miny=-3cosx=-1x=k2π,k

Do đó Mm=-1Vì vậy, mệnh đề D sai.

Đáp án cần chọn là D


Câu 3:

Tìm hệ số của x trong khai triển

Px=1+n4x-3n8x3n-4 với x > 0. Biết n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện

An2+3Cnn-2-Cn+13=An+12-2n

Xem đáp án

An2+3Cnn-2-Cn+13=An+12-2n

Điều kiện: n,n2

Với điều kiện trên, (*) tương đương với:

nn-1+36nn-1-16nn-1n+1=nn-1-2n

32n-1-16n2-1=n+1-2n=8

Khi đó :

Px=1+2x-3x34=k=04C4k-34-kx4-k31+2x12k=k=04C4k-34-kx4-k3.Ckii=0k.2ixi2

Hệ số của số hạng x ứng với

4-k3+i2=12k=3i=2

i,kik4 nên ta suy ra: k = 4, i = 2 hoặc k = 2 và i = 4.Như vậy hệ số của x trong khai triển là:

C4-4-30.C42.22+C42-32.C20.20=78

Đáp án cần chọn là B


Câu 4:

Tìm số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3

Xem đáp án

Xét hai trường hợp:

Trường hợp 1: Số phải tìm chứa bộ 123.

Lấy 4 chữ số 0;4;5;6;7;8;9: có A74 cách

Cài bộ 123 vào vị trí đầu, hoặc cuối, hoặc giữa hai chữ số liền nhau trong 4 chữ số vừa lấy: có 5 cách.

Suy ra có 5A74=5.840=4200 số gồm 7 chữ số khác nhau trong đó chứa bộ 123

Trong các số trên, có 4A63=4.120=480 số có chữ số 0 đứng đầu.

Suy ra có 5A74-4A63=3720 số phải tìm trong đó có mặt bộ 123

Trường  hợp 2: Số phải tìm có mặt bộ 321 (lập luận tương tự)

Có 3720 số gồm 7 chữ số khác nhau, có mặt 321

Tóm lại, có 3720.2 = 7440 số gồm 7 chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền 2 chữ số 1 và 3

Đáp án D


Câu 5:

Một người bỏ ngẫu nhiên ba lá thứ vào ba chiếc phong bì đã ghi địa chỉ. Tính xác suất để ít nhất có một lá thư bỏ đúng phong bì của nó.

Xem đáp án

Xét các dãy số x1;x2;x3, trong đó x1;x2;x3 là một hoán vị của ba số 1,2,3 (ở đây xi=i, tức là lá thư i đã bỏ đúng địa chỉ).

Gọi Ω là tập hợp tất cả các khả năng bỏ 3 lá thư vào 3 phong bì. Khi đó Ω=3!=6.

Gọi A là biến cố: “Có ít nhât 1 lá thư bỏ đúng phong bì”. Các khả năng thuận lợi của A là ( 1;2;3 ); ( 1;3;2 ); ( 3;2;1 ); ( 2;1;3 ). Do vậy ΩA=4.

Từ đó P(A)=ΩAΩ=46=23

Đáp án cần chọn là A


Câu 6:

Cho dãy số xn xác định bởi:

x1>03n+2xn+12=2n+1xn+12+n+4n21

Hãy tìm limxn

Xem đáp án

Ta có:

3n+2xn+12=2n+1xn+12+n+4n21

3n+2xn+12=2n+1xn+12-2n+1+3n-2,n213n+2xn+12-1=2n+1xn2-1

Đặt yn=xn2-1. Khi đó

yn+1=23.n+1n+2yn

Suy ra

yn+1=2n+13n+2.2n3n+1=23n+1.1n+2y1

hay limyn=0. Vậy limxn = 1

Đáp án cần chọn là B


Câu 7:

Cho hàm số y=x2+1ex. Tính vi phân của y

Xem đáp án

Ta có

y'=2xex+x2+1ex=exx2+2x+1=exx+12

Vậy dy=exx+12dx

Đáp án C


Câu 8:

Cho hàm số

fx=x+2a+b;x<1ax2+bx+2;x1

có đạo hàm tại điểm x0=1 . Tính giá trị của biểu thức

P=a+b2018a-b-12019+3a-2b

Xem đáp án

Do f có đạo hàm tại điểm nên f  liên tục tại điểm .

Khi đó

a + b + 2 = 2a + b + 1 nên a = 1

Với a = 1, hàm số f(x) trở thành

fx=x+2a+b;x<1ax2+bx+2;x1

f(x) có đạo hàm tại điểm x0=1 khi và chỉ khi

limx1+fx-f1x-1=limx1fx-f1x-1limx1+x2+bx+2-b-3x-1=limx1x+2+b-b-3x-1limx1+x+b+1=lim1b+2=1-1

Suy ra a + b = 0. Vậy P = 5.

Đáp án cần chọn là D


Câu 9:

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn

C:x+12+y-22=4. Viết phương trình đường tròn ảnh của (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 và phép tịnh tiến theo vectơ v = ( 1;2 ).

Xem đáp án

V0;2:Mx;yM'x';y'OM'=2OM'x'=2xy'=2y

Tv:M'x';y'M''x'';y''x"=x'+1y"=y'+2

Do đó phép đồng dạng F: M (x;y ) M" ( x";y" ) có tọa độ thỏa mãn hệ thức

x=x'2=x"-12y=y'2=y"-22

Do M ( x;y ) nên

x"-12-12+y"-22-22=4x"-32+y"-62=16

Vậy ảnh của (C) qua F là đường tròn có phương trình x-32+y-62=16

Đáp án cần chọn là A


Câu 10:

Hình vẽ sau đây thể hiện sự tương giao giữa đồ thị ( C ) của hàm số y=-x4+3x2+1 và đường thẳng y = m + 1.

 

 

 

 

 

Dựa vào hình vẽ trên, hãy xác định m để phương trình -x4+3x2+m=0 có 3 nghiệm phân biệt

Xem đáp án

-x4+3x2+m=0-x4+3x2+1=m+1

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng y = m + 1

Dựa vào đồ thị, phương trình có 3 nghiệm phân biệt m + 1 = 1 nên m = 0

Đáp án cần chọn là A


Câu 11:

Xét chiều biến thiên của hàm số

y=x2+8x-24x2-4

Xem đáp án

Tập xác định: D=R-2;2

y'=-8x2+40x-32x2-4y'=0x=1x=4

Lập bảng biến thiên và suy ra chiều biến thiên của hàm số là đồng biến trên mỗi khoảng -;-2;-2;1;4;+ và nghịch biến trên mỗi khoảng ( 1;2 ); ( 2;4 )

Đáp án cần chọn là B


Câu 12:

Tìm giá trị của m để hàm số y = x + m(sinx + cosx + m ) luôn đồng biến trên R

Xem đáp án

y'=1+mcosx-sinx=1-2msinx-π4

Đặt t=sinx-π4 với t-1;1 ta có f1=1-2mt

Để hàm số đồng biến trên R thì

ft0t-1;1f-10f101+2m01-2m0

m-22m22-22m22

Đáp án A


Câu 13:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f'x=x-1x3-82018. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Tập xác định: D = R.

* f'x=0x=1x=2. (Lưu ý x = 2 là nghiệm bội).

* Dấu của f ' (x) là dấu của x - 1. Nhận thấy đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua 1 nên hàm số đạt cực tiểu tại x = 1

Đáp án A


Câu 14:

Tìm giá trị của m để tất cả các điểm cực trị của đồ thị hàm số

y=-x4+2mx2-4 nằm trên các trục tọa độ.

Xem đáp án

Ta có:

y'=-4x3+4mx=4x-x2+my'=0x=0x=m2

* Nếu m < 0 thì Cm chỉ có một điểm cực trị và đó là điểm cực đại nằm trên trục tung.

* Nếu m > 0 thì Cm có 3 điểm cực trị. Một điểm cực tiểu nằm trên trục tung và hai điểm cực đại có tọa độ -m;m2-4;m;m2-4. Hai điểm cực đại này chỉ có thể nằm trên trục hoành. Do đó

m2-4=0m=±2. Nhưng do m > 0 nên chọn m = 2.

Vậy m(-;0]2 là những giá trị cần tìm thỏa mãn yêu cầu bài toán

Đáp án B


Câu 15:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x6+41-x23 trên đoạn [ -1;1 ]. Tính giá trị của Mm

Xem đáp án

Đặt t=x2. Do x-1;1 nên t0;1.

Khi đó

gt=-3t3+12t2g't=-9t2+24t-12g't=0t=2lt=23g0=4;g23=49;g1=1

Suy ra M = 4, m = 49

Vậy Mm = 3

Đáp án cần chọn là D


Câu 16:

Tìm giá trị của m để đường thẳng d: y = 2x + m cắt đồ thị (C) của hàm số y=x+1x-1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho 0o<AOB<90o

Xem đáp án

Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là:

x+1x-1=2x+mx1fx=2x2+m-3-m-1

Ta có

=m2+2m+7>0mf1=-20

=> d luôn cắt tại hai điểm phân biệt A, B.

Gọi x1;x2 lần lượt là hoành độ các điểm A, B. Khi đó AOB nhọn.

cosAOB=OA2+OB2-AB22.OA.OB>0OA2+OB2>AB2x12+2x1+m2+x22+2x2+m2>5x2-x12

Sử dụng định lí Viet và giải bất phương trình theo m ta thu được m > 5

Đáp án C


Câu 17:

Tìm m để đồ thị hàm số y=x3+2018x2-4x+m có hai tiệm cận song song với Oy

Xem đáp án

Xét tam thức bậc hai fx=x2+mx+1

f(x) có =m2-4

Khi m < -2 hoặc m > 2 thì f(x) có hai nghiệm phân biệt x1;x2. Do đó đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận đứng x=x1;x=x2 song song với Oy

Đáp án B


Câu 18:

Một chất điểm chuyển động theo quy luật s=t2-16t3. Tính thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v (m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.

Xem đáp án

Xét hàm số s=t2-16t3.

Vận tốc của chuyển động là v=y'=2t-12t2.

Ta có v' = 2 - t; v' = 0 nên t = 2

Lập bảng biến thiên và suy ramax vt0;+=83t=2

Đáp án C


Câu 19:

Cho x;y > 0 thỏa mãn log9x=log6y=logx+y. Tính tỉ số xy

Xem đáp án

Đặt log9x=log6y=logx+y = t

x=9t;y=6t;x+y=4t

Khi đó

9t+6t=4t322t+32t-1=032t=5-1232t=-5-12<0

Hơn nữa xy=9t6t=32t = 5-12

Đáp án C


Câu 20:

Tìm số bộ số ( x;y;z ) thỏa mãn các điều kiện sau:

2x+3y+5z=102x+3y+5z=30xyz=1

Xem đáp án

Xét các bộ số ( x,y,z ) = log2a,log3blog5c trong đó a, b, c là hoán vị của { 2;3;5 }. Với các bộ số này thì điều kiện thứ ba của bài toán luôn được thỏa mãn.

Ta lại thấy

2x+3y+5z=2log2a+3log3b+5log5c=a+b+c=2+3+5=10

2x.3y.5z=2log2a.3log3b.5log5c=abc=2.3.5=30

Do đó các bộ xác định như trên luôn thỏa mãn các điều kiện đã cho. Do đó số các hoán vị của { 2;3;5 } là 3! = 6

Đáp án cần chọn là C


Câu 21:

Tìm giá trị của m để hàm số

y=log2log3m-2x2+2m-2x+m

xác định trên R

Xem đáp án

Hàm số đã cho xác định trên R.

log3m-2x2+2m-2x+m > 0

f(x)=m-2x2+2m-2x+m-1>0,

* Nếu m = 2 thì

fx=-2x+1>0x<12

* Nếu m2 thì

a=m-2>0'=-3m+7<0m>73

Đáp án B


Câu 22:

Tính đạo hàm của hàm số y=log2x3x+1

Xem đáp án

Ta có y=log2x3x+1ln3x+1ln2x. Suy ra

y'=ln3x+1'.ln2xln2x2- ln3x+1ln2x'ln2x2

=33x+1ln2x-22xln3x+1ln2x2

= 3xln2x-3x+1ln3x+1x3x+1ln2x2

Đáp án C


Câu 23:

Cho a, b, c, d là bốn số dương tạo thành một cấp số nhân với công bội q > 1. Xét dãy số loga,logb,logc,logd. Mệnh đề nào là đúng?

Xem đáp án

Xét cấp số nhân a, aq, aq2,aq3

Suy ra có dãy số

loga,loga+logqloga+2logqloga+3logq

Đây là cấp số cộng với công sai d = logq>0

Đáp án cần chọn là C


Câu 24:

Cho a = log23; b = log35; c = log72. Tính theo a; b; c giá trị của log14063.

Xem đáp án

Áp dụng công thức đổi cơ số ta có:

log14063log263log2140 = log27+2log251+log25+log27(*)

Mặt khác log27=1log72=1c;

log25=log35log32=log35.log23=ab

Thay vào (*) 

log14063=1c+2a2+ab+1c=2ac+1abc+2c+1

Đáp án B


Câu 25:

Một nghiên cứu cho thấy một nhóm học sinh được cho xem cùng một danh sách các loài động vật và được kiểm tra lại xem họ nhớ bao nhiêu % mỗi tháng. Sau t tháng, khả năng nhớ trung bình của mỗi học sinh được tính theo công thức

M(t)=75-20ln1+t,t0(đơn vị %).

Hỏi sau khoảng bao lâu thì học sinh nhớ được danh sách đó là dưới 10%?

Xem đáp án

Theo công thức tính tỉ lệ % đã cho thì cần tìm

nghiệm t của bất phương trình;

75-20ln1+t10ln1+t3,25t24,79

Vậy sau khoảng 25 tháng (tức 2 năm 1 tháng) thì học

sinh nhớ được danh sách đó là dưới 10%

Đáp án C


Câu 26:

Cho số thực a;b;c thỏa mãn 1 < a < b < c . Bất đẳng thức nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Để ý rằng 1 < a < b < c nên logab > 1. Khi đó nếu xét cùng các cơ số ab thì

logalogab>logblogab>0

Do 1 < a < b < c nên

logca<10>logclogca>logblogca

Từ đó suy ra

logalogab+logblogbc+logclogca> logblogab.logbc.logca=logb1=0

Đáp án A


Câu 27:

Cho hàm số fx=2x+1;x0k1-x2;x<0

Tìm k để -11fxdx=1

Xem đáp án

Ta có

-11fxdx=1-10-2x+1dx+01k1-x2dx=-1+2k3=1k=3

Đáp án C


Câu 28:

Cho hàm số gx=2x3xt2-1t2+1dt. Tính đạo hàm g ' ( x )

Xem đáp án

Đặt ft=t2-1t2+1

Gọi F là một nguyên hàm của f. Theo định nghĩa tích phân ta có

gx=Ft2x3x=F3x-F2x

Sử dụng công thức tính đạo hàm hàm số hợp ta được

g'x=3F'3x-2F'2x=3f3x-2f2x=3(9x2-1)9x2+1-2(4x2-1)4x2+1

Đáp án D


Câu 29:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong

C1:x+4y-y2=0C2:x-2y+y2=0

Xem đáp án

Phương trình tung độ giao điểm giữa

C1:x+4y-y2=0C2:x-2y+y2=0

là: y2-4y=2y-y2

y=0y=3

Vậy S=032y-y2-y2-4ydy = 9

Đáp án C


Câu 30:

Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho elip E:x2a2+y2b2=1 quay quanh trục Ox.

Xem đáp án

Ta có thể xem khối tròn xoay này là do hình giới hạn bởi bốn đường x = a, x = -a, y=baa2-x2 quay quanh trục Ox tạo nên.

Vậy

V=πabb2a2a2-x2dx=πb2a2a2x-x33-aa=4aπab2

Đáp án A


Câu 31:

Cho I=1ex3lnxdx=3ea+1b. Mệnh đề nào là đúng?

Xem đáp án

Đặt

u=lnxdv=x3dxdu=1xdxv=x44

Khi đó

I=x44lnx1e-141ex3dx=e44-114x41e=3e4+116

Suy ra a = 3, b = 16 hay a + b = 20

Đáp án B


Câu 32:

Cho hàm số f(x) biết f(0) = 1fx=4x2+4x+32x+1. Biết nguyên hàm của f(x) có dạng

Fx=ax2+bx+ln2x+1+c. Tính tỉ lệ a : b : c

Xem đáp án

Ta có fx=4x2+4x+32x+1dx

=2x+1+22x+1dx=x2+x+lnx+1+C

Do f(0) = 1 nên c = 1. Suy ra fx=x2+x+ln2x+1+1

Vậy a : b : c = 1 : 1 : 1

Đáp án B


Câu 33:

Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m/s) có gia tốc v't=3t+1 (m/s2). Vận tốc ban đầu của vật là 6 (m/s). Hỏi vận tốc của vật sau 10 giây (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)

Xem đáp án

Ta có

vt=v'tdt=3t+1dt=3lnt+1+C

Do vận tốc ban đầu là 6 m/s nên vt=3lnt+1+6

Vận tốc của vật sau 10 giây là v(6) = 3ln11 + 6 = 13m/s

Đáp án D


Câu 34:

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1=z2=1; z1+z2=3. Tính z1-z2.

Xem đáp án

Đặt z1=x1+iy1,z2=x2+iy2.

Từ giả thiết ta suy ra

x12+y12=x22+y22=1x1+x22+y1+y22=32x1y1+x2y2=1

Suy ra:

z1-z22=x1-x22+y1-y22=x1-x22+y1-y22-4x1y1+x2y2=3-2=1

Vậy z1-z2 = 1

Đáp án D


Câu 35:

Cho số phức z = a + ( a - 3 )i với aR. Tìm a để khoảng cách từ điểm biểu diễn của số phức z đến gốc tọa độ là nhỏ nhất

Xem đáp án

Gọi M là điểm biểu diễn số phức z. Khi đó

OM=z=a2+a-32=2a-322+9232

Dấu “=” xảy ra khi a = 32

Đáp án C


Câu 36:

Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãnz+z+iz+z=2z

Xem đáp án

Đặt z = x + yi với x,yR. Suy ra z + z = 2x

z+z+iz+z=2z2x+i2x=2x+2iy2x=2x2x=2yx0y=x

Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z là tia phân giác của góc phần tư thứ nhất (bao gồm cả gốc tọa độ).

Đáp án B


Câu 37:

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z1=3; z2=4; z1-z2=37. Tìm các số phức z=z1z2

Xem đáp án

Đặt z1=x1+iy1; z2=x2+iy2.

Từ giả thiết ta có

x12+y12=9x22+y22=16x1+x22+y1+y22=37x1x2+y1y2=-6x2y1-x1y22=108

Vậy z=-38±338i

Đáp án A


Câu 39:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA vuông góc với mặt đáy và SA = SB = a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp.

Xem đáp án

Ta có SAABCACABC

SAAC

SAABCABBC

SBBCTâm I của mặt cầu là trung điểm của cạnh huyền SC.

Bán kính: R = SI = SC2

SA2+AC22=a2+a2+a22=a32

Đáp án D


Câu 40:

Một hình chữ nhật ABCD có AB = aBAC^=a với 0o<a<90o. Cho hình chữ nhật đó quay quanh cạnh AB, tam giác ABC tạo thành một hình nón có diện tích xung quanh là S. Mệnh đề nào là sai?

Xem đáp án

ABC có BC=a.tanaAC=acosaS= π.BC.AC=πa2tanacos2a=πa2sina1+tan2a

Do đó (A), (B), (C) đúng cho nên (D) sai.

Đáp án D


Câu 41:

Cho hình trụ trục OO', đường tròn đáy (C) và (C'). Xét hình nón đỉnh O’, đáy (C) có đường sinh hợp với đáy góc a0o<a<90o. Cho biết tỉ số diện tích xung quanh của hình lăng trụ và hình nón bằng 3. Tính giá trị a

Xem đáp án

Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích hình trụ và hình nón. Khi đó

V1V2=2πRhπRa=2πRasinaπRa=2sina=3

a0o<a<90o nên a = 60o

Đáp án C


Câu 43:

Một hợp đựng Chocolate bằng kim loại có hình dạng lúc mở nắp . Một phần tư thể tích phía trên của hộp được dải một lớp bơ sữa ngọt, phần còn lại phía dưới chứa đầy chocolate nguyên chất. Với kích thước như hình vẽ, gọi x = x0 là giá trị làm cho hộp kim loại có thể tích lớn nhất, khi đó thể tích chocolate nguyên chất có giá trị là V0. Tìm V0.

Xem đáp án

Ta có: V = ( 6 - x )( 12 - 2x )x

=2xx2-12x+36=2x3-24x2+72x

Xét hàm số fx=2x3-24x2+72x trên ( 0;6 )

f'x=6x2-48x+72f'x=0x=6x=2

Khi đó maxfx=f2=64 đvtt. Đến đây nhiều bạn vội vã khoanh C mà không đắn đo gì. Tuy nhiên, nếu vội vã như vậy là bạn đã sai, bởi đề bài yêu cầu tìm thể tích Chocolate nguyên chất mà không phải là thể tích hộp do đó ta cần. Tức là 1-14=34 thể tích hộp, tức là 34.64=48 (đvtt).

Đáp án A


Câu 44:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 

S=x2+y2+z2-4x-4y-4z=0 và điểm ( 4;4;0 ).

Viết phương trình mặt phẳng ( OAB ),

biết điểm BS và tam giác OAB đều.

Xem đáp án

(S) có tâm I ( 2;2;2 ), bán kính R = 23. Nhận thấy OA đều thuộc (S). Tam giác OAB đều, có bán kính đường tròn ngoại tiếp r = OA3=423

Khoảng cách d ( I; (P) ) = R2-r2=23

(P) đi qua O có phương trình dạng: ax + by +cz = 0

(P) đi qua A, suy ra b = -a

d ( I; (P) ) = 23 2a+b+ca2+b2+c2 = 23

2c2a2+c2= 234c22a2+c2=4312c2=8a2+4c2c2=a2c=±a

Vậy có hai mặt phẳng cần tìm: x - y + z = 0; x - y - z = 0

Đáp án B


Câu 45:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A ( 1;0;5 ) và B ( 2;2;6 ) và đường thẳng =x1=y+22=z-41 và mặt phẳng (a): 2x +y - z + 3 = 0 . Tìm điểm M nằm trên mặt phẳng (a) sao cho MB = 62ABM^=60o.

Xem đáp án

Ta thấy .

Áp dụng định lý hàm số Cosin cho tam giác MAB ta có:

MA2=BA2+BM2-2BA.BMcos60o=6+32-26.62.12=92

Suy ra MA=322. Từ đây ta nhận thấy AB2=MA2+MB2 nên tam giác MAB vuông tại M và có MAB^=30o.

Mặt khác:

sin^;a=2+2-16.6=12^;a=30o=MAB^.

Từ đó suy ra M chính là hình chiếu của B lên mặt phẳng (a).

Khi đó MB: x-22=y-21=z-6-1

nên M ( 2m + 2; m + 2; -m + 6 )

M thuộc mặt phẳng (a) nên

2( 2m + 2 ) + ( m + 2 ) - ( -m + 6 ) + 3 = 0m=-12

Vậy 1;32;132

Đáp án A


Câu 46:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng x=-3+2ty=-1+tz=3+t và mặt phẳng có phương trình (a): x + 2y - z + 5 = 0 . Gọi A là giao điểm của và (a). Tìm điểm B;Ca sao cho BA=2BC=6ABC^=60o.

Xem đáp án

Góc giữa và (a)30o. Điểm A ( -1;0;4 ).

Ta có B ( -3 + 2t; -1 + t; 3 + t ) và AB = 6 nên B ( -3;-1-3 ) hoặc B ( 1;1;5 ).

Vì BA = 2BC = 6ABC^=60o nên tam giác ABC vuông tại C.

Suy ra : BAC^=30o, do đó C là hình chiếu của điểm B trên mặt phẳng (a).

Từ đó ta tìm được hai điểm C tương ứng với hai điểm B ở trên là: -52;0;52 hoặc 12;0;112

Đáp án B


Câu 47:

Trong không gian tọa độ cho đường thẳng d:x-32=y+21=z+1-1 và mặt phẳng (P): x + y + z + 2 = 0. Gọi M  là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng P, vuông góc với d đồng thời thỏa mãn khoảng cách từ M tới bằng 42

Xem đáp án

Ta có phương trình tham số của d là:

d:x-32=y+21=z+1-1

Suy ra tọa độ điểm M là nghiệm của phương trình:

3 + 2t - 2 + t - 1 - t + 2 = 0 nên t = -1 nên M ( 1;-2;0 )

Lại có VTPT của (P) là nP1;1;1, VTCP của dud2;1;-1

nằm trong (P) và vuông góc với d nên VTCP u=ud;np=2;3;-1

Gọi N ( x;y;z ) là hình chiếu vuông góc của M trên , khi đó MNx-1;y+3;z

Ta có MN vuông góc với u nên ta có hệ phương trình: 2x - 3y + z - 11 = 0

Lại có NP và MN = 42 ta có hệ:

x+y+z=22x-3y+z-11=0x-12+y-32+z2=42

Giải hệ ta tìm được hai nghiệm ( x;y;z ) là ( 5;-2;-5 ) và ( -3;-4;5 )

- Nếu N ( 5;-2;-5 ) ta có phương trình

:x-52=y+2-3=z+51

- Nếu N ( -3;-4;5 ) ta có phương trình

=x+32=y+4-3=z-51

Đáp án D


Câu 48:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình thang cân ABCDAB là đáy lớn, CD là đáy nhỏ và A ( 3;-1;-2 ); B ( 1;5;1 ); C ( 2;3;3 ). Tìm tọa độ điểm D của hình thang cân.

Xem đáp án

Vì ABCD là hình thang cân nên AD = BC = 3.

Gọi là đường thẳng qua C và song song với AB.

Gọi (S) là mặt cầu tâm A bán kính R = 3. Điểm D cần tìm là giao điểm của và (S).

Đường thẳng có vectơ chỉ phương AB-2;6;3 nên có phương trình:

x=2-2ty=3+6tz=3+3t

Phương trình mặt cầu

S:x-32+y+12+z+22=9.

Tọa độ điểm D là nghiệm của phương trình

-2t-12+6t+42+3t+52=949t2+82t+33=0t=-1t=-3349.

Đáp án B


Bắt đầu thi ngay