Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết
Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết - đề 9
-
2791 lượt thi
-
46 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Tìm các họ nghiệm của phương trình
Nhận xét cos(x) = 0 không phải là nghiệm của phương trình. Do đó, nhân cả hai vế của phương trình cho ta được
Đáp án C
Câu 3:
Hai nhóm người cần mua nền nhà, nhóm thứ nhất có 2 người và họ muốn mua 2 nền kề nhau, nhóm thứ hai có 3 người và họ muốn mua 3 nền kề nhau. Họ tìm được một lô đất chia thành 7 nền đang rao bán (các nền như nhau và chưa có người mua). Tính số cách chọn nền của mỗi người thỏa yêu cầu trên
Xem lô đất có 4 vị trí gồm 2 vị trí 1 nền,1 vị trí 2 nền và 1 vị trí 3 nền
Bước 1: nhóm thứ nhất chọn 1 vị trí cho 2 nền có 4 cách và mỗi cách có 2! = 2 cách chọn nền cho mỗi người. Suy ra có 4 . 2 = 8 cách chọn nền
Bước 2 nhóm thứ hai chọn 1 trong 3 vị trí còn lại cho 3 nền có 3 cách và mỗi cách có 3! = 6 cách chọn nền cho mỗi người. Suy ra có 3 . 6 = 18cách chọn nền
Vậy có 8 . 18 = 144 cách chọn nền cho mỗi người
Đáp án D
Câu 4:
Một đoàn tàu có 4 toa đỗ ở sân ga. Có 4 hành khách từ sân ga lên tàu, mỗi người độc lập với nhau chọn ngẫu nhiên 1 toa. Tính xác suất để một toa có 3 hành khách; một toa có 1 hành khách và hai toa không có hành khách
Mỗi hành khách có 4 cách chọn 1 toa để lên tàu nên số cách 4 hành khách chọn toa để lên tàu là cách. Suy ra
Gọi A là biến cố: “một toa có 3 hành khách; một toa có 1 hành khách và hai toa không có hành khách”.
Chon 3 hành khách từ 4 hành khách và xếp 3 hành khách vừa chọn lên 1 trong 4 toa tàu có cách
Xếp hành khách còn lại lên 1 trong 3 toa tàu còn lại có 3 cách
Suy ra n(A) = 16 . 3 = 48
Vậy xác suất của biến cố cần tìm là
Đáp án B
Câu 5:
Tìm số nguyên dương n sao cho
Xét khai triển
Lấy đạo hàm cả hai vế ta được
Thay x = -2 vào ta được
Kết hợp với giả thiết bài toán ta được:
Vậy n = 1009 là giá trị cần tìm
Đáp án A
Câu 7:
Xác định một hàm số f(x) thỏa mãn các điều kiện sau
(i). f(x) có tập xác định là D = R
(ii). = và
Lần lượt kiểm tra từng hàm số ta thấy chỉ có hàm số thỏa mãn cả hai điều kiện
Đáp án A
Câu 8:
Cho hàm số
Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại điểm
Ta có
Hàm số đã cho liên tục tại điểm khi và chỉ khi
Đáp án C
Câu 10:
Cho có hai đỉnh B, C cố định còn đỉnh A chạy trên một đường tròn ( O:R ). Tìm quỹ tích trọng tâm G của
Gọi I là trung điểm BC. Khi đó
Mà nên quỹ tích trọng tâm G của là đường tròn là ảnh của đường tròn ( O;R ), qua phép vị tự tâm I tỉ số
Đáp án A
Câu 11:
Đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
Tập xác định: D = R
Sự biến thiên
Chiều biến thiên
Khoảng đồng biến là ( 0;2 ) và các khoảng nghịch biến là
- Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x= 0; ; đạt cực tiểu tại x = 2;
- Giới hạn
Chỉ có hàm số ở đáp án (A) mới thỏa mã các yếu tố đơn điệu, cực trị, giới hạn
Đáp án A
Câu 12:
Tìm các khoảng đồng biến của hàm số
TXĐ: D = R
Lập bảng biến thiên và suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng
Đáp án B
Câu 13:
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Ta có
Do đó hàm số đã cho là hàm hằng trên khoảng
Đáp án A
Câu 14:
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
Lập bảng biến thiên và suy ra hàm số đạt cực đại tại điểm = 1
Đáp án A
Câu 15:
Tìm các giá trị của m để hàm số để hàm số cực tiểu tại điểm x = 0
Hàm số đạt cực tiểu tại
Đáp án B
Câu 16:
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ -1;2 ]
Ta có:
Vậy
Đáp án C
Câu 17:
Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác có một góc bằng
Ta có:
Đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị phương trình có ba nghiệm phân biệt . Khi đó phương trình y' = 0 có ba nghiệm là
Gọi là các điểm cực trị
Ta có
Vì , B và C là hai điểm đối xứng nhau qua Oy nên cân tại A. Như vậy góc chính là
Ta có
Đáp án D
Câu 18:
Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
có hai tiệm cận đứng là x = 2; x = -2
có hai tiệm cận ngang là y = 1; y = -1
Đáp án D
Câu 19:
Tìm m để hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là:
Yêu cầu bài toán phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt khác -2
Đáp án B
Câu 20:
Một trang chữ của một quyển sách toán cần diện tích 384 . Lề trên, lề dưới là 3 cm; lề phải, lề trái 2cm. Tính kích thước tối ưu cho trang giấy
Gọi x,y > 0 là khích thước hai trang chữ, Khi đó, hai kích thước của trang giấy là x + 6 và y + 4
Theo đề
Diện tích của trang giấy
Lập bảng biến thiên dễ dàng suy ra . Suy ra y = 16
Do đó x + 6 = 30cm và y + 4 = 20cm là kích thước tối ưu cho trang giấy
Đáp án C
Câu 21:
Tìm giá trị của m để hàm số xác định trên khoảng ( -2;2 )
Hàm số xác định
Để hàm số xác định trên khoảng ( -2;2 ) thì phải có
Đáp án A
Câu 24:
Cho . Tính theo a, b
Sử dụng công thức đổi cơ số
Ta có
Suy ra (2)
Lại có
Suy ra (3)
Giải hệ gồm (2) và (3) ta được
Thay vào (1) ta thu được
Đáp án B
Câu 25:
Tính tổng các nghiệm của phương trình
Ta có
Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng 0
Đáp án A
Câu 26:
Tìm số giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình
Điều kiện
Bất phương trình đã cho tương đương với:
Mà nên
Vậy có 7 giá trị nguyên của x
Đáp án D
Câu 27:
Cho a > b > 1 và x > 0. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng?
Do a > b > 1 và x > 0 nên . Vậy đồ thị hàm số ở phía trên đồ thị hàm số
Đáp án A
Câu 28:
Giả sử một hàm chỉ mức sản xuất của một hang DVD trong một ngày là trong đó m là số lượng nhân viên và n là số lượng lao động chính. Mỗi ngày hang phải sản xuất được 40 sản phẩm để đáp ứng nhu cầu khách hàng. Biết rằng tiền lương cho nhân viên là 16 USD và của một lao động chính là 27 USD. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất chi phí trong một ngày của hang sản xuất này
Gọi C là chi phí mỗi ngày. Khi đó C = 16m + 27n(USD)
Do hàm sản xuất phải đạt chỉ tiêu 40 sản phẩm trong mỗi ngày nên
Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa số lượng nhân viên và chi phí kinh doanh là
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
Vậy C = 1400 (USD) khi và chỉ khi
(có 60 nhân viên và lao động xấp xỉ 18 người)
Đáp án B
Câu 30:
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn . Tính tích phân
Xét tích phân
Đặt x = -t nên dx = -dt
Đổi cận
Khi đó
Vậy
Đáp án B
Câu 31:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ; các đường thẳng x = 1; x = và trục hoành
Gọi S là diện tích hình phẳng cần tìm. Do f(x) > 0
nên
Đặt
Khi đó
=
Đáp án D
Câu 33:
Vận tốc của một chuyển động là (m/s).Tính quãng đường di chuyển của vật đó trong khoảng thời gian 1,5 giây (làm tròn đến kết quả hàng phần trăm)
Quãng đường mà vật đó di chuyển là
Đáp án D
Câu 34:
Cho hai số phức và .Xét các cặp số phức sau:
(I). và
(II). và
(III). và
Cặp số nào liên hợp?
Ta có
Đáp án A
Câu 35:
Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
Đặt z = x + yi với
Từ giả thiết bài toán ta có
Gọi . Khi đó
Vậy tập hợp các điểm M cần tìm là elip nhận làm tiêu cự, trục lớn bằng 10. Elip này có phương trình là
Đáp án B
Câu 36:
Tìm mô đun của số phức biết rằng số phức z thỏa mãn điều kiện
Gọi z = a + bi với
Khi đó phương trình trở thành:
Do đó:
Ta có: Thay vào ta được:
Suy ra
Đáp án A
Câu 37:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, với và và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, BC. Tính thể tích V của tứ diện K.SDC
Từ giả thiết ta có AB = a; SA = ; SB =
vuông tại đều.
Gọi M là trung điểm của AH thì
Do nên
Vậy
Đáp án D
Câu 38:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' ; đáy ABC có . Cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy góc và mặt phẳng (A'BC) vuông góc với (ABC). Điểm H trên cạnh BC sao cho BC = 3BH và mặt phẳng (A'AH) vuông góc với mặt phẳng .Tính thể tích V của khối lăng trụ A'BC'D'
Áp dụng định lí côsin cho ta dễ dàng tính được AH = a
Do
Do vuông tại H nên
Vậy
Đáp án C
Câu 39:
Một hình trụ tròn xoay bán kính đáy bằng R, trục . Một đoạn thẳng với và . Tính góc giữa AB và trục hình trụ.
Kẻ đường sinh B'B. Khi đó B'B = O'O =
Ta có
Đáp án A
Câu 40:
Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh bằng a.
Kẻ
Ta có
Đáp án C
Câu 41:
Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông. Xét hình cầu nhận hai đáy của hình trụ là hai hình tròn nhỏ đối xứng nhau qua tâm hình câu. Gọi lần lượt là thể tích của hình trụ và hình cầu. Tính tỉ số
Ta có:
Đáp án D
Câu 42:
Từ một miếng bìa hình vuông có cạnh bằng 5, người ta cắt 4 góc bìa 4 tứ giác bằng nhau và gập lại phần còn lại của tấm bìa để được một khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x. Cho chiều cao khối chóp tứ giác đều này bằng . Tính giá trị của x
Gọi M là trung điểm một cạnh đáy. Khi đó
Theo đề
Đáp án B
Câu 43:
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y - 2z - 12 = 0 và hai điểm A ( 1;1;3 ), B ( 2;1;4 ). Tìm tập hợp tất cả các điểm sao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất
Từ phương trình mặt phẳng (P) ta có: y = 2x - 2z - 12 nên tọa độ điểm
Ta có
Suy ra
Do đó
Đặt t = a - b thì
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
Do đó khi . Vì thế
Suy ra
Vậy tập hợp các điểm C là đường thẳng có phương trình
Đáp án B
Câu 44:
Trong không gian Oxyz, cho hình vuông ABCD có đỉnh C ( 1;-1;-2 ) và đường chéo . Tìm tọa độ các đỉnh A, B, D biết điểm B có hoành độ dương
Gọi I là tâm của hình vuông thì I chính là hình chiếu của C lên BD
Ta có: I ( -1+4t;1-t;-1+t )nên
Vì nên
Do đó:
I là trung điểm ACA ( 1;2;3 )
Tọa độ điểm với
Ta có IB = IC nên
Tọa độ điểm B ( 3;0;0 ). Suy ra d ( -1;1;-1 )
Đáp án D
Câu 45:
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và các điểm A ( 1;2;7 ), B ( 1;5;2 ), C ( 3;2;4 ). Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho đạt giá trị lớn nhất
Dấu “=” xảy ra khi t = -1
Vậy khi M ( 1;3;-2 )
Đáp án C
Câu 46:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm . Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng ( Oxy )sao cho tam giác ABM vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất
Gọi I là trung điểm ; AB = 5
M thuộc mặt cầu
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ
Hạ không đổi mà nên nhỏ nhất MH nhỏ nhất M nằm trên đường thẳng là hình chiếu vuông góc của AB lên mặt phẳng ( Oxy ). Mặt khác (S) tiếp xúc với mặt phẳng ( Oxys ) nên
Vậy M
Đáp án A