IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết - đề 9

  • 2869 lượt thi

  • 46 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 

fx,y=asin4x+bcos4ycsin2x+dcos2y+acos4x+bsin4yccos2x+dsin4y

Xem đáp án

Ta có 

c+d=csin2x+cos2x+dsin2y+cos2y

Do đó ( O;R )

c+df1=csin2x+dcos2y+ccos2x+dsin2xsin4xcsin2x+dcos2y+cos4xccos2x+dsin2ycsin2x+dcos2y-sin2xcsin2x+dcos2y+ccos2x+dsin2y-cos2xccos2x+dsin2y=1f11c+d

Tương tự f21c+d. Vậy fx,y=af1+bf2a+bc+d

Đáp án A


Câu 2:

Tìm các họ nghiệm của phương trình 1-4sin2xsin3x=12

Xem đáp án

Nhận xét cos(x) = 0 không phải là nghiệm của phương trình. Do đó, nhân cả hai vế của phương trình cho cosx0 ta được

cosx-4cosxsin2xsin3x=12cosx2sin3x4cos3x-3cosx=cosx2sin3xcos3x=cosxsin6x=cosxsin6=sinπ2-xx=π14+k2π7x=π10+k2π5

Đáp án C


Câu 3:

Hai nhóm người cần mua nền nhà, nhóm thứ nhất có 2 người và họ muốn mua 2 nền kề nhau, nhóm thứ hai có 3 người và họ muốn mua 3 nền kề nhau. Họ tìm được một lô đất chia thành 7 nền đang rao bán (các nền như nhau và chưa có người mua). Tính số cách chọn nền của mỗi người thỏa yêu cầu trên

Xem đáp án

Xem lô đất có 4 vị trí gồm 2 vị trí 1 nền,1 vị trí 2 nền và 1 vị trí 3 nền

Bước 1: nhóm thứ nhất chọn 1 vị trí cho 2 nền có 4 cách và mỗi cách có 2! = 2 cách chọn nền cho mỗi người. Suy ra có 4 . 2 = 8 cách chọn nền

Bước 2 nhóm thứ hai  chọn 1 trong 3 vị trí còn lại cho 3 nền có 3 cách và mỗi cách có 3! = 6 cách chọn nền cho mỗi người. Suy ra có 3 . 6 = 18cách chọn nền

Vậy có 8 . 18 = 144 cách chọn nền cho mỗi người

Đáp án D


Câu 4:

Một đoàn tàu có 4 toa đỗ ở sân ga. Có 4 hành khách từ sân ga lên tàu, mỗi người độc lập với nhau chọn ngẫu nhiên 1 toa. Tính xác suất để một toa có 3 hành khách; một toa có 1 hành khách và hai toa không có hành khách

Xem đáp án

Mỗi hành khách có 4 cách chọn 1 toa để lên tàu nên số cách 4 hành khách chọn toa để lên tàu là 44=256cách. Suy ra nΩ=256

Gọi A là biến cố: “một toa có 3 hành khách; một toa có 1 hành khách và hai toa không có hành khách”.

Chon 3 hành khách từ 4 hành khách và xếp 3 hành khách vừa chọn lên 1 trong 4 toa tàu có C53.4=16cách

Xếp hành khách còn lại lên 1 trong 3 toa tàu còn lại có 3 cách

Suy ra n(A) = 16 . 3 = 48

Vậy xác suất của biến cố cần tìm là PA=48256=316

Đáp án B


Câu 5:

Tìm số nguyên dương n sao cho

C2n+11-2.2.C2n+12+3.2.C2n+13-4.23.C2n+14+..+2n+122nC2n+12n+1=2019

Xem đáp án

Xét khai triển

1+x2n+1=C2n+10+C2n+11x+C2n+12x2+C2n+13x3+C2n+14x4+...+C2n+12n+1x2n+1

Lấy đạo hàm cả hai vế ta được

2n+1x2n=C2n+11-2xC2n+12+3x2C2n+13-4x3.C2n+14+..+2n+1x2nC2n+12n+1

Thay x = -2 vào ta được

2n+1x2n=C2n+11+2x.2.C2n+12+3x2C2n+13-4x3C2n+14+..+2n+1x2nC2n+12n+1

Kết hợp với giả thiết bài toán ta được: 2n+1=2019n=2019

Vậy n = 1009 là giá trị cần tìm

Đáp án A


Câu 6:

Tính giới hạn lim1+a+a2+...+an1+b+b2+..+bn (với a<1;b<1)

Xem đáp án

Ta có 

1+a+a2+..+an=1-an+11-a1+b+b2+..+bn=1-bn+11-b

Khi đó 1+a+a2+...+an1+b+b2+..+bn1-b1-a1-an+11-bn+1

Do a<1;b<1 nên liman+1=0;limbn+1=0

Vậy 1+a+a2+...+an1+b+b2+..+bn1-b1-a

Đáp án B


Câu 7:

Xác định một hàm số f(x) thỏa mãn các điều kiện sau

(i). f(x) có tập xác định là D = R4

(ii). limx4fx = +limx+fx=3 và limx+fx=3

Xem đáp án

Lần lượt kiểm tra từng hàm số ta thấy chỉ có hàm số fx=3x2x-42 thỏa mãn cả hai điều kiện

Đáp án A


Câu 8:

Cho hàm số fx=2x2-7x+6x-2x<2m+1-x2+xx2

Tìm m để hàm số đã cho liên tục tại điểm x0=2

Xem đáp án

Ta có 

limx2-fx=limx2+2x2-7x+6x-2=limx2-2-x2x-3x-2=limx2+2x-3=-1limx2+fx=limx2+m-1-x2+x=m-14=f2

Hàm số đã cho liên tục tại điểm x0=2 khi và chỉ khi

limx2-fx=limx2+fx=f2m-14=-1m=-34

Đáp án C


Câu 9:

Cho hàm số y=x+1x. Tính tỉ số xy theo x

Xem đáp án

Ta có 

yx=fx+x-fxx=x+x+1x+x-x+1xx=1xx+x

Đáp án C


Câu 10:

Cho  có hai đỉnh B, C cố định còn đỉnh A chạy trên một đường tròn ( O:R ). Tìm quỹ tích trọng tâm G của ABC

Xem đáp án

Gọi I là trung điểm BC. Khi đó IG=13IAG=VI;13

AO;R nên quỹ tích trọng tâm G của ABC là đường tròn O;13Rlà ảnh của đường tròn ( O;R ), qua phép vị tự tâm I tỉ số k=13

Đáp án A


Câu 11:

Đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

Xem đáp án

Tập xác định: D = R

Sự biến thiên

Chiều biến thiên 

y'=-2x2+6x;y'=0x=0x=2

Khoảng đồng biến là ( 0;2 ) và các khoảng nghịch biến là -;0;2;+

- Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x= 0; yCT=-1; đạt cực tiểu tại x = 2; yCD=3

- Giới hạn limxy=+;limxy=-

Chỉ có hàm số ở đáp án (A) mới thỏa mã các yếu tố đơn điệu, cực trị, giới hạn

Đáp án A


Câu 12:

Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y=x3+3x2-9x+2018

Xem đáp án

TXĐ: D = R

y'=3x2+6x-9y'=0x=-3x=1

Lập bảng biến thiên và suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng -;-3,1;+

Đáp án B


Câu 13:

Cho hàm số y=cos2x+sin2xtanx+2017. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Ta có 

y'=-2sin2x+2cos2xtanx+sin2xcos2x=-2sin2x+2cos2xtanx+2tanx=-2sin2x+21+cos2xtanx=-2sin2x+4cos2xtanx=-2sin2x+2sin2x=0

Do đó hàm số đã cho là hàm hằng trên khoảng -π2;π2

Đáp án A


Câu 14:

Hàm số y=3x4-4x3-24x2+48x-3=0 đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

Xem đáp án

y'=12x-1x2-4y'=0x=1;x=±2

Lập bảng biến thiên và suy ra hàm số đạt cực đại tại điểm x0 = 1

Đáp án A


Câu 15:

Tìm các giá trị của m để hàm số y=x-m3-3x để hàm số cực tiểu tại điểm x = 0

Xem đáp án

y'=3x-m2;y''=6x-m

Hàm số đạt cực tiểu tại

x=0y'0=0y''0>03m2-3=0-6m>0m=-1

Đáp án B


Câu 16:

Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số fx=x+1x2+1 trên đoạn [ -1;2 ]

Xem đáp án

Ta có:

 f'x=1-xx2+1x2+1f'x=0x=1f'1=0;f1=2;f2=35

Vậy 

maxx-2;3fx=2minx-2;3fx=0

Đáp án C


Câu 17:

Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số y=x4+2mx2+m2+m có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác có một góc bằng 120o

Xem đáp án

Ta có: y'=4x3+4mx;y'=04xx2+m=0

Đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị phương trình 4xx2+m có ba nghiệm phân biệt m<0. Khi đó phương trình y' = 0 có ba nghiệm là

x=0x=--mx=-m

 Gọi A0;m2+m,B--m;m,C-m;m là các điểm cực trị

Ta có AB=--m;m2,AC=-m;m2

AOx, BC là hai điểm đối xứng nhau qua Oy nên ABC cân tại A. Như vậy góc 120o chính là A^

Ta có 

cosA=-12AB.ACAB.AC=-12m+m4m4-m=-123m4+m=03m3+1=0m=-133

Đáp án D


Câu 18:

Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y=x+1x2-4

Xem đáp án

limx2+y=+limx2-y=- có hai tiệm cận đứng là x = 2; x = -2

limx2+y=1limx2-y=-1 có hai tiệm cận ngang là y = 1; y = -1

Đáp án D


Câu 19:

Tìm m để hàm số y=mx3-x2-2x+8m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt

Xem đáp án

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là: mx3-x2-2x+8m=0

m+2mx2-2m+1x+4m=0x=-2fx=mx2-2m+1x+4m=0

Yêu cầu bài toán  phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt khác -2

m0=-12m2+4m+1g-2=12m+20-16<m<12m0

Đáp án B


Câu 20:

Một trang chữ của một quyển sách toán cần diện tích 384 cm2. Lề trên, lề dưới là 3 cm; lề phải, lề trái 2cm. Tính kích thước tối ưu cho trang giấy

Xem đáp án

Gọi x,y > 0 là khích thước hai trang chữ, Khi đó, hai kích thước của trang giấy là x + 6 và y + 4

Theo đề xy=384y=384x

Diện tích của trang giấy

S=x+6y+4=x+6384x+4=4x+2304x+408

Lập bảng biến thiên dễ dàng suy ra minx0;+S=600x=24. Suy ra y = 16

Do đó x + 6 = 30cm và y + 4 = 20cm là kích thước tối ưu cho trang giấy

Đáp án C


Câu 21:

Tìm giá trị của m để hàm số y=log3m2-x2 xác định trên khoảng ( -2;2 )

Xem đáp án

Hàm số xác định m2-x2>0-m<x<m

Để hàm số xác định trên khoảng ( -2;2 ) thì phải có

-m-2<2mm2

Đáp án A


Câu 22:

Cho 0<a,b,c1 thỏa mãn logab=3 và logac=-2. Tính a3b2c

Xem đáp án

Ta có:

 logaa3b2c=3+2logab+12logac=2+2.3+12-2=8

Đáp án D


Câu 23:

Tính giá trị của biểu thức P=-log5log5...55552018

Xem đáp án

Ta có ...5555=512018

Khi đó log5...5555=152018=5-2018

Vậy P=-log5log5...5555=2018

Đáp án C


Câu 24:

Cho log475=a;log845=b. Tính log253135 theo a, b

Xem đáp án

Sử dụng công thức đổi cơ số

log253135=3log25135=321+3log53=321+3log23log25

Ta có

a=log475=12log275=122log25+log23

Suy ra 2log25+log23=2a (2)

Lại có 

b=log845=13log245=13log25+2log23

Suy ra log25+2log23=3b (3)

Giải hệ gồm (2) và (3) ta được log25=4a-3b3;log23=6b-2a3

Thay vào (1) ta thu được 315b-2a24a-3b

Đáp án B


Câu 25:

Tính tổng các nghiệm của phương trình

log4x2+x+12-log12x2+x+1=13log2x4+x2+13+log2x4+x2+1

Xem đáp án

Ta có 

log4x2+x+12-log12x2+x+1=log2x4+x2+13+log2x4-x2+1log2x2+x+1x2+x+1=log2x4+x2+1+log2x4-x2+1log2x4+x2+1=log2x4+x2+1+log2x4-x2+1log2x4-x2+1=0x4-x2+1=1x4-x2=0x=0x=±1

Vậy tổng các nghiệm của phương trình đã cho bằng 0

Đáp án A


Câu 26:

Tìm số giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình

log23x+1+6-1log27-10-x

Xem đáp án

Điều kiện 13x10

Bất phương trình đã cho tương đương với:

log23x+1+6-1log27-10-x3x+1+627-10-x3x+1+210-x83x+1+43x+110-x+410-x6443x+110-xx+23163x+110-xx+23249x2-418x+36901x369497,5

x nên x1;2;3;4;5;6;7

Vậy có 7 giá trị nguyên của x

Đáp án D


Câu 27:

Cho a > b > 1 và x > 0. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là đúng?

Xem đáp án

Do a > b > 1 và x > 0 nên ax>by. Vậy đồ thị hàm số y=ax ở phía trên đồ thị hàm số y=bx

Đáp án A


Câu 28:

Giả sử một hàm chỉ mức sản xuất của một hang DVD trong một ngày là y=bx trong đó m là số lượng nhân viên và n là số lượng lao động chính. Mỗi ngày hang phải sản xuất được 40 sản phẩm để đáp ứng nhu cầu khách hàng. Biết rằng tiền lương cho nhân viên là 16 USD và của một lao động chính là 27 USD. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất chi phí trong một ngày của hang sản xuất này

Xem đáp án

Gọi C là chi phí mỗi ngày. Khi đó C = 16m + 27n(USD)

Do hàm sản xuất phải đạt chỉ tiêu 40 sản phẩm trong mỗi ngày nên

m23b1340m2n403n403m3

Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa số lượng nhân viên và chi phí kinh doanh là

C16m+27.403m2

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có

C16m+27.403m2=8m+8m+27.403m21440

Vậy C = 1400 (USD) khi và chỉ khi

8m=27.403m2n=403m2m=60n=18

(có 60 nhân viên và lao động xấp xỉ 18 người)

Đáp án B


Câu 29:

Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số fx=x4+x2+1x2+x+1

Xem đáp án

Ta có: 

fxdx=x2+12-x2x2+x+1dx=x2+x+1dx=x33-x22+x+C

Đáp án A


Câu 30:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn f-x+2fx=cosx. Tính tích phân I=-π2π2fxdx

Xem đáp án

Xét tích phân I=-π2π2fxdx

Đặt x = -t nên dx = -dt

Đổi cận x=-π2t=π2;x=π2t=-π2

Khi đó

I=-π2π2f-tdt=J3I=J+2I=-π2π2f-x+2fxdx=J=-π2π2cosxdx=2

Vậy I=23

Đáp án B


Câu 31:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x+1lnx; các đường thẳng x = 1; x = e2 và trục hoành

Xem đáp án

Gọi S là diện tích hình phẳng cần tìm. Do f(x) > 0 x1;e2

nênS=1e2fxdx=1e2x+1xdx

Đặt u=lnxdv=x+1dxdu=1xdxv=23xx+x

Khi đó

S=2x3+1xlnx1e2-1e22x3+1dx

8e3+9e2+139

Đáp án D


Câu 32:

Cho số thực aln2. Tính giới hạn L=limaln2aln10exex-23dx

Xem đáp án

Đặt Ia=aln10exea-23dx

Đặt t=ea-23t3=ex-13t2dt=exdx

Đổi cận x=at=ea-13;x=ln10t=3

Khi đó 

I=ea-1323t2dtt=3 ea-132tdt=32t2ea-132=324-ea-223

Vậy limxln2Ia=32.4=6

Đáp án C


Câu 33:

Vận tốc của một chuyển động là vt=12π+sinπtπ(m/s).Tính quãng đường di chuyển của vật đó trong khoảng thời gian 1,5 giây (làm tròn đến kết quả hàng phần trăm)

Xem đáp án

Quãng đường mà vật đó di chuyển là

S=01,512π+sinπtπdt=12πt-1π2cosπt01,5=34π+1π20,34m

Đáp án D


Câu 34:

Cho hai số phức z1 và z2.Xét các cặp số phức sau:

(I). z1+z2và z1+z2

(II). z1z2và z1z2

(III). z1z2và z1z2

Cặp số nào liên hợp?

Xem đáp án

Ta có 

z1+z2=z1+z2=z1+z2z1+z2=z1+z2=z1.z2z1+z2=z1.z2

Đáp án A


Câu 35:

Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z-4i+z+4i=10

Xem đáp án

Đặt z = x + yi với x,yR

Từ giả thiết bài toán ta có

x+yi-4i+x+yi+4i=10x+y-4i+x+y+4i=10x2+y-42+x2+y+42=10 

Gọi F10;-4,F0;4. Khi đó MF1+MF2=10

Vậy tập hợp các điểm M cần tìm là elip nhận F1F2=8 làm tiêu cự, trục lớn bằng 10. Elip này có phương trình là x29+y225=1

Đáp án B


Câu 36:

Tìm mô đun của số phức w=z3+z+1z2+1 biết rằng số phức z thỏa mãn điều kiện z+z1+i+z-z2+3i=4-i

Xem đáp án

Gọi z = a + bi với a,b

Khi đó phương trình z+z1+i+z-z2+3i=4-itrở thành:

2a1+i+2b2+3i=4-i2a+4b+2a+6bi=4-i

Do đó:

 2a+4b=42a+6b=-1a=12b=-12z=12-12i

Ta có: w=z3+z+1z2+1-=z+1z2+1 Thay 12-12i vào ta được:

w=12-12i+112-12i2+1=12-12i+1-12i+1=1310-110i

Suy ra w=13102+-1102=17010

Đáp án A


Câu 37:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, với SA=a2;SB=a32 và BAD^=60o và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB, BC. Tính thể tích V của tứ diện K.SDC

Xem đáp án

 

 

 

 

 

Từ giả thiết ta có AB = a; SA = a2; SB = a32

ABC vuông tại SSH=AB2S.AH đều.

Gọi M là trung điểm của AH thì SMAB

Do SABABCD nên SMABCD

Vậy V=13SM.SKCD=a332

Đáp án D


Câu 38:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' ; đáy ABC có AC=a3;BC=3a;ACB^=30o. Cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy góc 60o và mặt phẳng (A'BC) vuông góc với (ABC). Điểm H trên cạnh BC sao cho BC = 3BH và mặt phẳng (A'AH) vuông góc với mặt phẳng ABC.Tính thể tích V của khối lăng trụ A'BC'D'

Xem đáp án

 

 

 

 

 

Áp dụng định lí côsin cho AHC ta dễ dàng tính được AH = a

Do

A'BCABCA'AHABCA'H=A'BCA'AHA'HABCA'AH^=60o

Do AA'H vuông tại H nên

A'H=dA'ABC=AH.tan60o=a3

Vậy

V=SABC.dA'ABC=12.3a.a3sin300.a3=9a34

Đáp án C


Câu 39:

Một hình trụ tròn xoay bán kính đáy bằng R, trục O'O=R6. Một đoạn thẳng AB=R2 với AO và BO. Tính góc giữa AB và trục hình trụ.

Xem đáp án

Kẻ đường sinh B'B. Khi đó B'B = O'O = R6

Ta có

tana=tanAB'B^-ABB'B=R2R6=33α=30o

Đáp án A


Câu 40:

Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh bằng a.

Xem đáp án

Kẻ SOABC,SHBCOHBC

Ta có 

OA=23AH=23.a32=a33Sxq=π.OA.SA=πa33.a=πa233

Đáp án C


Câu 43:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x - y - 2z - 12 = 0 và hai điểm A ( 1;1;3 ), B ( 2;1;4 ). Tìm tập hợp tất cả các điểm CPsao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất

Xem đáp án

Từ phương trình mặt phẳng (P) ta có: y = 2x - 2z - 12 nên tọa độ điểm Ca;2a-2b;b

Ta có AB=1;0;1,AC=a-1;2a-2b-13;v-3

Suy ra AB,AC=2a-2b-13;b-a-2;13-2a+2b

Do đó 

SABC=12AB,AC=122a-2b-132+b-a-22+13-2a+2b2

Đặt t = a - b thì

4SABC2=2t-132+t+22+13-2t2=9t2-100t+342=30t-5032+57895789

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi t=509

Do đó minSABC=1726 khi t=509. Vì thế b=a-509

Suy ra Ca;-89;a-509

Vậy tập hợp các điểm C là đường thẳng có phương trình x=ty=-89z=-89+t

Đáp án B


Câu 44:

Trong không gian Oxyz, cho hình vuông ABCD có đỉnh C ( 1;-1;-2 ) và đường chéo BD=x+14=y-1-1=z+11. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, D biết điểm B có hoành độ dương

Xem đáp án

Gọi I là tâm của hình vuông thì I chính là hình chiếu của C lên BD

Ta có: I ( -1+4t;1-t;-1+t )nên CI=4t-2;2-t;t+1

CIBDnên 

CI.uBD=044t-2-2-t+t+1=0t=12

Do đó: I1;12;-12,CI-322

I là trung điểm ACA ( 1;2;3 )

Tọa độ điểm B-1+4t;1-t;-1+t với t>14

Ta có IB = IC nên

-2+4t2+12-t2+12+t2=92t2-t=0t=0t=1

Tọa độ điểm B ( 3;0;0 ). Suy ra d ( -1;1;-1 )

Đáp án D


Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+1-2=y-41=z2và các điểm A ( 1;2;7 ), B ( 1;5;2 ), C ( 3;2;4 ). Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho MA2-MB2-MC2 đạt giá trị lớn nhất

Xem đáp án

MdM-2t-1;t+4;2tMA2-MB2-MC2=-9t2-18t+12=21-9t+1221

Dấu “=” xảy ra khi t = -1

Vậy MA2-MB2-MC2 khi M ( 1;3;-2 )

Đáp án C


Câu 46:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;-2;52,B4;2;52. Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng ( Oxy )sao cho tam giác ABM vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất

Xem đáp án

Gọi I là trung điểm ABI52;0;52; AB = 5

M thuộc mặt cầu x-522+y2+z-522=254

Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ 

z=0x-522+y2+z-522=254

Hạ MHAB;HKOxyABOxyHK=dAB,Oxy không đổi mà MHHK nên SABM nhỏ nhất MH nhỏ nhất M nằm trên đường thẳng  là hình chiếu vuông góc của AB lên mặt phẳng ( Oxy ). Mặt khác (S) tiếp xúc với mặt phẳng ( Oxys ) nên M

Vậy M52;0;0

Đáp án A


Bắt đầu thi ngay