Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết

Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết - đề 5

  • 1948 lượt thi

  • 49 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho góc a thỏa mãn π<a<3π2 và sina - 2cosa = 1. Tính A = 2tana- cosa

Xem đáp án

Vì π<a<3π2 nên  sina < 0; cosa < 0. Ta có

sinα-2cosα=1sin2α+cos2α=11+2cosα2+cos2α=15cos2α+4cosα=0cosα=-45 

Suy ra α=-1-cos2α=-35tanα=34cotα=43. Vậy A = 2tana - cota = 2.34-43=16

Đáp án B


Câu 2:

Tìm các nghiệm x0;π2 của phương trình sau

4sin2π-x2-3π2-2x=1+2cos2x-3π4

Xem đáp án

Ta có:

4sin2π-x2-3π2-2x=1+2cos2x-3π421-cos2π-x-3cos2x=1+1+cos2x-3π22-2cosx-3cos2x=2-sin2xsin2x-3cos2x=2cosx12sin2x-32cos2x=cosxsin2x-π3=cosπ3-xx=5π8+k2π3x=5π6+k2π

Vì x0;π2 nên ta chọn được nghiệm x=5π8

Đáp án A


Câu 3:

Cho khai triển nhị thức: ab3+b2b23aa233n với

a0;b0. Hãy xác định hệ số của số hạng có tỉ số lũy thừa của ab bằng -12 biết rằng

3C240-12C2n1+C2n2-14C2n3+...+32n+1C2n2n=109235

Xem đáp án

Xét 32k+1C2n2k = 32k+1C2n+12k+1 và -12k+1C2n2k-12k+1C2n+12k+1

Điều kiện bài toán tương đương với:

32n+1C2k2n+C2n+13-12n+1C2n+12+C2n+14=10923522n+1.22n+12-12n+122n+12-C2n+10=109235  

Giải phương trình này hết sức đơn giản ta tìm được n = 7.  Ta có:

ab3+b2b23aa2321k=021C21kak3bk3b8(21-k)3a-521-k3

Hệ số của số hạng có tỉ số lũy thừa của ab bằng -12 nên

k3-35+5k35-k3+56-8k3=-12k=14

Vậy hệ số của bài toán thỏa mãn yêu cầu bài toán là C2114=116280

Đáp án D


Câu 4:

Cho tập hợp A gồm n phần tử ( n > 4 ). Tìm n biết rằng trong số các phần tử của A có đúng 16n tập con có số phần tử là lẻ.

Xem đáp án

Cn1;Cn2;Cn3 lần lượt là số các tập con của A gồm 1;3;5… phần tử. Ta luôn có 

Cn0+Cn1+..+Cnn=2nCn0+Cn1+...=2n-1

Từ giả thiết ta có phương trình:

2n-1=16n2n-5=n

Vì n > 4 nên ta xét n = 5 thấy không thỏa (*), do đó ta xét n6;n

Xét hàm số fx=2x-5-x liên tục trên nửa khoảng [6;+),x.

Ta có f'x=2x-5ln2-1>0; x6fx liên tục và đồng biến trên nửa khoảng [6;+),x và f(8) = 0 nên x = 8 là nghiệm duy nhất của phương trình. 2x-5-x=0;x6. Vậy n = 8 thỏa mãn đề bài.

Đáp án A


Câu 5:

Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại.

Xem đáp án

Số cách chọn 3 hộp sữa từ 12 hộp là: C121 = 220

Số cách chọn 3 hộp có cả 3 loại là C51C41C31 = 60 .

Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là 60220=311

Đáp án B


Câu 6:

Tính giới hạn

lim1-22.31-23.4....1-2n+1n+2

Xem đáp án

Đặt  

 xn=1-22.31-23.4....1-2n+1n+2

Từ

1-2k+1k+2=kk+3k+1k+2k=1,...,n

ta có

xn=1.42.32.53.43.64.5...nn+3n+1n+2=n+33n+1 

Vậy limxn=13

Đáp án C


Câu 7:

Tính giới hạn limx-xx+x2+1

Xem đáp án

Ta có: 

limx-xx+x2+1=limx-xx+x+1+1x2=limx-xx-x1+1x2=limx-x21-1+1x2=limx-x21-1+1x21+1+1x2=-12

Đáp án B


Câu 8:

Cho hàm số y=x33sin3x+π4. Tính đạo hàm y.

Xem đáp án

y'=x33sin3x+π4+x33sin3x+π4=x2sin3x+π4+x3cos3x+π4

Đáp án A


Câu 9:

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;2) và đường tròn (C) có tâm I, bán kính R. Gọi MCNC':x2+y2-2x-4=0 sao cho MN=IA. Gọi yM,yN lần lượt là tung độ các điểm M, N. Hỏi mệnh đề nào sai?

Xem đáp án

Do MN=IA nên N=TIAM 

MCNC1 là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến TIA. Do TIAI=A nên C1:x-12+y-22=9

N=C'C1 tọa độ điểm N là nghiệm của hệ phương trình

x2+y2-2x-4=0x-12+y-22=9x=1±5=xny=0=yn

Suy ra xM=1±5;yM=-4 . Vậy D sai.

Đáp án D


Câu 10:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a; AD = b; AA' = c. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BD’

Xem đáp án

Do ABAD' nên ABD'vuông tại A.

Trong ABD'kẻ đường cao AH thì AH = d( A,BD' )

Trong ADD'ta có 

AD'=AD2+DD'=b2+c2BD'=AB2+AD2=a2+b2+c2 

Xét ABD' ta được AH.BD' = AB.AD' 

AH=AB.AD'BD'ab2+c2a2+b2+c2

Vậy d ( A, BD' ) = AH = ab2+c2a2+b2+c2

Đáp án A


Câu 11:

Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số

y=ax3+bx2+c. Phương án nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Vì đồ thị hàm số đi qua các điểm (0;-4),(l;0),(-l;-2) nên 

c=-4a+b+c=0-a+b+c=-2a=1b=3c=-4

Đáp án D


Câu 12:

Tìm giá trị của m để hàm số y=mx2+2x+1x+1 luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó

Xem đáp án

Tập xác định: D = R { 1 } 

· y'=mx2+2mx+1x+12

· Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi và chỉ khi y ' > 0; x1

· Xét m = 0, ta có y'=1x+12>0; x1 (tm).

· Xét m0 .Yêu cầu bài toán  

'=m2-m0m>00m1m>00<m1

Kết luận: 0m1

Đáp án B


Câu 13:

Cho hàm số

fx=x99-x88+x66-x55+x44-x22+x+2017

Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

· Tập xác định: D = R

f'x=x8-x7+x5-x4+x3-x+1=1+x-1x7+x4+x2+x=1+x3-1x2+x+1x7+x4+x2+x1=x10+x5+1x2+x+1+1=x5+122+34x+122+34>0 

Vậy hàm số f(x) không có cực trị.

Đáp án D


Câu 14:

Tìm điều kiện của a,b để hàm số

y=x+a3+x+b3-x3 có cực trị

Xem đáp án

· Tập xác định: D = R

y'=3x+a2+3x+b2-3x2=3x2+6a+bx+3a2+b2

 · Hàm số có cực trị nên y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt

'=9a+b2-3.3a2+b2>0ab>0 

Đáp án D


Câu 15:

Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y=x3-3x2+2 có điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với đường tròn

Cm:x2+y2-2mx-4my+5m2-1=0

Xem đáp án

· Đường tròn

Cm:x2+y2-2mx-4my+5m2-1=0

có tâm I ( m;2m ), bán kính R = 1.Ta có:

IB=5m2+4m+8=5m+252+36565>1=R

điểm B nằm ở phía ngoài đường tròn Cm. Do đó điểm A nằm ở phía trong đường tròn Cm, tức là: 

LA<1=R5m2-8m+4<15m2-8m+3<035<m<1

Đáp án C


Câu 16:

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 5cosx - cos5x trên đoạn -π3;π3. Tính Mm

Xem đáp án

f'x=-5sinx+5sin5x=10cos3xsin2xf'x=0sin2x=0cos3x=0x=kπ2x=π6+kπ3

Do x-π3;π3 nên x-π6;0;π6 . Ta có

f-π3=fπ3=2f-π6=fπ6=33f0=4

Suy ra M = 33; m = 2. Vậy Mm = 63

Đáp án A


Câu 17:

Một đường dây điện nối một nhà máy điện từ A đến một hòn đảo tại C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 1 km. Khoảng cách từ B đến A là 4. Mỗi km dây điện đặt dưới nước mất 5000 USD, còn đặt dưới đất là 3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc dây điện từ A qua S rồi đến C ít tốn kém nhất?

Xem đáp án

Gọi x là khoảng cách từ S đến B. Khi đó khoảng cách từ S đến A là 4 - x ( 0 < x < 4 ) Chi phí mắc dây điện từ A qua S rồi đến C là:

fx=50001+x2+30004-xf'x=50001+x2-3000=10005x-31+x21+x2f'x=0x=34f'x=50001+x23>0f''34>0

Do đó

minfx=134x=34

Vậy để chi phí ít tốn kém nhất thì S phải cách A là 134km

Đáp án B


Câu 18:

Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y=x2+xx-1

Xem đáp án

· Tập xác định: D=(-;-1][0;+){1}.

· Ta có

limyx1+=+limx1-=-x=1

là tiệm cận đứng

limyx-=1y=1là tiệm cận ngang.

limyx-=-1y=-1là tiệm cận ngang.

Do đó đồ thị hàm số đã cho có 3 tiệm cận.

Đáp án C


Câu 19:

Cho hàm số y=x3-2mx2+m2x+1-m có đồ thị (Cm). Tìm giá trị nguyên của m để (Cm) tiếp xúc với trục hoành

Xem đáp án

(Cm) tiếp xúc với trục hoành khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm 

x3-2mx2+m2x+1-m=03x2-4mx+m2=0x3-2mx2+m2x+1-m=0x=m;x=m3m-3;1;32

Do mZ nên m = -3; m = 1

Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán

Đáp án C


Câu 20:

Viết phương trình parabol đi qua các điểm cực trị của đồ thị C:y=x3-3x2+4 và tiếp xúc với đường thẳng y = -2x + 2

Xem đáp án

(C) có hai điểm cực trị là A ( 0;4 ); B ( 2;0 ) 

Gọi (P): ax2+bx+ca0 là parabol cần tìm.

Ta có

A,BPc=44a+2b+c=0b=-2a-2c=4

Khi đó: (P): y = ax2 - 2(a + 1 )x + 4

(P) tiếp xúc với đường thẳng y = -2x + 2 khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm:

ax2-2a+1x+4 12ax-2a+1=-2 1=-2x+2a=2b=-6

Vậy parabol (P): y=2x2-6x+4

Đáp án A


Câu 21:

Cho hai hàm số fx=ex+e-x2gx=ex-e-x2. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

xR-xRf-x=e-x+ex2=fx 

Do đó f(x) là hàm số chẵn. Suy ra A sai.

Chứng minh tương tự g(x) là hàm số lẻ. Suy ra B sai.

Mặt khác, f ' (x) = g(x) Suy ra C sai.

Vậy chỉ có D đúng

Đáp án D


Câu 22:

Cho log23=a;log25=b. Hãy tính log3125

Xem đáp án

Ta có log3125 = 3log35

=3log25log23=3ba

Đáp án B


Câu 23:

Cho log126=a;log127. Hãy tính log27

Xem đáp án

Ta có a=log126<1; b=log127<1. Suy ra a1-a < 0. Do đó (A) sai.

Rõ ràng b > a > 0 a1+b<1 Do đó (C) sai.

Mặt khác log27=log127log122=b1-a

Vậy (D) là phương án đúng

Đáp án D


Câu 24:

Tìm số nghiệm nguyên của phương trình

xlog2x+logx3+3=211+x-1-11+x+1

Xem đáp án

Điều kiện: x > 0 .Phương trình đã cho tương đương với

 xlog2x+logx3+3=xlog2x+logx3+3logx=logxlog2x+3logx+3logxlogx=0logx=-1logx=-2x=1x=110x=1100

Vậy phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm nguyên

Đáp án A


Câu 25:

Tìm miền xác định của hàm số

y=ln8-2+logx-42-logx3

Xem đáp án

Hàm số xác định khi và chỉ khi

8-2+logx-42-logx3>0x>08-2+logx>42-logx3x>08-2+logx3>42-logx2x>029-9+logx>242-logxx>09-2+logx>42-logxx>0logx>2x>0x>100x>100

Vậy miền xác định của hàm số đã cho là: 100;+

Đáp án A


Câu 26:

Tìm m để phương trình

3log272x2-x+2m-4m2+log13x2+mx-2m2=0

có hai nghiệm x1;x2 sao cho x12+x22>1

Xem đáp án

Ta có: 

3log272x2-x+2m-4m2+log13x2+mx-2m2=0log32x2-x+2m-4m2=log3x2+mx-2m2x2+mx-2m2>02x2-x+2m-4m2=x2+mx-2m2x2+mx-2m2>0x2-m+1x+2m-2m2=0x=mx=1-m

Phương trình đã cho có hai nghiệm x1;x2 thỏa mãn x12+x22>1

Đáp án C


Câu 27:

Cho x; y; z; t 14;1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

P:=logxy-14+logyz-14+logzt-14+logtx-14

Xem đáp án

Dễ dàng có được x2x-14; y2y-14z2z-14; t2t-14 (1)

Dấu “=” xảy ra trong các bất đẳng thức này khi và chỉ khi x = y = z = t = 12

Vì x; y; z; t 14;1 nên theo tính chất của lôgarit với cơ số dương và bé hơn 1 nên từ (1) ta có:

logxy2logxy-14; logyz2logyz-14; logzt2logzt-14; logtx2logtx-14 

Cộng vế theo vế các bất đẳng thức này, ta được:

logxy-14+logyz-14+logzt-14+logtz-142logxy+logyz+logzt+logtx 2

Dễ thấy logxy; logyz; logzt; logtx luôn dương nên áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được:

logxylogyzlogztlogtx4logxylogyzlogztlogtx4

Mà 

logxylogyzlogztlogtx=logxylogxzlogxtlogxylogxzlogtx=1

Từ (2). (3) và (4) suy ra điều phải chứng minh.

Đáp án B


Câu 28:

Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 quý, với lãi suất 1,65% một quý. Hỏi bao lâu người đó có được ít nhất 20 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi)

Xem đáp án

Người gửi 15 triệu đồng sau n quý sẽ nhận được số tiền (cả vốn lẫn lãi) là 15.1,0165n

Để có ít nhất 20 triệu ta phải có

15.0,165n20nlog0,0165log20-log15nlog2015log1,016517,58 

Vậy người đó cần gửi tiền liên tục 18 quý.

Đáp án D


Câu 29:

Giả sử S=alnbc-1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x+1x-2 với các trục tọa độ. Hỏi mệnh đề nào là đúng?

Xem đáp án

Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm có tọa độ ( 1;0 ). Khi đó

S=-10x+1x-2dx=-10x+1x-2dx=-01+3x-2dx=x+3lnx-2-10=3ln32-1

Suy ra a = b = 3; c = 2

Vậy a + b + c = 8

Đáp án A


Câu 30:

Giả sử rằng

x-2sin3xdx=-x-mcos3xn+1psin3x+C

Tính giá trị của m + n + p

Xem đáp án

Đặt

u=x-2dv=sin3xdxdu=dxv=-cos3x3 

Khi đó

x-2sin3xdx=-x-2cos3x3+19sin3x+C 

Suy ra m = 2; n = 3; p = 9

Vậy m + n + p = 14 

Đáp án A


Câu 31:

Cho f là một hàm số. Tìm số thực a > 0 sao cho x>0

axftt2dt+6=2x

Xem đáp án

Gọi F(t) là một nguyên hàm của ftt2 

Theo định nghĩa tích phân ta có: 

x>0Fx-Fa+6=2x

Cho x = a ta thu được a=3a=9

Đáp án C


Câu 32:

Cho f(x) là hàm liên tục và a > 0. Giả sử rằng với mọi x0;a ta có và f(x) = f ( a - x ) = 1 Hãy tính I=0adx1+fx theo a.

Xem đáp án

Đặt x = a - t nên dx = -dt. Ta có 

I=-a0dt1+fa-t=0adt1+1ft=0aft1+ftdt

Suy ra 2I = I + I = 0adt = a. Vậy I = a2

Đáp án B


Câu 33:

Hàm số fx=exe2xtlntdt

Xem đáp án

Gọi F(t) là một nguyên hàm của hàm số tlnt trên 0;+ .

Ta có: f(x) = Fe2x-Fex

Suy ra

f'x=2e2xF'e2x-exFex=4xe4x-xe2x=xe2x4xe4x-1

Vậy f ' (x) = 0 nên x = 0; x = -ln2 

Kết luận: f đạt cực tiểu tại x = 0 và đạt cực đại tại x = -ln2

Đáp án A


Câu 35:

Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105m3. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ? (Lấy số gần đúng).

Xem đáp án

Gọi trữ lượng gỗ ban đầu là V0, tốc độ sinh trưởng hằng năm của rừng là i phần trăm.

Ta có:

- Sau 1 năm, trữ lượng gỗ là

V1=V0+iV0=V01+i

- Sau 2 năm, trữ lượng gỗ là

V2=V1+iV1=V11+i=V01+i2

- Sau 5 năm, trữ lượng gỗ là V5=V01+i5

Thay: V0=4.105m3; i = 4% = 0,04 ta được:

V5=4.1051+0,0454,8666.105m3

Đáp án A


Câu 36:

Cho n;n>3 thỏa mãn phương trình

log4n-3+log4n+9=3

Tổng phần thực và phần ảo của số phức z=1+in

Xem đáp án

Ta có

 log4n-3+log4n+9=3log4n-3n+9=3n2+6b-91=0n=n=-13z=1+i7=1+i1+i23=8-8i

Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng 0

Đáp án D


Câu 37:

Cho phương trình

8z2-4a+1z+4a+1=0

với a là tham số. Tìm a để phương trình có hai nghiệm z1;z2 thỏa mãn z1z2là số ảo, trong đó z2 là số phức có phần ảo dương.

Xem đáp án

Từ giả thiết suy ra z1;z2 không phải là số thực. Khi đó

'<0a+12-84a+14a2-6a-1<0 

Suy ra

z1=a+1--a2-6a+1t24z2=a+1-a2-6a+1t24

z1z2 là số ảo z12 là số ảo

a+12--a2-6a-1a2-2a=0a=0a=2 

Thay vào điều kiện (*) thấy thỏa mãn.

Đáp án C


Câu 38:

Gọi z1;z2;z3;z4 là các nghiệm của phương trình z2+1z2-2z+2 Hãy tính

S=z12018+z22018+z32018+z42018

Xem đáp án

Phương trình đã cho tương đương với 

z2=-1=t2z2-2z+2=0z=±iz=1±i

Ta có:

S=z12018+z22018+z32018+z42018=i21009+-i21009+-2i1009+21009=-2+-21009i1009+21009i1009=-2

Đáp án C


Câu 39:

Cho ba số phức a,b,c phân biệt, khác 0 và thỏa mãn a=b=c. Biết một nghiệm của phương trình az2 + bz + c = 0 có môđun bằng 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Giả sử z1;z2 là các nghiệm của phương trình az2 + bz + c = 0 với z1=1 

Theo định lí Viet ta có:

z1z2=caz2=ca1z1z2=ca.1z1=1 

Bởi vì

z1+z2=-baa=bz1+z22=1 

Suy ra 

z1+z2z1+z21z1+z21z1+1z2=1z1+z22=z1z2b2=ac

Đáp án B


Câu 40:

Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A sao cho BC = AC' = 5a và AC = 4a. Tính thể tích hình lăng trụ.

Xem đáp án

Đường cao của hình lăng trụ là CC' = 25a2-16a2 = 3a

Do đó V = 3a.12.3a.4a18a3

Đáp án A


Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

S=x2+y2+z2+4y-2z-4=0

và mặt phẳng (a): x + y + 2z - 8 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

(S) có tâm I ( 0;-2;1 ) và bán kính R = 3

Ta có d ( I; (a) ) = -2+2-6=463 > R = 3 

Vậy (a) không cắt mặt cầu (S).

Đáp án D


Câu 47:

Trong không gian Oxyz, cho ABC có A ( 1;1;0 ); B ( 0;2;1 ); G ( 0;2;-1 ) và trọng tâm .Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng (ABC)

Xem đáp án

Do G là trọng tâm ABC nên C ( -1;3;-4 )

Ta có: AB = ( -1;1;1 ); AC = ( -2;2;-4 )

Đường thẳng  qua G nhận u=AB;AC = ( -6;-6;0 ) nên có phương trình là x=-1+ty=3+tz=-4

Đáp án D


Câu 48:

Trong không gian Oxyz, viết phương trình tập hợp các điểm M sao cho AMB^=90o với A ( 2;-1;-3 ); B ( 0;-3;5 )

Xem đáp án

Tập hợp các điểm M là mặt cầu đường kính AB.

Tâm I là trung điểm AB nên I ( 1;-2;1 ) 

Bán kính: R = IA = 32

Vậy phương trình mặt cầu nói trên là

x-12+y+22+z-12=18

Đáp án A


Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x-11=y-11=z-2-2 và mặt phẳng (P): x + 2y + z - 6 = 0. Mặt phẳng (Q) chứa d và cắt (P) theo giao tuyến là đường thẳng cách gốc tọa độ O một khoảng ngắn nhất. Viết phương trình mặt phẳng (Q)

Xem đáp án

Gọi H,I lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên (P) và .

Ta có d ( O; ) =  OI OH. Dấu “=” xảy ra khi I = H.

Đường thẳng OH qua O ( 0;0;0 ) nhận n = ( 1;2;1 ) làm vectơ chỉ phương nên có phương trình là x=ty=2tz=t

Mặt phẳng (P) có phương trình: x + 2y + z - 6 = 0.

Từ hai phương trình trên suy ra t = 1 nên H ( 1;2;1 ).

Khi đó (Q) là mặt phẳng chứa d và đi qua H.

Ta có M ( 1;1;2 )d, vectơ chỉ phương của du = ( 1;1;-2 ); HM = ( 0;-1;1 ).

Suy ra vectơ pháp tuyến của (Q)n=n;HM = ( -1;-1;-1 ) . Hơn nữa (Q) qua điểm M ( 1;1;2 ) nên (Q) có phương trình là:x + y + z - 4 = 0

Đáp án C


Bắt đầu thi ngay