Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết
Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết - đề 5
-
2867 lượt thi
-
49 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho góc a thỏa mãn và sina - 2cosa = 1. Tính A = 2tana- cosa
Vì nên sina < 0; cosa < 0. Ta có
Suy ra ; ; . Vậy A = 2tana - cota =
Đáp án B
Câu 3:
Cho khai triển nhị thức: với
. Hãy xác định hệ số của số hạng có tỉ số lũy thừa của a và b bằng biết rằng
Xét = và =
Điều kiện bài toán tương đương với:
Giải phương trình này hết sức đơn giản ta tìm được n = 7. Ta có:
Hệ số của số hạng có tỉ số lũy thừa của a và b bằng nên
Vậy hệ số của bài toán thỏa mãn yêu cầu bài toán là
Đáp án D
Câu 4:
Cho tập hợp A gồm n phần tử ( n > 4 ). Tìm n biết rằng trong số các phần tử của A có đúng 16n tập con có số phần tử là lẻ.
lần lượt là số các tập con của A gồm 1;3;5… phần tử. Ta luôn có
Từ giả thiết ta có phương trình:
Vì n > 4 nên ta xét n = 5 thấy không thỏa (*), do đó ta xét
Xét hàm số liên tục trên nửa khoảng .
Ta có ; liên tục và đồng biến trên nửa khoảng và f(8) = 0 nên x = 8 là nghiệm duy nhất của phương trình. . Vậy n = 8 thỏa mãn đề bài.
Đáp án A
Câu 5:
Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại.
Số cách chọn 3 hộp sữa từ 12 hộp là: = 220
Số cách chọn 3 hộp có cả 3 loại là = 60 .
Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là
Đáp án B
Câu 9:
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;2) và đường tròn (C) có tâm I, bán kính R. Gọi và sao cho . Gọi lần lượt là tung độ các điểm M, N. Hỏi mệnh đề nào sai?
Do nên
là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến . Do nên
tọa độ điểm N là nghiệm của hệ phương trình
Suy ra . Vậy D sai.
Đáp án D
Câu 10:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a; AD = b; AA' = c. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng BD’
Do nên vuông tại A.
Trong kẻ đường cao AH thì AH = d( A,BD' )
Trong ta có
Xét ta được AH.BD' = AB.AD'
=
Vậy d ( A, BD' ) = AH =
Đáp án A
Câu 11:
Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số
. Phương án nào sau đây là đúng?
Vì đồ thị hàm số đi qua các điểm (0;-4),(l;0),(-l;-2) nên
Đáp án D
Câu 12:
Tìm giá trị của m để hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
Tập xác định: D = R { 1 }
·
· Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó khi và chỉ khi y ' > 0;
· Xét m = 0, ta có ; (tm).
· Xét .Yêu cầu bài toán
Kết luận:
Đáp án B
Câu 13:
Cho hàm số
Mệnh đề nào sau đây đúng?
· Tập xác định: D = R
Vậy hàm số f(x) không có cực trị.
Đáp án D
Câu 14:
Tìm điều kiện của a,b để hàm số
có cực trị
· Tập xác định: D = R
· Hàm số có cực trị nên y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt
Đáp án D
Câu 15:
Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với đường tròn
· Đường tròn
có tâm I ( m;2m ), bán kính R = 1.Ta có:
điểm B nằm ở phía ngoài đường tròn . Do đó điểm A nằm ở phía trong đường tròn , tức là:
Đáp án C
Câu 16:
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 5cosx - cos5x trên đoạn . Tính Mm
Do nên . Ta có
Suy ra M = ; m = 2. Vậy Mm =
Đáp án A
Câu 17:
Một đường dây điện nối một nhà máy điện từ A đến một hòn đảo tại C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến B là 1 km. Khoảng cách từ B đến A là 4. Mỗi km dây điện đặt dưới nước mất 5000 USD, còn đặt dưới đất là 3000 USD. Hỏi điểm S trên bờ cách A bao nhiêu để khi mắc dây điện từ A qua S rồi đến C ít tốn kém nhất?
Gọi x là khoảng cách từ S đến B. Khi đó khoảng cách từ S đến A là 4 - x ( 0 < x < 4 ) Chi phí mắc dây điện từ A qua S rồi đến C là:
Do đó
Vậy để chi phí ít tốn kém nhất thì S phải cách A là km
Đáp án B
Câu 18:
Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số
· Tập xác định: {1}.
· Ta có
là tiệm cận đứng
là tiệm cận ngang.
là tiệm cận ngang.
Do đó đồ thị hàm số đã cho có 3 tiệm cận.
Đáp án C
Câu 19:
Cho hàm số có đồ thị (Cm). Tìm giá trị nguyên của m để (Cm) tiếp xúc với trục hoành
(Cm) tiếp xúc với trục hoành khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm
Do nên m = -3; m = 1
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán
Đáp án C
Câu 20:
Viết phương trình parabol đi qua các điểm cực trị của đồ thị và tiếp xúc với đường thẳng y = -2x + 2
(C) có hai điểm cực trị là A ( 0;4 ); B ( 2;0 )
Gọi (P): là parabol cần tìm.
Ta có
Khi đó: (P): y = a - 2(a + 1 )x + 4
(P) tiếp xúc với đường thẳng y = -2x + 2 khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm:
Vậy parabol (P):
Đáp án A
Câu 21:
Cho hai hàm số và . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
và
Do đó f(x) là hàm số chẵn. Suy ra A sai.
Chứng minh tương tự g(x) là hàm số lẻ. Suy ra B sai.
Mặt khác, f ' (x) = g(x) Suy ra C sai.
Vậy chỉ có D đúng
Đáp án D
Câu 23:
Cho . Hãy tính
Ta có ; . Suy ra < 0. Do đó (A) sai.
Rõ ràng b > a > 0 Do đó (C) sai.
Mặt khác
Vậy (D) là phương án đúng
Đáp án D
Câu 24:
Tìm số nghiệm nguyên của phương trình
Điều kiện: x > 0 .Phương trình đã cho tương đương với
Vậy phương trình đã cho có đúng 1 nghiệm nguyên
Đáp án A
Câu 25:
Tìm miền xác định của hàm số
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Vậy miền xác định của hàm số đã cho là:
Đáp án A
Câu 26:
Tìm m để phương trình
có hai nghiệm sao cho
Ta có:
Phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn
Đáp án C
Câu 27:
Cho x; y; z; t . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Dễ dàng có được ; ; ; (1)
Dấu “=” xảy ra trong các bất đẳng thức này khi và chỉ khi x = y = z = t =
Vì x; y; z; t nên theo tính chất của lôgarit với cơ số dương và bé hơn 1 nên từ (1) ta có:
; ; ;
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức này, ta được:
Dễ thấy ; ; ; luôn dương nên áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta được:
Mà
Từ (2). (3) và (4) suy ra điều phải chứng minh.
Đáp án B
Câu 28:
Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 quý, với lãi suất 1,65% một quý. Hỏi bao lâu người đó có được ít nhất 20 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi)
Người gửi 15 triệu đồng sau n quý sẽ nhận được số tiền (cả vốn lẫn lãi) là
Để có ít nhất 20 triệu ta phải có
Vậy người đó cần gửi tiền liên tục 18 quý.
Đáp án D
Câu 29:
Giả sử là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số với các trục tọa độ. Hỏi mệnh đề nào là đúng?
Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại điểm có tọa độ ( 1;0 ). Khi đó
Suy ra a = b = 3; c = 2
Vậy a + b + c = 8
Đáp án A
Câu 30:
Giả sử rằng
Tính giá trị của m + n + p
Đặt
Khi đó
Suy ra m = 2; n = 3; p = 9
Vậy m + n + p = 14
Đáp án A
Câu 31:
Cho f là một hàm số. Tìm số thực a > 0 sao cho
Gọi F(t) là một nguyên hàm của
Theo định nghĩa tích phân ta có:
Cho x = a ta thu được
Đáp án C
Câu 32:
Cho f(x) là hàm liên tục và a > 0. Giả sử rằng với mọi ta có và f(x) = f ( a - x ) = 1 Hãy tính theo a.
Đặt x = a - t nên dx = -dt. Ta có
Suy ra 2I = I + I = = a. Vậy I =
Đáp án B
Câu 33:
Hàm số
Gọi F(t) là một nguyên hàm của hàm số tlnt trên .
Ta có: f(x) =
Suy ra
Vậy f ' (x) = 0 nên x = 0; x = -ln2
Kết luận: f đạt cực tiểu tại x = 0 và đạt cực đại tại x = -ln2
Đáp án A
Câu 34:
Hình phẳng S giới hạn bởi ba đường y = x; y = 2 - x; x = 0. Khi quay S quanh Ox, Oy tương ứng ta được hai vật thể tròn xoay có thể tích là . Hãy lựa chọn phương án đúng?
Ta có:
Do đó
Đáp án D
Câu 35:
Một khu rừng có trữ lượng gỗ . Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ? (Lấy số gần đúng).
Gọi trữ lượng gỗ ban đầu là V0, tốc độ sinh trưởng hằng năm của rừng là i phần trăm.
Ta có:
- Sau 1 năm, trữ lượng gỗ là
- Sau 2 năm, trữ lượng gỗ là
…
- Sau 5 năm, trữ lượng gỗ là
Thay: ; i = 4% = 0,04 ta được:
Đáp án A
Câu 36:
Cho thỏa mãn phương trình
Tổng phần thực và phần ảo của số phức
Ta có
Vậy tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng 0
Đáp án D
Câu 37:
Cho phương trình
với a là tham số. Tìm để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn là số ảo, trong đó là số phức có phần ảo dương.
Từ giả thiết suy ra không phải là số thực. Khi đó
Suy ra
là số ảo là số ảo
Thay vào điều kiện (*) thấy thỏa mãn.
Đáp án C
Câu 38:
Gọi là các nghiệm của phương trình Hãy tính
Phương trình đã cho tương đương với
Ta có:
Đáp án C
Câu 39:
Cho ba số phức a,b,c phân biệt, khác 0 và thỏa mãn . Biết một nghiệm của phương trình + bz + c = 0 có môđun bằng 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Giả sử là các nghiệm của phương trình + bz + c = 0 với
Theo định lí Viet ta có:
Bởi vì
Suy ra
Đáp án B
Câu 40:
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A sao cho BC = AC' = 5a và AC = 4a. Tính thể tích hình lăng trụ.
Đường cao của hình lăng trụ là CC' = = 3a
Do đó V = 3a. =
Đáp án A
Câu 41:
Một hộp đựng quả bóng tennis được thiết kế có dạng hình trụ sao cho đáy hộp là đường tròn bằng với đường tròn lớn của quả bóng và chứa đúng 5 quả bóng (khi đậy nắp hộp thì nắp hộp tiếp xúc với quả bóng trên cùng). Cho biết chiều cao của hộp là 25 cm. Tính diện tích một quả bóng tennis.
Đường kính quả bóng tennis là
2R = = 5.
Diện tích quả bóng:
S = 4. = 4. = 25
Đáp án B
Câu 42:
Thiết diện qua trục của một hình nón tròn xoay là tam giác đều, cạnh a. Tính tỉ số thể tích của hình cầu ngoại tiếp và hình cầu nội tiếp hình nón
Ta có:
Đáp án C
Câu 43:
Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 4; AD = 2. Gọi M,N lần lượt là trung điểm AB và CD. Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta thu được hình trụ tròn xoay. Tính thể tích của hình trụ tròn xoay.
Ta có: V = .MN = .4.2 = 8
Đáp án B
Câu 44:
Cho hình lập phương (L) và hình trụ (T) có thể tích lần lượt là và . Cho biết chiều cao của (T) bằng đường kính đáy và bằng cạnh của (L). Hãy chọn phương án đúng.
Do (T) nội tiếp trong (L) nên >
Đáp án B
Câu 45:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
và mặt phẳng (a): x + y + 2z - 8 = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
(S) có tâm I ( 0;-2;1 ) và bán kính R = 3
Ta có d ( I; (a) ) = > R = 3
Vậy (a) không cắt mặt cầu (S).
Đáp án D
Câu 46:
Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ sao cho A ( 0;0;0 ); B( a;0;0 ); D ( 0;a;0 ); A' ( 0;0;a ). Xét các mệnh đề sau:(I): x + y + z - a = 0 là phương trình mặt phẳng (A’BD). (II): x + y + z - 2a = 0 là phương trình mặt phẳng (CB’D). Hãy chọn mệnh đề đúng.
Thay các tọa độ B( a;0;0 ); D ( 0;a;0 ); A' ( 0;0;a ) vào phương trình ( I ) thấy thỏa mãn nên ( I ) đúng
Đáp án D
Câu 47:
Trong không gian Oxyz, cho có A ( 1;1;0 ); B ( 0;2;1 ); G ( 0;2;-1 ) và trọng tâm .Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng (ABC)
Do G là trọng tâm nên C ( -1;3;-4 )
Ta có: = ( -1;1;1 ); = ( -2;2;-4 )
Đường thẳng qua G nhận = ( -6;-6;0 ) nên có phương trình là
Đáp án D
Câu 48:
Trong không gian Oxyz, viết phương trình tập hợp các điểm M sao cho với A ( 2;-1;-3 ); B ( 0;-3;5 )
Tập hợp các điểm M là mặt cầu đường kính AB.
Tâm I là trung điểm AB nên I ( 1;-2;1 )
Bán kính: R = IA =
Vậy phương trình mặt cầu nói trên là
Đáp án A
Câu 49:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng (P): x + 2y + z - 6 = 0. Mặt phẳng (Q) chứa d và cắt (P) theo giao tuyến là đường thẳng cách gốc tọa độ O một khoảng ngắn nhất. Viết phương trình mặt phẳng (Q)
Gọi H,I lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên (P) và .
Ta có d ( O; ) = OI OH. Dấu “=” xảy ra khi I = H.
Đường thẳng OH qua O ( 0;0;0 ) nhận = ( 1;2;1 ) làm vectơ chỉ phương nên có phương trình là
Mặt phẳng (P) có phương trình: x + 2y + z - 6 = 0.
Từ hai phương trình trên suy ra t = 1 nên H ( 1;2;1 ).
Khi đó (Q) là mặt phẳng chứa d và đi qua H.
Ta có M ( 1;1;2 ), vectơ chỉ phương của d là = ( 1;1;-2 ); = ( 0;-1;1 ).
Suy ra vectơ pháp tuyến của (Q) là = ( -1;-1;-1 ) . Hơn nữa (Q) qua điểm M ( 1;1;2 ) nên (Q) có phương trình là:x + y + z - 4 = 0
Đáp án C