Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết
Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiết - đề 12
-
2875 lượt thi
-
46 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Tìm tập xác định D của hàm số
Ta có nên
Mặt khác
Hàm số xác định khi và chỉ khi
(Để ý rằng bất phương trình (*) luôn đúng)
Tập xác định là
Dáp án C
Câu 3:
Cho hàm số
Tìm điều kiện của a để hàm số tuần hoàn
Xét hàm số
- Nếu với thì là chu kì của g(x)
Vì còn là chu kì của hàm số f(x)
- Ta sẽ chứng minh nếu a là số vô tỉ thì g(x) không tuần hoàn
Để ý rằng . Nếu đối với nào đó thì và . Điều này có nghĩa là và với
Nhưng nghĩa là . Điều này mâu thuẫn vì a là số vô tỉ. Do đó hàm số g(x) nhận giá trị 1 tại điểm duy nhất x = 0. Như vậy f(x) sẽ không tuần hoàn
Đáp án B
Câu 4:
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Hỏi mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
Ta có
Đặt t = sin(x),
Ta sẽ đi tìm GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn [ -1;1 ]
Ta có
* Xét hàm số trên đoạn
Dễ dàng tìm được
* Xét hàm số trên đoạn
Cũng dễ dàng tìm được
Qua hai trường hợp trên ta đi đến kết luận
Hay
Đáp án C
Câu 6:
Cho hàm số f(x) = ( x - 1 )( x - 2 )( x - 3 )...( x - 2019 ). Tính f '(1)
Ta có
Đáp án C
Câu 7:
Giả sử là hàm đơn điệu sao cho . Với mọi k > 0, tính giới hạn
Ta có
Giả sử f(x) tăng và . Ta thấy tồn tại sao cho
Theo tính đơn điệu của f, ta có
Từ đây suy ra
Cũng suy luận như trên, trong trường hợp 0 < k < 1 ta có
Vậy ta thu được
Đáp án A
Câu 8:
Trong mặt phẳng Oxy, hãy tìm ảnh qua phép tịnh tiến theo vectơ của đường thẳng
Lấy M ( -1;1 ). Suy ra ảnh của M qua là M' ( -3;5 ).
Gọi là ảnh của qua
Đường thẳng qua M' ( -3;5 ) nhận làm vecto pháp tuyến nên có phương trình
Đáp án B
Câu 9:
Cho phương trình . Tìm số n nguyên dương bé nhất để phương trình có nghiệm
Cái hay của bài toán này là đi tìm giá trị bé nhất của n bởi vì nó yêu cầu người làm toán phải biết “khôn khéo” trong quá trình biện luận để loại bỏ những giá trị không cần thiết và sử dụng linh hoạt phương pháp đánh giá bằng bất đẳng thức.
Điều kiện:
* x = 1 không phải là nghiệm của phương trình (1)
* Với n chẵn thì nếu là một nghiệm của (1) thì cũng là một nghiệm của (1)
* Với n lẻ thì . Khi đó phương trình (1) xác định và ta chỉ cần xét x > 1
Từ x > 1 ta có và
Nhân vế theo vế của hai bất đẳng thức này ta được:
Từ (2) ta thấy với n = 4, phương trình (1) vô nghiệm và do x > 1 nên với n < 4 thì phương trình (1) cũng vô nghiệm
* Với n = 5
Xét hàm số liên tục và xác định trên
Ta có
Như vậy, phương trình f(x) = 0 có nghiệm
* Với n > 5 lại xét hàm số liên tục trên
Lập luận hoàn toàn tương tự, ta cũng chứng minh được phương trình g(x) = 0 có nghiệm
Do đó phương trình có nghiệm với mọi và số tự nhiên bé nhất cần tìm là n = 5
Đáp án C
Câu 11:
Tìm a để hàm số luôn nghịch biến trên R
Trước hết, hàm số xác định với mọi xR1 - 4a
Đạo hàm
Hàm số nghịch biến trên
Xét hai trường hợp:
Trường hợp:
Khi đó
Do đó y ' = 0 trên . Do đó không thỏa m
Trường hợp 2:
Khi đó
Trường hợp này cũng không thỏa mãn
Vậy không tồn tại giá trị nào của a để hàm số luôn nghịch biến
Đáp án D
Câu 12:
Tìm giá trị của tham số a để hàm số đồng biến trên R
Ta có
Nếu thì f ' (x) > 0
Nếu thì f ' (x) =
Hàm số f đồng biến trên mỗi đoạn , do đó đồng biến trên R
Nếu thì do đó hàm số f đồng biến trên R
Đáp án A
Câu 13:
Tìm giá trị của tham số a để hàm số sau đạt cực tiểu tại
Ta có
Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại khi và chỉ khi
Đáp án B
Câu 14:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
có cực trị và số 2 nằm giữa hai điểm cực trị của hàm số
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi phương trình
có hai nghiệm phân biệt
Đặt x = t + 2, phương trình f ' (x) = 0 trở thành
Phương trình có hai nghiệm thỏa khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm trái dấu
Đáp án C
Câu 15:
Cho Hyperbol. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Gọi là điểm cố định . Khi đó:
hoặc
Vậy luôn đi qua hai điểm cố định là ( -2;2 ), ( 2;-2 )
Đáp án A
Câu 16:
Gọi m, n, p lần lượt là số tiềm cận của đồ thị các hàm số
Bất đẳng thức nào sau đây đúng?
Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận (đứng, ngang). Suy ra m = 2
Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận (ngang). Suy ra n = 1
Đồ thị hàm số có 3 tiệm cận (1ngang, 2 đứng). Suy ra p = 3
Vậy p > m > n
Đáp án C
Câu 17:
Tìm giá trị của m để cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới hạn bởi trục hoành phần phía trên trục hoành có diện tích bằng
Phương trình hoành độ giao điểm của với trục Ox:
cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt
Khi đó: diện tích hình phẳng giới hạn bởi với trục hoành phần phía trên trục hoành là:
Đáp án A
Câu 18:
Tìm trên đồ thị hai điểm B, C thuộc hai nhánh sao cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A ( 2;0 )
Ta có , Gọi với b < 1 < c
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của B, C trên trục Ox
Ta có:
Và
Hay
Vậy B ( -1;1 ), C ( 3;3 )
Đáp án A
Câu 19:
Cho thỏa mãn điều kiện vàTìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Từ giả thiết bài toán suy ra
Ta có
Ta có
So điều kiện, chọn ; f(0); f(1) = 2;
Vậy
Đáp án D
Câu 20:
Một công ty Container cần thiết kết các thùng đựng hàng hình hộp chữ nhật, không nắp, có đáy hình vuông, thể tích là . Tìm tổng diện tích nhỏ nhất của các mặt xung quanh và mặt đáy
Gọi x,y > 0 lần lượt là chiều dài cạnh đáy và chiều cao của hình hộp
Tổng diện tích xung quanh và diện tích của một mặt đáy của thùng đựng hành là
Thể tích của thùng đựng hàng là
Suy ra
Tìm giá trị nhỏ nhất của S trên khoảng
Ta có
Suy ra S = S(6) = 108. Vậy diện tích nhỏ nhất cần tìm là 108
Đáp án B
Câu 21:
Tìm m để hàm số xác định với mọi
Hàm số xác định
Hàm số xác định khi và chỉ khi (1); (2); (3) đồng thời thỏa mãn với mọi
Ta có
Do đó (1); (2) đồng thời thỏa mãn với mọi khi
Khi đó . Suy ra (3) đúng. Tóm lại
Đáp án B
Câu 25:
Tính tổng của nghiệm nguyên lớn nhất và nhỏ nhất trong bất phương trình
Do nên
Vậy tổng của nghiệm nguyên lớn nhất và bé nhất bằng -4
Đáp án C
Câu 26:
Cho a,b > 0 thỏa mãn . Xét hai mệnh đề sau
Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau?
Ta có
Suy ra
Do đó cả hai mệnh đề đều sai
Đáp án C
Câu 27:
Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm thuộc khoảng ( 0;1 )
Phương trình đã cho tương ứng với (*)
Đặt .Do
Phương trình (*) thành (**)
Phương trình đã cho có nghiệm phương trình (**) có nghiệm
Xét hàm số
Ta có
Lập bảng biến thiên và đi đến kết luận
Đáp án A
Câu 28:
Trong loại cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng nhỏ cacbon 14 (một đồng vị của cacbon). Khi một bộ phận của một cái cây nào đó bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng ngưng và nó sẽ không nhận thêm cácbon 14 nữa. Lương cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp, chuyển hóa thành nitơ 14. Biết rằng nếu gọi P(t) là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cái cây sinh trưởng thì từ t năm trước đây thì P(t) được tính theo công thức Phân tích một mẫu gỗ từ một công trình công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là 65%. Hãy xác định niên đại công trình kiến trúc đó (lấy gần đúng).
Thay giá trị P(t) = 65 vào công thức ta được
Suy ra (năm)
Đáp án C
Câu 29:
Cho . Hãy tính
Xét hàm số xác định với mọi
Ta sẽ tính T(a)
Gọi F(t); G(t) lần lượt là nguyên hàm của các hàm số và
Khi đó
Suy ra
Do đó T(x) là hàm hằng trên khoảng . Khi thì
Đáp án B
Câu 30:
Cho biết với mỗi phương trình có nghiệm dương duy nhất f(u). Hãy tính
Xét hàm số
Ta có với mọi t > 0. Do đó h là hàm đồng biến trên khoảng
Mặt khác nên tồn tại duy nhất suy cho h(c) = 0
Với mỗi ta có . Suy ra . Do đó x là nghiệm dương của phương trình . Do tính duy nhất của nghiệm ta suy ra
Ta có
Khi x = 2 thì u = 0 và khi x = 1 thì u = 7. Áp dụng công thức đổi biến ta có
Đáp án A
Câu 31:
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [ 0;1 ]. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
Đặt
Đổi biến ta được
Đén đây ta suy ra được kết quả ở (D)
Đáp án D
Câu 32:
Cho số thực a bất kì và giả sử f là môt hàm liên tục. Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?
Đặt . Ta cần chứng minh
Ta có F'(x) = f(x). Khi đó
Sử dụng công thức tích phân từng phần, ta có
Thay vào ta thu được kết quả ở B
Đáp án B
Câu 33:
Thời gian và vận tốc của một vật khi nó đang trược xuống mặt phẳng nghiêng được xác định bởi công thức (giây). Chọn gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động. Hãy tìm phương trình vận tốc
Ta có với C là hằng số
Vào thời điểm t = 0 thì vật có vận tốc bằng 0. Suy ra
Khi đó
Để ý rằng phương trình thứ hai không thể đạt v = 0 tại t = 0 cho nên ta chỉ nhận phương trình thứ nhất là
Đáp án A
Câu 34:
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và . Tính giá trị của biểu thức
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường cong hoặc x = 1
Diện tích hình phẳng cần tìm là
Do đó = 1
Đáp án A
Câu 35:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong và . Thể tích của khối tròn xoay nhận được khi cho (H) quay quanh trục Ox có dạng . Hỏi mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (P) là
Giải phương trình này, ta thu được hai nghiệm là x = 0; x = 2
Thể tích vật thể cần tìm là
Suy ra a = 4; b = 35; c = 0; d = 0
Kiểm tra từng mệnh đề, nhận thấy D sai vì
Đáp án D
Câu 37:
Cho hình bình hành ABCD. Ba đỉnh A, B, C biểu diễn các số phức a = 2 - 2i; b = -1 + i và c = 5 + ki với . Tìm k để ABCD là hình chữ nhật
Ta có ABCD là hình bình hành
ABCD là hình chữ nhật
Đáp án C
Câu 39:
Cho số phức z có phần thực dương thỏa mãn và . Tính
Gọi z = a + bi với và a > 0
Theo giả thiết ta có
Giải hệ trên ta thu được (thỏa mãn) hoặc (loại)
Do đó z = 2 + i và
Đáp án A
Câu 40:
Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng hợp với đáy góc . Tính thể tích lăng trụ
Ta có
vuông cân tại C
Vậy
Đáp án D
Câu 41:
Hình chóp tam giác đều có đường cao bằng h, các mặt bên hợp với đáy một góc . Tính diện tích đáy
Kẻ và , khi đó vuông cân tại H. Suy ra
Vậy
Đáp án D
Câu 42:
Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a và SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi SB và mặt phẳng (ABC) bằng . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)
Kẻ và . Khi đó
Ta có (do đều cạnh a)
và
Vậy
Đáp án A
Câu 43:
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' cạnh bên AA = 2, đáy là tam giác vuông cân ABC đỉnh A, canh huyền . Tính thể tích của hình trụ tròn xoay có dáy là hai đường tròn tâm A, bán kính AB và đường tròn tâm A’, bán kính A’B’.
vuông cân tại
Đáp án B
Câu 44:
Cho tứ diện S.ABC có SA = AB = AC = a và AS; AB; AC vuông góc nhau từng đôi một. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
Bán kính mặt cầu
Diện tích mặt cầu
Đáp án D
Câu 45:
Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nắp. Khi dung tích của cái hộp đó là , tính độ dài cạnh của tấm bìa
Đặt cạnh hình vuông là x, x > 24cm
Theo đề ta có cm
Vậy độ dài cạnh của tấm bìa hình vuông là 44cm
Đáp án C
Câu 46:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng song song với và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng
Do nên
Mặt cầu (S) có tâm I ( 1;-2;3 ), bán kính R = 5
Đường tròn có chu vi là nên bán kính của đường tròn này là r = 3
Ta có
Đáp án B