IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 1: Hàm số lượng giác nâng cao (phần 4) (có đáp án)

  • 3780 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Tìm x ∈ (0; π) thỏa mãn phương trình 4sin2x2-3cos2x=1+2cos2x-3π4 (1)

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có: k1 Z; x  (0; π) nên 

+ Ta có: k2 Z; x  (0; π) nên k2= 1 x =  5π6

Vậy có tất cả 3 nghiệm thỏa mãn đầu bài 

 


Câu 4:

Giải các phương trình sau: 2cos3x.cosx - 4sin22x + 1 = 0

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 5:

Giải các phương trình sau:

                       

Xem đáp án

Đáp án D

Khi đó, phương trình đã cho trở thành: 1 - t2 +4t =  4

 

 


Câu 6:

Giải phương trình:  cos2(π3 + x) + 4cos(π6 – x) = 4

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 7:

Giải phương trình: cos4x + 12sinx.cosx - 5 = 0

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 8:

Giải phương trình: 4cos2(6x – 2) + 16cos2(1 – 3x) = 13

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 9:

Họ nghiệm của phương trình 16(sin8x + cos8x) = 17cos22x là:

Xem đáp án

Đáp án D

Nếu ta đặt  t= sin22x ; 0 t1cos22x = 1 - sin22x = 1- t 

 


Câu 10:

Giải các phương trình sau: sin(π2 + 2x) +3sin(π - 2x) = 2

Xem đáp án

Đáp án D

Giải các phương trình sau: sin(pi/2 + 2x) + căn(3)sin(pi - 2x) = 2 (ảnh 1)


Câu 11:

Giải phương trình sau: 3cos2x+sin2x+2sin2x-π6=22

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 12:

Một họ nghiệm của phương trình: 3sinx+cosx=1cosx  là 

Xem đáp án

Đáp án C

 


Câu 13:

Giải phương trình sau: 1cosx+1sinx=2sinx+π4

Xem đáp án

Đáp án B

 

Điều kiện: cosx ≠ 0, sinx ≠ 0

Với điều kiện trên, (*) 

⇔ 2(sinx + cosx) = sin2x (cosx + sinx)

⇔ (sinx + cosx)(2 - sin2x) = 0

⇔ sinx + cosx = 0 ⇔ tan x = -1

x = -π/4 + kπ, k ∈ Z

So với điều kiện, nghiệm của phương trình là: x = -π/4 + kπ, k ∈ Z


Câu 14:

Giải phương trình sau: tanx.sin2x – 2sin2x = 3(cos2x + sinx.cosx)

Xem đáp án

Đáp án D

 


Câu 15:

Giải phương trình sau: 5sinx – 2 = 3(1 – sinx)tan2x

Xem đáp án

Đáp án D

Điều kiện: cosx 0 (*)

Phương trình 5sinx2=3.1sinxsin2xcos2x

5sinx2=3.1sinxsin2x1sin2x

5sinx2=3sin2x1+sinx

2sin2x+3sinx2=0

sinx=12TMsinx=2(L)

Xét sinx=12x=π6+k2πx=5π6+k2π,k (thỏa mãn điều kiện (*))

Vậy nghiệm của phương trình là: x=π6+k2π và x=5π6+k2π.

Chọn D


Câu 16:

Giải phương trình sau: cos2x+3cot2x+sin4xcot2x-cos2x=2

Xem đáp án

Đáp án C

Chú ý: Hai họ nghiệm x =  - 5π12 +kπx =  7π12 +kπ là trùng nhau .

 

 


Câu 17:

Giải phương trình sau: 4sin22x+6sin2x-3cos2x-9cosx=0

Xem đáp án

Đáp án D

Điều kiện : cosx  0 


Câu 18:

Giải phương trình sau: cosx(cosx+2sinx)+3sinx(sinx+2)sin2x-1=1

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 19:

Giải phương trình sau: sin22x-2sin22x-4cos2x=tan2x

Xem đáp án

Đáp án D

 


Câu 20:

Giải phương trình sau: 1+sin2x+cos2x1+cot2x=2sinx.sin2x

Xem đáp án

Đáp án C

sinx0xkπ,k

Xét phương trình: 1+sin2x+cos2x1+cot2x=2sinx.sin2x

sin2x1+sin2x+cos2x=22sin2x.cosx

1+sin2x+cos2x=22cosx

1+sin2x+cos2x=22cosx (do sinx0)

1+2sinx.cosx+2cos2x122cosx=0

2sinx.cosx+2cos2x22cosx=0

cosx2sinx+2cosx22=0

cosx=02sinx+2cosx22=0

cosx=0sinx+cosx=2

cosx=0sinx+π4=1

x=π2+kπx+π4=π2+k2π,k

x=π2+kπx=π4+k2π,k

Vậy nghiệm của phương trình là: x=π2+kπ,x=π4+k2π,k.

 

 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương