IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Tổng hợp đề thi THPTQG môn Toán cực hay, có lời giải chi tiết

Tổng hợp đề thi THPTQG môn Toán cực hay, có lời giải chi tiết

Tổng hợp đề thi THPTQG môn Toán cực hay, có lời giải chi tiết - đề 7

  • 3608 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hình lập phương cạnh 4cm. Trong khối lập phương là khối cầu tiếp xúc với các mặt của hình lập phương. Tính thể tích phần còn lại của khối lập phương.

Xem đáp án

Đáp án C.

Khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a có bán kính là a2GTR=2. 

V=VLP-VC=43-43π23=64-32π3.


Câu 2:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=cos2x ta được

Xem đáp án

Đáp án D.

cos2xdx=121+cos2xdx=x2+sin2x4+C


Câu 3:

Cho phương trình cos2x+π3+4cosπ6-x=52. Khi đặt t=cosπ6-x, phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có cos2x+π3=cos2x+2π3=-cosπ3-2x=-cos2x-π6=1-2cos2x-π6=1-2t2 

Phương trình tương đương: 1-2t2+4t=524t2-8t+3=0.


Câu 4:

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không nghịch biến trên  ?

Xem đáp án

Đáp án C.

Xét y=-1x2+1y'=2xx2+12y'=0x=0 

Hàm số này đồng biến trên 0;+ và nghịch biến trên -;0


Câu 5:

Cho đường thẳng d:x+12=y-4-2=z+21 và mặt phẳng P:x+2y-z-6=0 cắt nhau tại I. Gọi M là điểm thuộc d sao cho IM = 6. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P).

Xem đáp án

Đáp án A.

I(2t - 1;-2t + 4;t - 2). Do I=dP nên 2t-1+2-2t+4-t-2-6=0t=1. 

Do đó I(1;2;-1). Mặt khác M2m-1;-2m+4;m-2IM=2m-2;-2m+2;m-1. 

Giả thiết IM=6IM2=369m-12=36[m-1=2m-1=-2[m=3m=-1 (Thử 1 giá trị m).

Suy ra dM;P=6.


Câu 7:

Tính tổng S các nghiệm của phương trình 2cos2x+5sin4x-cos4x+3=0 trong  khoảng 0;2π.

Xem đáp án

Đáp án B.

PT 2cos2x+5sin2x-cos2xsin2x+cos2x+3=-2cos2x+5cos2x+3=0 

2cos22x+5cos2x-3=0[cos2x=-3(!)cos2x=122x=±π3+k2π 

x=±π3+kπ0;2πxπ6;5π6;7π6;11π6S=4π.


Câu 8:

Biết rằng phương trình x-2log24x-2=4.x-23 có hai nghiệm x1,x2x1<x2. Tính 2x1-x2.

Xem đáp án

Đáp án D.

ĐK: x > 2. 

TH1: Ta thấy x = 3 không phải là nghiệm của PT.

TH2: Với x3 logarit cơ số x - 2 cả 2 vế ta được log24x-2=logx-24+3 

2+log2x-2=2logx-22+3log2x-2-2logx-22-1=0 

Đặt t=log2x-2t-2t-1=0t2-t-2=0[t=-1t=2 

Với t=-1x=52; với t=2x=6[x1=52x2=62x1-x2=-1.


Câu 9:

Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng α:2x-3y+z-2=0 và chứa đường thẳng d:x-1=y+12=z-2-1.

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có: nα=2;-3;1; d qua M(0;-1;2) và ud=-1;2;-1 

Khi đó mặt phẳng (P) cần tìm có np=nα;ud=1;1;1 và đi qua M(0;-1;2) có phương trình là x + y + z - 1 = 0.


Câu 10:

Tìm số phức liên hợp của số phức z=1-i3+2i.

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có: z=1-i3+2i=5-iz=5+i.


Câu 11:

Tìm số nghiệm thuộc [-3π2;-π)  của phương trình 3sinx=cos3π2-2x.

Xem đáp án

Đáp án B.

PT 3sinx=-cosπ2-2x=-sin2x=-2sinxcosxsinx2cos+3=0  

[sinx=0cos=-32x=kπx=±5π6+k2π 

Với x[-3π2;π)x=-7π6.


Câu 12:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c có đồ thị là hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có: limx+y=+ nên a > 0; đồ thị hàm số có 3 cực trị nên ab<0b<0; 

Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm 0;cc>0

Với x2=-b2a thế vào ta được yCT=a.b24a2-b22a+c<0-b24a+c<0b2-4ac>0.


Câu 14:

Cho đường thẳng d:x-1-1=y2=z-34 và mặt phẳng (P): 2x - y + z - 5 = 0. Xét vị trí tương đối của (d) và (P).

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có: ud.np=-2-2+4=0 nên [d//(P)dP 

Mặt khác điểm A(1;0;3) và A(1;0;3)P nên d nằm trên (P).


Câu 15:

Biết abfxdx=10,abgxdx=5. Tính I=ab3fx-5gxdx.

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có: I=ab3fx-5gxdx=3abfxdx-5abgxdx=3.10-5.5=5.


Câu 16:

Cho hình chóp đều SABC có AB = 1cm, SA = 2cm. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón ngoại tiếp hình chóp SABC.

Xem đáp án

Đáp án B.

Bán kính mặt đáy là R=23.AB32=33Sxq=πRl=π.33.2=2π33.


Câu 17:

Cho số phức z=a+bia,b thỏa điều kiện 2-3iz-7i.z=22-20i. Tính a+b

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có  2-3ia+bi-7ia-bi=22-20i2a-4b+2b-10ai=22-20i

2a-4b=222b-10a=-20a=1b=-5a+b=-4.


Câu 18:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x-32=y-1-1=z-21 và d2:x-5-2=y1=z-3-1. Xét vị trí tương đối của d1 và d2

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có u1=2;-1;1 và u2=-2;1;-1 suy ra u1=-u2. 

Mặt khác M(3;1;2)d1 và Md2 suy ra d1 và d2 trùng nhau.


Câu 19:

Một kỹ sư được nhận lương khởi điểm là 8.000.000 đồng/tháng. Cứ sau hai năm lương mỗi tháng của kỹ sư đó được tăng thêm 10% so với mức lương hiện tại. Tính tổng số tiền T (đồng) kỹ sư đó nhận được sau 6 năm làm việc.

Xem đáp án

Đáp án B.

Gọi x là số tiền kỹ sư nhận được sau 1 năm.

Vậy sau 6 năm, tổng số tiền nhận được là T = 2x1+1,1+1,12=6,62x 

Với x = 8.12 = 96 triệu đồng suy ra T = 6.62.96 = 635,52 triệu đồng.


Câu 20:

Cho fx=1+3x-1+2x3,gx=sinx. Tính giá trị của f'0g'0.

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có f'x=321+3xg'x=cosxf'0g'0=56.


Câu 21:

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho hàm số fx=2x-m khi x0mx+2  khi x<0 liên tục trên .

Xem đáp án

Đáp án C.

Dễ thấy hàm số liên tục trên các khoảng 0;+ và -;0.  Ta có:

f0=-mlimx0+fx=-mlimx0-f(x)=2. Để hàm số liên tục tại x = 0 thì limx0+fx=limx0-fx=f0m=-2.


Câu 22:

Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3x-2-27 song song với trục hoành là

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có y'=3x2x-2-x3x-22=2x2x-3x-22

Do tiếp tuyến song song với trục hoành y'=0[x=0y=-27x=3y=0 

Với x = 3,y = 27 PTTT là: y = 0Ox (loại)

Với x = 0, y = -27 PTTT là: y = -27. 

Vậy có 1 tiếp tuyến thỏa mãn.


Câu 23:

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz, cho ABC có A(2;4), B(5;1), C(-1;-2). Phép tịnh tiến TBC biến ABC thành A'B'C'  Tìm tọa độ trọng tâm của A'B'C'

Xem đáp án

Đáp án D.

Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là G(2;1). Trọng tâm của tâm giác A’B’C’ là G’

Ta có BC=(-6;-3), vì TBCABC=A'B'C'TBCG=G'-4;-2.


Câu 24:

Cho 13f(x)dx=-5, 13fx-2gxdx=9. Tính I=13g(x)dx.

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có 13fx-2gxdx=13fxdx-2.13gxdx=913gxdx=-5-92=-7.


Câu 25:

Biết π4π2xsin2xdx=mπ+nln2 m,n, hãy tính giá trị của biểu thức P = 2m + n.

Xem đáp án

Đáp án A.

Đặt u=xdv=dxsin2xdu=dvv=-cotx, khi đó π4π2xsin2xdx=-x.cotxπ4π2+π4π2cotxdx .

Xét tích phân  π4π2cotxdx=π4π2cosxsinxdx=π4π2d(sinx)sinx=lnsinxπ4π2=-ln22. 

Vậy I=-x.cotxπ4π2-ln22=π4-ln22=14π+12.ln2=m.π+n.ln2m=14n=12P=1.


Câu 27:

Đồ thị hàm số y=-x3+3mx+1  có 2 điểm cực trị A,B xA<xB sao cho tứ giác ABOE là hình bình hạnh với O là gốc tọa độ và điểm E(-4;-32). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m.

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có y'=-3x2+3m;y'=0[x=my=2mm+1B(m;2mm+1)x=-my=-2mm+1A(-m;-2mm+1) 

Do ABOE là hình bình hành nên AB=EO2m=44mm=32m=4.


Câu 28:

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=xlnx.

Xem đáp án

Đáp án D.

fxdx=xlnxdx=lnxd23x32=32lnx.x32-23x32dlnx=23lnx.x32-23x12dx23lnx.x32-23.23x32+C=29x323lnx-2+C.


Câu 29:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z=z+z=1?

Xem đáp án

Đáp án C.

Đặt z = a + bi với a,bz=a-biz+z=2a. 

Ta có: z=z+z=1a2+b2=14a2=1a2=14b2=34a=±12b=±32. 

Vậy có tất cả 4 số phức thảo mãn.


Câu 30:

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2z-1=z+z+2 trên mặt phẳng tọa độ là một

Xem đáp án

Đáp án C.

Đặt z = a + bi với a,bz=a-biz+z+2=2a+2. 

Ta có: 2z-1=z+z¯+22a-1+bi=2a+1a-12+b2=a+12b2=4a. 

Vậy quỹ tích là một parabol.


Câu 31:

Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng cao X cắt một miếng tôn hình tròn với bán kính 60cm  thành ba miền hình quạt bằng nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó để được ba cái phễu hình nón. Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án B.

Ba hình quạt, mỗi hình quạt có độ dài cung là L=φR=6.2π3=4π dm. 

Mà độ dài cung chính là chu vi đáy của hình nón L=C=2πrr=2 dm

Suy ra chiều cao của hình nón là h=12-r2=R2-r2=42 dm

Vậy thể tích cần tính là V=13πr2h=π3.22.42=162π3 lít.


Câu 32:

Cho hàm số fx=x3-6x2+9x+1 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm thuộc đồ thị (C) có tung độ là nghiệm phương trình 2f'x-x.f''x-6=0?

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có f'x=3x2-12x+9f''x=6x+12;x

Khi đó 2f'x-x.f''x-6=022x2-12x+9-x6x-12-6=0x=1. 

Theo bài ra, ta có fx0=1x03-6x02+9x0+1=1[x0=0x0=3. 

Vậy có 2 tiếp tuyến của đồ thị hàm số (C) đi qua điểm có tung độ bằng 1.


Câu 33:

Ông An muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 288 m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là 500.000 đồng/m2. Nếu ông An biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông An trả chi phí thấp nhất để xây dựng bể đó là bao nhiêu?

Xem đáp án

Đáp án A.

Gọi x,y,h lần lượt là chiều rộng, chiều dài của đáy và chiều cao của hình hộp chữ nhật.

Theo bài ra, ta có y=2xxyh=288y=2x2x2.h=288y=2xh=144x2 

Diện tích bể cần xây là S=Sxq+Sđ=2xh+2yh+xy=2x2+864x. 

Ta có x2+216x+216xx2.216x.216x3=108S=2.108=216 m2

Vậy ông An trả chi phí thấp nhất là 500.000 x 216 = 108 triệu đồng.


Câu 34:

Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho đường thẳng d:x-11=y-21=z-12, A(2;1;4). Gọi điểm H(a;b;c) là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính giá trị T =  a2+b2+c2.

Xem đáp án

Đáp án B.

Để AHmin H là hình chiếu của A trên d.

Gọi α là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với d

Suy ra nα=uđ=1;1;2α:1.x-2+2.y-1+2.z-4=0x+y+2z-11=0

Mặt khác H=dαH2;3;3a=2b=c=3T=62.


Câu 35:

Cho hàm số f(x)=5x.82x3. Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có fx15x.82x31log25x.82x30xlog25+2x3log280xlog25+6x30. 

Hoặc log55x.82x30x+log582x30x+6x3log520.


Câu 36:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số fx=2x3-6x2-m+1 có các giá trị cực trị trái dấu?

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có f'x=6x2-12x; f'x=0[x=0y0=1-mx=2y2=-7-m. 

Theo bài ra, ta có y0.y2<01-m-7-m<0-7<m<1.


Câu 37:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  và 01f(x)dx=2; 03fxdx=6. Tính I=-11f2x-1dx?

Xem đáp án

Đáp án B.

Đặt t=2x-1dt=2dx và đổi cận x=-1t=-3x=1t=1 

Khi đó I=12-31ftdt=12-30f-tdt+1201ftdt=1203f(t)dt+01ftdt=4.


Câu 38:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a3.  Gọi O  là tâm của đáy  ABC, d1 là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC), d2 là khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC). Tính d=d1+d2?

Xem đáp án

Đáp án C.

Gọi O là tâm của tam giác đều ABC.

Do hình chóp S.ABC đều nên suy ra SO(ABC)

Ta có dA;SBC=3×dO;SBC. 

Gọi E là trung điểm BC; Kẻ OKSEdO;SBC=OK. 

Tính được SO=SA2-OA2=263 và OE=13AE=a36

Tám giác vuông SOE, có OK=SO.OESO2+OE2=2a2233

Vậy d=d1+d2=4d2=8a2222.


Câu 39:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2-1x-2 trên tập hợp D=-;-11;32. Tính giá trị P = M.n?

Xem đáp án

Đáp án C.

Xét hàm số y=x2-1x-2 trên D, có  f'x=1-2xx-22x2-1; xD.

Trên khoảng -;-1; có f'x>0fx là hàm số đồng biến trên  -;-1

Trên khoảng 1;32, có f'x<0fx f(x) là hàm số nghịch biến trên 1;32. 

Dựa vào BBT, suy ra M=f1=0 và m=f32=-5. Vậy P = M.m = 0


Câu 40:

Đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c đạt cực đại tại A(0;-2) và cực tiểu tại B12;-178. Tính a + b + c

Xem đáp án

Đáp án C.

Xét hàm số y=ax4+bx2+c, ta có y'=4ax3+2bx; y''=12ax2+2b; x. 

Ÿ Điểm A(0;-2) là điểm cực đại của đồ thị hàm số y'0=0y0=-2y''0<0c=-2b>0. 

Ÿ Điểm B(12;-178) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y'12=0;y12=-178y''0>0 

a2+b=0a16+b4+c=-178a+2b=0a+4b=-2a=2b=-1a+b+c=-1.


Câu 41:

Một cái th ng đựng nước được tạo thành từ việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón. Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng hai lần bán kính mặt đáy của th ng. Bên trong thùng có một cái phễu dạng hình nón có đáy là đáy của th ng, có đ nh là tâm của miệng thùng và có chiều cao bằng 20cm (xem hình minh họa). Biết rằng đổ 4.000 cm3 nước vào th ng thì đầy th ng (nước không chảy được vào bên trong phễu), tính bán kính đáy  r  của phễu (giá trị gần đúng của  r  làm tròn đến hàng phần trăm).

Xem đáp án

Đáp án C.

Gọi R1=r là bán kính đường tròn đáy của hình nón và cũng là bán kính mặt đáy của thùng.

Khi đó R2=2r là bán kính của miệng thùng và phễu, thùng có cùng chiều cao h = 20 cm. 

Thể tích của thùng là V1=13πhR12+R22+R1R2=12.π.20.r2+4r2+r.2r=140π3.r2 cm3. 

Thẻ tích của phễu hình nón là V2=13πR12h=13.π.r2.20=20π3.r2 cm3. 

Vậy thể tích khối nước là V=V1-V2=40πr2=4000r=100π5,64 cm.


Câu 42:

Cho tam giác SAB vuông tại A, ABS = 60° đường phân giác trong của ABS  cắt  SA tại điểm I. Vẽ nửa đường tròn tâm I bán kính IA (như hình vẽ). Cho SAB và nửa đường tròn trên quay quanh cạnh  SA tạo nên các khối tròn xoay tương ứng có thể tích V1,V2. Khẳng định nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án A.

Đặt SA = h tam giác SAB vuông tại A AB=SAtan60°=h3. 

Tam giác IAB vuông tại A tanIBA^=IAABIA=h3. 

Khi quay tam giác SAB quay trục SA, ta được khối nón có chiều cao h, bán kính r=h3

Và quay nửa đường tròn quanh trục SA, ta được khối cầu có bán kính R=h3

Vậy V1=13πr2h=13π.h32h=πh39V2=43πR2=43πh33=4πh381V1V2=19:481=944V1=9V2.


Câu 43:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;2;1). Mặt phẳng (P) đi qua điểm  M  và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz  lần lượt tại các điểm A, B, C không trùng với điểm gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng (P).

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có AMBCOABCOAMBCOM 

Tương tự ta cũng có OMACOMPP (P) nhận OM¯=3;2;1 là vecto pháp tuyến.

Trong các đáp án, chọn đáp án mặt phẳng có vecto pháp tuyến có cùng giá với OM¯ và không chứa điểm M thì thỏa.


Câu 44:

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x4-2mx2+m-1  có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp chúng bằng 1?

Xem đáp án

Đáp án B.

Xét hàm số y=x4-2mx2+m-1, có y'=4x3-4mx=0[x=0x2=m. 

Để hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi m > 0. 

Khi đó, gọi A(0;m - 1), B(m;-m2+m-1) và C(-m;-m2+m-1) là 3 điểm cực trị của ĐTHS.

Gọi H là trung điểm của BC suy ra H0;-m2+m-1AH=m2. 

Diện tích tam giác ABC là SABC=12.AH.BC=12m2.2m=m2m. 

Và AB=AC=m4+m suy ra SABC=AB.AC.BC4RABCAB2.BC=4SABC 

m4+m.2m=4m2mm4-2m2+m=0mm3-2m+1=0. 

Kết hợp với m > 0 suy ra có 2 giá trị m cần tìm.


Câu 45:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+ax+by+cz+d=0 có bán kính R=19,  đường thẳng d:x=5+ty=-2-4tz=-1-4tvà mặt phẳng (P):3x-y-3z-1=0. Trong các số {a,b,c,d} theo thứ tự dưới  đây, số nào thỏa mãn a + b + c + d = 43, đồng thời tâm I của (S) thuộc đường thẳng d và (S) tiếp xúc với (P)?

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có S:x+a22+y+b22+z+c22=a2+b2+c24-d có I-a2;-b2;-c2 

Vì IdI5+t;-2-4t;-1-4t và (S) tiếp xúc với (P) nên dI;P=R 

3.5+t--2-4t-3.-1-4t-132+-12+-32=19t+1=1[t=0t=2

[I(5;-2;-1)I(3;6;7)[a,b,c,d=-10;4;2;47a,b,c,d=-6;-12;-14;75  

Thử lại với a2+b2+c24-d=R2=19 thì chỉ có trường hợp {-6;-12;-14;75} thỏa


Câu 46:

Cho phương trình m+1log22x+2log2x+(m-2)=0. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình đã cho có hai nghiệm thực x1,x2 thỏa 0<x1<1<x2.

Xem đáp án

Đáp án B.

Đặt t=log2x, khi đó m+1log22x+2log2x+m-2=0m+1t2+2t+m-2=0 (*).

Để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt a=m+10'=1-m+1m-2>0m-1m2-m-3<01. 

Khi đó gọi x1;x2 lần lượt hai nghiệm của phương trình (*).

Vì 0<x1<1<x2 suy ra t1=log2x1<0t2=log2x2>0t1t2=ca=m-2m+1<0 2. 

Từ (1), (2) suy ra -1<m<2m-1;2 là giá trị cần tìm.


Câu 47:

Cho số phức z thỏa mãn z-2-3i=1. Gọi M=maxz¯+1+i, m=minz¯+1+i. Tính giá trị của biểu thức M2+m2

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có 1=z-2-3i2=z-2-3i.z-2-3i¯=z-2-3iz¯-2+3i¯=z-2-3iz¯-2+3i 

Lấy môđun hai vế, ta được z-2-3i.z¯-2+3i=1z¯-2+3i=1 (*) 

Đặt w=z¯+1+iz¯=w-1-i, khi đó (*) w-1-2-3i=1w-3+2i=1

wmin=32+22-1=13-1wmin=32+22-1=13+1M=13+1m=13-1M2+m2=13+12+13-12=28.


Câu 48:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(9;-3;5), B(a,b,c). Gọi M, N, P  lần lượt là giao điểm của đường thẳng AB với các mặt phẳng tọa độ (Oxy);(Oxz);(Oyz). Biết M,N,P nằm trên đoạn AB sao cho AN = MN = NP = PB. Giá trị của tổng a + b + c là

Xem đáp án

Đáp án D.

Vì MOxy, MOxz, POyzzM=, yN=0, zP=0 

Mà M,N,P nằm trên đoạn AB sao cho AM=MN=NP=PBAM¯=MN¯=NP¯=PB¯ 

Khi đó AB¯=4AM¯c-5=4zM-5c=-15. 

Lại có: AB¯=2AN¯b+3=2yN+3b=3. 

AB¯=4PB¯a-9=4a+xPa=-3a+b+c=-15.


Câu 49:

Cho số phức z thỏa mãn z-12-i+i=5. Biết rằng tập hợp biểu diễn số phức w = (1 - i)z + 2i có dạng x+22+y2=k. Tìm k.

Xem đáp án

Đáp án C.

Ta có z-12-i+i=5z+2i=5w+2=1-iz+2i=52. Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I(-2;0) bán kính R=52, tức là đường tròn C:x+22+y2=50.


Câu 50:

Đặt fn=n2+n+12+1. Xét dãy số un sao cho un=f1f3f5...f2n-1f2f4f6...f2n. Tính limnnn.

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có phân tích fn=n2+n+12+1=n4+2n2n+1+n+12+1 

=n2n2+2n+2+n+12+1=n2n+12+1+n+12+1=n2+1n+12+1 

Khi đó f2k-1f2k=2k-12+12k+12+1un=12+132+1.32+152+1...2n-12+12n+12+1=12n2+2n+1 

limnun=limn2n2+2n+1=12.


Bắt đầu thi ngay