Tổng hợp đề thi THPTQG môn Toán cực hay, có lời giải chi tiết - đề 15
-
3482 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Đồ thị của hàm số đạt cực tiểu tại . Tính tổng
Đáp án B
Ta có
Lại có
Hàm số đạt cực tiểu tại
Câu 2:
Cho hàm số y = f(x) có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Đáp án C
Từ ta được (C) có một tiệm cận ngang là y = 3
Từ ta được (C) có một tiệm cận ngang là y = -3
Câu 3:
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa đọ biễu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện: là hình gì?
Đáp án A
Giả sử
Ta có
Do đó giả thiết viết tại suy ra quỹ tích là đường thẳng.
Câu 8:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tính khoảng cách từ điểm M(1;2;-3) đến mặt phẳng (P):x + 2y - 2z - 2 = 0
Đáp án D
Ta có .
Câu 9:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tính góc giữa hai đường thẳng và
Đáp án D
Ta có:
Khi đó .
Câu 10:
Biết rằng khi quay một đường tròn có bán kính bằng 1 quanh đường kính của nó thì ta được một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu đó.
Đáp án A
Ta có: .
Câu 11:
Một người mỗi tháng gửi tiền đều đặn vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số tiền sau đây?
Đáp án B
Số tiền thu được sau tháng thứ nhất là
Số tiền thu được sau tháng thứ 2 là
Do vậy sau 15 tháng số tiền thu được là
.
Câu 12:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(-3;2;4) gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox,Oy,Oz. Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng (ABC)?
Đáp án C
Ta có: A(-3;0;0), B(0;2;0), C(0;0;4)
Suy ra hay 4x - 6y - 3z + 12 = 0
Do vậy mặt phẳng 4x - 6y - 3z + 12 = 0 song song với mặt phẳng (ABC)
Câu 13:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng và vuông góc với mặt phẳng (Q):2x + y - z = 0
Đáp án B
Đường thẳng d có vecto chỉ phương đi qua điểm M(1;0;-1)
Ta có mà (P) qua .
Câu 14:
Một vật chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc tính theo thời gian t là . Tính quãng đường vật đi được trong khoảng 10s kể từ khi bắt đầu tăng tốc.
Đáp án B
Ta có do vật chuyển động với vận tốc 10m/s mới tăng tốc nên
Câu 15:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu mặt phẳng . Gọi (P) là mặt phẳng vuông góc với (a), (P) song song với giá của véctơ và (P) tiếp xúc với (S). Lập phương trình mặt phẳng (P).
Đáp án C
Ta có:
Mặt cầu (S) có tâm
Câu 17:
Cho n là số nguyên dương thỏa mãn . Hệ số của số hạng chứa của khai triển biểu thức bằng:
Đáp án C
Do
Số hạng tổng quát của khai triển là:
Số hạng chứa tương ứng với Hệ số của số hạng chứa là: .
Câu 19:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):3x - 2y + 2z - 5 = 0 và (Q):4x + 5y - z + 1 = 0. Các điểm A, B phân biệt thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q). Véctơ cùng phương với vecto nào sau đây?
Đáp án D
Ta có
Do đó cùng phương với vecto .
Câu 20:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh SA = a, vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = . Gọi a là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC). Tính ta được kết quả là
Đáp án A
Ta có:
Gọi
Trong đó
Câu 22:
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường cong , trục hoành và đường thẳng x = e. Khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
Đáp án B
Thể tích khối tròn xoay cần tính là
Đặt và . Khi đó . Vậy
Câu 23:
Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt?
Đáp án D
Phương trình
Xét hàm số trên có .
Tính các giá trị
Khi đó, để f(x) = m có 2 nghiệm phân biệt .
Câu 24:
Tìm giá trị nguyên của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị sao cho giá trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.
Đáp án B
Ta có . Phương trình .
Hệ số a > 0 suy ra giá trị cực tiểu của hàm số là
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi .
Câu 25:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x + y - 2z + m = 0 và mặt cầu (S) có phương trình . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn (T) có chu vi bằng .
Đáp án C
Xét có tâm I(1;-2;3), bán kính R = 4
Chu vi đường tròn giao tuyến
Khi đó
Câu 26:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng . Tính tỉ số biết V là thể tích của khối chóp S.ABCD?
Đáp án D
Vì
Tam giác SAB vuông tại A, có
Thể tích khối chóp S.ABCD là
Vậy tỉ số
Câu 27:
Với giá trị lớn nhất của a bằng bao nhiêu để phương trình có nghiệm?
Đáp án D
Ta có
Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi .
Câu 28:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có đồ thị như hình dưới. Biết rằng trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt dương.
Đáp án C
Yêu cầu bài toán
Câu 29:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x - y + z - 10 = 0 điểm A(1;3;2) và đường thẳng . Tìm phương trình đường thẳng D cắt (P) và d lần lượt tại hai điểm M và N sao cho A là trung điểm của cạnh MN
Đáp án B
Điểm mà A là trung điểm của MN
Mặt khác
Khi đó .
Câu 30:
Giả sử a, b, c là các số nguyên thỏa mãn , trong đó . Tính giá trị của S = a + b + c
Đáp án D
Đặt và đổi cận
Khi đó
Câu 31:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;1;0), B(2;2;2), C(-2;3;1) và đường thẳng . Tìm điểm M thuộc d để thể tích V của tứ diện MABC bằng 3.
Đáp án A
Ta có
Phương trình mặt phẳng (ABC) là
Điểm
Lại có
Từ (1) và (2) suy ra . Vậy .
Câu 32:
Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ có cạnh a. Một khối nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông A’B’C’D’. Kết quả tính diện tích toàn phần của hình nón đó có dạng bằng với b, c là hai số nguyên dương và b > 1. Tính giá trị của bc?
Đáp án A
Khối nón cần tìm có chiều cao h = a, bán kính đáy
Diện tích toàn phần của hình nón là .
. Vậy .
Câu 33:
Tập nghiệm của bất phương trình có dạng S = [a;b]. Giá trị b - 2a thuộc khoảng nào sau đây?
Đáp án C
Đặt , khi đó
.
Câu 34:
Cho dãy số xác định bởi và . Tổng bằng
Đáp án B
Đặt suy ra trong đó là cấp số nhân với công sai
Do đó .
Câu 35:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số là
Đáp án B
Ta có
Chú ý:
Do đó hàm số có 3 điểm cực trị là
Câu 36:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3), D(2;-2;0). Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 trong 5 điểm O, A, B, C, D
Đáp án B
Ta có thẳng hàng
Do đó, 5 điểm O, A, B, C, D tạo thành tứ diện như hình vẽ bên
Vậy có tất cả 5 mặt phẳng cần tìm đó là:
+ Mặt phẳng (OAC) đi qua 3 điểm O, A, C.
+ Bốn mặt phẳng là các mặt bên của tứ diện O.BCD đi qua 3 điểm trong 5 điểm O, A, B, C, D.
Câu 37:
Cho bất phương trình (1). Tìm tất cả các giá trị của m để (1) nghiệm đúng với mọi số thực x.
Đáp án B
Điều kiện:
Khi đó
Kết hợp với điều kiên .
Câu 38:
Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh.
Đáp án C
Để xác định biến cố, ta xét các trường hợp sau:
+) 2 bi xanh và 1 bi đỏ, suy ra có cách.
+) 3 bi xanh và 0 bi đỏ, suy ra có cách.
Suy ra xác suất cần tính là
Câu 39:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và các điểm A(1;0;2), B(-1;2;2). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A, B sao cho thiết diện của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S ) có diện tích nhỏ nhất. Khi đó viết phương trình (P):ax + by + cz + 3 = 0. Tính giá trị của T = a + b + c.
Đáp án B
Xét có tâm I(1;2;3) bán kính R = 4
Gọi O là hình chiếu của I trên mặt phẳng (P). Ta có
Khi và chỉ khi với H là hình chiếu của I trên AB
là vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) mà là trung điểm AB
là -x - y - z + 3 = 0.
Câu 40:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm thực?
Đáp án A
Xét mà suy ra
Ta có
Đặt mà .
Khi đó , có
Suy ra f(t) là hàm số đồng biến trên
Do đó, để có nghiệm .
Câu 41:
Biết rằng đồ thị hàm số cắt trục hoành Ox tại 4 điểm phân biệt. Khi đó đồ thị hàm số cắt trục hoành Ox tại bao nhiêu điểm?
Đáp án B
Giả thiết
Đặt
thì
Và
Khi đó, phương trình
(vô nghiệm)
Vậy đồ thị hàm số y = g(x) không cắt trục hoành.
Câu 42:
An và Bình cùng tham gia kỳ thi THPTQG năm 2018, ngoài thi ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh bắt buộc thì An và Bình đều đăng ký thi thêm đúng hai môn tự chọn khác trong ba môn Vật lý, Hóa học và Sinh học dưới hình thức thi trắc nghiệm để xét tuyển Đại học. Mỗi môn tự chọn trắc nghiệm có 8 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau là khác nhau. Tìm xác suất để An và Bình có chung đúng một môn thi tự chọn và chung một mã đề?
Đáp án C
Không gian mẫu là cách chọn môn tự chọn và số mã đề thi có thể nhận được của An và Bình.
• An có cách chọn hai môn tự chọn, có mã đề thi cỏ thể nhận cho 2 môn tự chọn của An.
• Bình giống An. Nên số phần tử của không gian mẫu là =36864.
Gọi X là biến cổ “ An và Bình có chung đúng một môn thi tự chọn và chung một mã đề”
Số cách chọn môn thi tự chọn của An và Bình là .
Trong mồi cặp để mà đề cùa An và Bình giống nhau khi An và Bình cùng mã đề của môn chung, với mỗi cặp có cách nhận mã đề cua An và Bình là
Do đó, số kết quả thuận lợi của biến cố X là .
Vây xác suât cân tính là .
Câu 43:
Xét tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau. Gọi lần lượt là góc giữa các đường thẳng OA, OB, OC với mặt phẳng (ABC). Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Đáp án D
Gọi H là hình chiếu của O lên (ABC) là trực tâm .
Ta có tương tự
Lại có
Đặt
Khi đó
.
Vậy .
Câu 44:
Biết luôn có hai số a và b để là nguyên hàm của hàm số f(x) thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng và đầy đủ nhất?
Đáp án C
Vì F(x) là nguyên hàm của hàm số
Ta có
Khi đó
Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi .
Câu 45:
Cho cấp số nhân thỏa , hàm thỏa . Giá trị nhỏ nhất của n để
Đáp án A
Gọi k là công bội của cấp số nhân
Theo giả thiết
Mà
Vậy
.
Câu 46:
Cho dãy số xác định bởi và với . Biết rằng dãy số thỏa mãn với a, b, c là các số nguyên dương và b < 2019. Tính giá trị của S = a + b - c
Đáp án B
Ta có
Với mỗi
và
Ta có
Khi đó
Và
Vậy
.
Câu 47:
Cho hai số phức thỏa mãn và . Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu thức
Đáp án D
Ta có
Mà
Từ (1) và (2) suy ra
.
Câu 48:
Cho y = f(x) là hàm số chẵn, liên tục trên biết đồ thị hàm số y = f(x) đi qua điểm
và , tính
Đáp án B
Vì f(x) là hàm chẵn
Đặt
Khi đó
Đặt
mà .
Câu 49:
Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung bình của tam giác ABC. Ta xây dựng dãy các tam giác sao cho là một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương , tam giác là tam giác trung bình của tam giác . Với mỗi số nguyên dương n, kí hiệu n S tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác . Tính tổng
Đáp án B
Tam giác đều cạnh x có bán kính đường tròn ngoại tiếp là
Với mỗi tam giác đề bài cho, độ dài cạnh tam giác sau bẳng độ dài cạnh tam giác trước.
Khi đó
Dễ thấy
là tổng cấp số nhân lùi vô hạn
Vậy tổng cần tính là
Câu 50:
Cho ab, là các số thực dương thỏa mãn . Hỏi giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau là:
Đáp án D
Ta có
Đặt
Khi đó
có
Suy ra f(t) là hàm số đồng biến trên
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là