Trắc nghiệm Hoán vị chỉnh hợp tổ hợp có đáp án
-
3374 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Số chỉnh hợp chập k của n phần tử là:
Số chỉnh hợp chập kk của nn phần tử là:
Akn=n!(n−k)!= n(n−1)(n−2)...(n−k+1)
Đáp án cần chọn là: A
Chú ý
Một số em có thể sẽ chọn nhầm đáp án B
vì nhớ nhầm công thức tính số chỉnh hợp
chập k của n phần tử.
Câu 3:
Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư kí và một thủ quỹ được chọn từ 16 thành viên là:
Đáp án:
Chọn 4 trong 16 thành viên để bầu ban
chấp hành (có phân biệt thứ tự) có
A416=16!12!
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4:
Số các số có 4 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số 2,4,6,7,8,9 là:
Mỗi số thỏa mãn bài toán và một
chỉnh hợp chập 4 của 6 phần tử.
Số các số là: A46=360 số.
Đáp án cần chọn là: C
Chú ý
Một số em có thể sẽ chọn nhầm đáp
án A vì nhớ nhầm công thức tính số
chỉnh hợp chập k của n phần tử.
Câu 6:
Tích các giá trị x nguyên thỏa mãn bất phương trình 12A22x−A2x≤6xC3x+10 là:
ĐK: {2x≥2x≥2x≥3⇔x≥3 , x∈N
12A22x−A2x≤6xC3x+10⇔12(2x)!(2x−2)!−x!(x−2)!≤6xx!3!(x−3)!+10⇔(2x−1)2x2−x(x−1)≤(x−1)(x−2)+10⇔2x2−x−x2+x−x2+3x−2−10≤0⇔3x−12≤0⇔x≤4
Kết hợp điều kiện ta có 3≤x≤4
Mà x∈Z ⇒[x1=3x2=4⇒x1.x2=3.4=12
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3C3n+1−3A2n=52(n−1).Giá trị của n bằng:
* PP tự luận:
PT ⇔3.(n+1)!(n−2)!3!−3.n!(n−2)!=52(n−1)
,(n∈N,n≥2)
⇔(n−1)n(n+1)2−3(n−1)n=52(n−1)⇔n(n+1)−6n=104⇔n2−5n−104=0⇔[n=13(TM)n=−8(L)
⇔n=13
Đáp án cần chọn là: A
Chú ý
* PP trắc nghiệm:
+ Nhập vào máy tính
3C3n+1−3A2n−52(n−1)=0
+ Tính (CALC) lần lượt với X=13 (thoả);
với X=16 (không thoả),
với X=15 (không thoả),
với X=14 (không thoả).
Câu 8:
Giá trị của biểu thức An+1n+k+An+2n+k bằng biểu thức nào sau đây?
An+1n+k+An+2n+k=(n+k)!(k−1)!+(n+k)!(k−2)!=(n+k)!(k−1)!+(n+k)!. (k−1)(k−2)!.(k−1)=(n+k)!(1+k−1)(k−1)!=k.(n+k)!(k−1)!=k2(n+k)!k!=k2Ann+k
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9:
Giải hệ phương trình {2Ayx+5Cyx=905Ayx−2Cyx=80ta được nghiệm (x;y) thì x.y bằng :
ĐK: x≥y≥0,x,y∈N
Đặt a=Ayx ;y= Cyx ta được
{2x+5y=905x−2y=80⇔{a=20b=10⇔{Ayx=20Cyx=10
Ta có: Cyx=Ayxy!⇔10=20y!⇔y!=2⇔y=2
⇒A2x=20⇔x!(x−2)!=20⇔x(x−1)=20⇔x2−x−20=0⇔[x=5(tm)x=−4(ktm)⇒xy=5.2=10
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10:
Số nghiệm của hệ phương trình {Cxy:Cxy+2=13Cxy:Axy=124 là:
ĐK: {0≤x≤y0≤x≤y+2⇔0≤x≤y (x,y∈N)
{Cxy:Cxy+2=13Cxy:Axy=124⇔{y!x!(y−x)!.x!(y+2−x)!(y+2)!=13y!x!(y−x)!.(y−x)!y!=124⇔{(y−x+1)(y−x+2)(y+1)(y+2)=131x!=124⇔{x=4(y−3)(y−2)(y+1)(y+2)=13(∗)(∗)⇔3y2−15y+18=y2+3y+2⇔2y2−18y+16=0⇔[y=8(tm)y=1(ktm)
Vậy hệ phương trình có 1
nghiệm (x;y)=(4;8)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11:
Có bao nhiêu giá trị của n thỏa mãn bất đẳng thức: C4n−1−C3n−1−54A2n−2<0 (n∈N)?
ĐK: {n−1≥4n−1≥3n−2≥2 ⇔n≥5,n∈N
C4n−1−C3n−1−54A2n−2<0⇔(n−1)!4!(n−5)!−(n−1)!3!(n−4)!−54(n−2)!(n−4)!<0(n−2)!(n−5)!(n−14!−n−13!(n−4)−54(n−4))<0⇔n−124−n−16(n−4)−54(n−4)<0⇔(n−1)(n−4)−4(n−1)−3024(n−4)<0
Vì n≥5⇒n−4>0 nên
bpt⇔{(n−1)(n−4)−4(n−1)−30<0n≥5⇔{n2−9n−22<0n≥5⇔{−2≤n<11n≥5
⇔5≤n<11
Vì n∈N⇒n∈{5;6;7;8;9;10}
Vậy có 6 giá trị của n thỏa mãn
yêu cầu bài toán.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12:
Với x,y thỏa mãn hệ phương trình {A2x+C3y=22A3y+C2x=66 (x,y∈N) thì x−y bằng?
ĐK: x≥2,y≥3,x,y∈N
Ta có: C2x=12A2x=12;C3y=13!A3y=16A3y
Đặt A2x=a;A3y=b ta có:
hpt⇔{a+b6=22b+a2=66⇔{a=12b=60⇔{A2x=12(1)A3y=60(2)
Giải (1):
A2x=12⇔x!(x−2)!=12⇔x(x−1)=12⇔x2−x−12=0⇔[x=4(tm)x=−3(ktm)
Giải (2):
A3y=60⇔y!(y−3)!=60⇔y(y−1)(y−2)=60⇔y3−3y2+2y−60=0⇔y=5(tm)
Vậy x-y=4-5=-1
Đáp án cần chọn là: A