Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc - đề 6

  • 2106 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Bảng biến thiên sau phù hợp với hàm số nào?

Xem đáp án

Đáp án D.

Nhìn vào bảng biến thiên suy ra:

+ Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: x = -1 nên chọn mẫu số là: x + 1

+ Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2 nên loại ngay đáp án B và C

+ Hàm số nghịch biến trên ;1;1;+ nên loại tiếp A

Chú ý
Với hàm y=ax+bcx+d có tiệm cận đứng x=dc và tiệm cận ngang 
y=ac


Câu 2:

Cho hàm số y=x23+2017, có các khẳng định sau.

I. Hàm số luôn đồng biến trên ;+

II. Hàm số có một điểm cực tiểu là x = 0

III. Giá trị lớn nhất bằng 2017.

IV. Hàm số luôn nghịch biến trên ;+

Số khẳng định đúng là:

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có: Tập xác định của hàm số y=x23+2017 là R nên y'=23x3

Ta có bảng biến thiên

(I) sai vì hàm số chỉ đồng biến trên 0;+;

(II) đúng là hàm số đạt cực tiểu x = 0; EM NHÌN KĨ BẢNG BIẾN THIÊN NHÉ!

(III) sai vì giá trị nhỏ nhất của hàm số là 2017

(IV) sai vì hàm số nghịch biến trên ;0

Lỗi sai

Ø  Có bạn sẽ nhìn nhanh và nhầm y'=23x3>0 và kết luận là I đúng

Ø  Có bạn sẽ không xét tại x = 0 vì tại đó y' không xác định. Hàm số vẫn đạt cực tiểu tại x = 0. Ta xét các điểm cực trị làm y' = 0 hoặc y' không xác định.

 


Câu 3:

Cho đồ thị hàm số y = f(x) như hình vẽ bên. Giá trị m để đường thẳng y = 2m cắt đồ thị hàm số y=fx tại 4 điểm phân biệt là

Xem đáp án

Đáp án C.

Đồ thị hàm số y=fxC1 được suy ra từ đồ thị của hàm số y=fxC như sau:

+ Hàm số y=fx là hàm chẵn có đồ thị đối xứng qua trục tung

 

+ Hàm số y=fx=fx,x0fx,x<0

+ Đồ thị hàm số y=fx gồm hai phần

Phần 1: Là đồ thị (C) ở bên phải trục Oy

Phần 2: Đối xứng của phần 1 qua Oy

+ Vẽ đồ thị C1 như hình vẽ

 Để đường thẳng y = 2m cắt C1 tại 4 điểm phân biệt khi 2<2m<21<m<1


Câu 4:

Tập hợp giá trị m để hàm số y=x336x2+m2x+11 có hai điểm cực trị trái dấu là

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có y'=x212x+m2

Hàm số có hai cực trị trái dấu khi y'=0 có hai nghiệm trái dấu, suy ra phương trình sau có hai nghiệm trái dấu x212x+m2=0m2<0m<2


Câu 5:

Phương trình 3cos2x2sinx+2=0 có nghiệm là

Xem đáp án

Đáp án A.


Câu 7:

Cho hàm số y=x33x2+11. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y = 1 có phương trình là:

Xem đáp án

Đáp án B

y=x33x2+1y'=3x26x.

Đường thẳng y = 1 có hệ số góc 0.

Do tiếp tuyến song song với đường thẳng y = 1 nên: y'x=0x=0x=2

x=0y=1 suy ra phương trình tiếp tuyến: y = 1

x=2y=3 phương trình tiếp tuyến: y = -3

Thử lại, ta được y = -3 thỏa mãn yêu cầu bài toán vì y = 1 trùng với đường thẳng đề bài cho.

Lỗi sai

* Phương trình tiếp tuyến của C:y=fx tại Mx0;y0 là:

y=f'x0xx0+y0


Câu 8:

Xét hàm số y=75x trên đoạn 1;1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

Cách 2: Ta có y'=5275x<0x1;1,y1=2,y1=23

Vậy hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi x = 1, giá trị lớn nhất bằng 23 khi x = -1.

Lỗi sai

* Có bạn bị sai lầm là khi hàm luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên TXĐ tức y' = 0 vô nghiệm thì kết luận hàm số không có giá trị LN, NN nên chọn C.

* Có bạn có thể do nhầm dấu đạo hàm y' mà kết luận A.


Câu 10:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y=2x+3mx2+1 có hai tiệm cận ngang

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có 2x+3mx2+1=2x+3x1m+1x2limx2x+3x=limx2x+3x=2 

limx+2x+3x=limx+2x+3x=2. Từ đó, suy ra các giới hạn limx2x+3mx2+1;limx+2x+3mx2+1 tồn tại và hữu hạn khi và chỉ khi các giới hạn limxm+1x2;limx+m+1x2 tồn tại, hữu hạn và khác không. Do limx±1x2=0 các giới hạn vừa nêu tồn tại, hữu hạn và khác 0 khi và chỉ khi m > 0.

Chú ý và Lỗi sai

* Định nghĩa: Cho hàm số y=fx xác định trên a;+;;b;;+

Nếu limx+fx=y0limxfx=y0 thì y=y0 là tiệm cận ngang.

Từ định nghĩa tiệm cận ngang của đồ thị hàm số suy ra các giá trị m cần tìm là các giá trị sao cho tồn tại giới hạn của hàm số đã cho khi x tiến ra + và khi x tiến ra -, đồng thời hai giới hạn đó phải khác nhau.


Câu 12:

Cho hàm số f(x) có f'x0x và f '(x) thì chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc R. Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Xem đáp án

Đáp án A.

Cho hàm số f(x) có f'x0xvà f '(x) = chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc R. Nên Hàm số f(x) nghịch biến trên R nên x1,x2K;x1<x2fx1>fx2

 

Ta có x1x2<0; và fx1fx2>0fx1fx2x1x2<0


Câu 13:

Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số y=x43x2+2.

Xem đáp án

Đáp án A.

Dùng bảng biến thiên

Hàm số đạt cực đại tại x = 0 nên y(0) = 2


Câu 14:

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=4x trên [1;3] thì M + m bằng

Xem đáp án

Đáp án C.

Do hàm số có cơ số là 4 nên hàm luôn đồng biến. Vì vậy max1;3y=y3=64;min1;3y=y1=4

Nên M + n = 68


Câu 15:

Tìm tập xác định D của hàm số y=x17

Xem đáp án

Đáp án D.

Ta có hàm số y=x17 có lũy thừa với số mũ nguyên âm là –7 nên cơ số x10x1


Câu 16:

Cho a và b là các số thực dương, a1. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

Xem đáp án

Đáp án B.


Câu 17:

Cho hàm số y=14x. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 18:

Tính đạo hàm của hàm số y=cosx392x

Xem đáp án

Đáp án C.

Viết lại dưới dạng y=cosx334x

y'=cosx3'.34xcosx3.34x'34x2

y'=sinx.34xcosx3.434xln334x2=sinxcosx3.4ln334x 


Câu 19:

Tập xác định của y=sinx2cosx là:

Xem đáp án

Đáp án C.


Câu 21:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện 3+lnx+y+13xy=9xy3x3y. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x.y là:

Xem đáp án

Đáp án C.

Từ giả thiết ta có

 lnx+y+1+3x+y+1=ln3xy+3.3xy  (*)

Xét ft=lnt+3t hàm trên 0;+, ta có f't=1t+3>,t>0

Do đó *x+y+1=3xy3xy1=x+y2xy3xy2xy10

Suy ra xy1xy1.


Câu 23:

Tập nghiệm của phương trình e4x3e2x+2=0 là:

Xem đáp án

Đáp án B.

Đặt e2x=t>0 phương trình đã cho trở thành:


Câu 24:

Nguyên hàm của fx=cos3xπ7 là :

Xem đáp án

Đáp án A.

 

 


Câu 26:

Cho đường thẳng d có phương trình x1=y1=z11. Tìm khoảng cách từ điểm A1;0;0 đến đường thẳng d?

Xem đáp án

Đáp án C.

Cách 1. Áp dụng công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng

dA,d=AM,UdUd

Lấy M(0;0;1) thay vào công thức ta được khoảng cách 23

Cách 2.

Để ý thấy d qua M(1;1;0) và N(0;0;1) nên tam giác AMN là tam giác vuông tại A, Và khoảng cách cần tìm là đường cao của tam giác đó có hai cạnh góc vuông là 1 và 2. Nên khoảng cách là 23


Câu 27:

Một ôtô đang chạy với vận tốc 15 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt=5t+15m/s. Trong đó t được tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?

Xem đáp án

Đáp án C.

Lúc dừng thì vt=05t+15=0t=3

Gọi s(t) là quãng đường đi được của ô tô trong khoảng thời gian t = 3

Ta đã biết v(t) = s'(t) . Do đó s(t) là nguyên hàm của v(t).

Vậy trong 3s ô tô đi được quãng đường là:

st=035t+15dt=52t2+15t03=22,5m.


Câu 28:

Tìm số thực m để hàm số Fx=mx3+3m+2x24x+3 là một nguyên hàm của hàm số fx=3x2+10x4?

Xem đáp án

Đáp án C.

Vậy m = 1 là giá trị cần tìm thỏa mãn yêu cầu bài toán

Cách 2:

Ta có F'x=mx2+3m+2x24x+3'=3mx2+23m+2x4.

Vì F(x) là một nguyên hàm của f(x) nên ta có F'x=fx,x.

Do đó 3mx2+23m+2x4=3x2+10x4.

Đồng nhất hệ số hai vế ta có 

m=123m+2=10m=1.


Câu 30:

Tìm phần thực phần ảo của số phức z thỏa mãn điều kiện sau: 2+3iz=z1

Xem đáp án

Đáp án A.


Câu 31:

Cho hai số phức z=2x+3+3y1i và z'=y1i. Ta có z = z' khi:

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có z=z'2x+3=03y1=y1x=32y=0


Câu 33:

Hệ số của số hạng chứa x31 trong khai triển: x+1x240

Xem đáp án

Đáp án A.

x+1x240=k=040C40k.x40k.x2k=k=040C40k.x403k

Hệ số của số hạng chứa x31403k=31k=3

Hệ số cần tìm là: C403=9880


Câu 34:

Trong mặt phẳng phức cho điểm M2;4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

Xem đáp án

Đáp án B.

Ta có M2;4u=2+4iu=32 nên A, C đúng; số phức có phần thực bằng 2. Nên B SAI. 


Câu 35:

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z+2=0. Khi đó giá trị biểu thức A=z12020+z22020 bằng:

Xem đáp án

Đáp án A.

Biệt số Δ'=48=4=2i2.

Do đó phương trình có 2 nghiệm phức là:


Câu 39:

Trong 100 vé số có 2 vé trúng. Một người mua 12 vé số. Xác suất để người đó không trúng số là bao nhiêu?

Xem đáp án

Không gian mẫu: Ω=C10012

Gọi biến cố A là: “Người đó không trúng vé nào”

nA=C9812

Xác suất của biến cố A là PA77%


Câu 40:

Cho un=2n+5n5n. Khi đó limun bằng

Xem đáp án

Đáp án B.

(*) Em cần nhớ công thức limqn=0 với q<1


Câu 42:

Từ một miếng bìa hình tròn bán kính là 20cm, cắt bỏ hình quạt OAFC phần còn lại ghép thành hình nón như hình vẽ. Biết số đo cung AEC=240°. Diện tích xung quanh của nón là:

Xem đáp án

Đáp án A.

240° là 4π3, Độ dài cung AEC là 20.4π3=80π3cm

Mà độ dài cung AEC là chu vi của đường tròn đáy nón nên ta có 80π3=2πrr=403 là bán kính đường tròn đáy nón.

Diện tích xung quanh của nón là :

   Sxq=π40320=800π3cm2


Câu 43:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a, đường cao SO bằng h. Khoảng cách giữa SB và AD là

Xem đáp án

Đáp án C.

 

Gọi O chân đường cao hạ từ S xuống mặt đáy ACBD=O.

Dựng OHSN (H thuộc SN). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Trong (SMN), kẻ MI//OH (I thuộc SN).

Em có: AD//BC⇒dSB,AD=dAD,SBC=dM,SBC.

Em lại có: SMNSBCOHSBC

Do OH//MI nên MI⊥SBC⇒dM,SBC=MI=2OH.

Tam giác SON vuông tại O, đường cao OH nên ta có

1OH2=1SO2+1ON2OH=ah4h2+a2MI=2ah4h2+a2

 


Câu 44:

Cho khối hộp H có thể tích V. Xét tất cả các khối chóp tứ giác có đỉnh của chóp và các đỉnh của mặt đáy đều là đỉnh của H. Chọn câu đúng.

Xem đáp án

Đáp án A.

Ta có: diện tích của chóp bằng diện tích của hộp, Chiều cao của chóp bằng chiều cao của hộp nên VC=V3


Câu 45:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M2;1;0 và mặt phẳng Q:  2x+2yz+1=0. Viết phương trình mặt cầu (S) tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (Q)

Xem đáp án

Đáp án C.

Mặt phẳng (Q) có vectơ pháp tuyến n2;2;1

Mặt cầu (S) tâm M và tiếp xúc với mặt phẳng (Q) nên có bán kính R=dM,Q=2.2+2+14+4+1=73

Phương trình mặt cầu S:x22+y12+z2=499


Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x22+y12+z2=1 và mặt phẳng Q:2x2yz+1=0. Viết phương trình mặt cầu (S') đối xứng với mặt cầu (S) qua mặt phẳng (Q)

Xem đáp án

Đáp án D

Mặt cầu S1 có tâm M(2;1;0) và có bán kính R1=1

Gọi M' là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng (Q)

Ta có MM'Q nên đường thẳng MM' đi qua điểm M và nhận vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Q) làm vectơ chỉ phương.

=> phương trình tham số đường thẳng MM': x=2+2ty=12tz=t,t

Vì M' là hình chiếu vuông góc của M trên mặt phẳng QM'=MM'Q

=> tọa độ điểm M' là nghiệm hệ phương trình:

 2x2yz+1=0x=2+2ty=12tz=t22+t212tt+1=0x=2+2ty=12tz=tt=13x=43y=53z=13

M'43;53;13

Gọi I(x;y;z) là tâm của mặt cầu (S'), do mặt cầu (S') đối xứng với mặt cầu (S) qua mặt phẳng (Q) => I đối xứng với M qua mặt phẳng (Q)

=> I đối xứng với M qua mặt phẳng M'

=> M' là trung điểm của đường thẳng IM.

x=2xM'xM=23y=2yM'yM=73z=2zM'zM=23I23;73;23

 

Khi đó mặt cầu (S') có tâm I23;73;23, bán kính R' = R = 1 nên có phương trình: 

x232+y732+z232=1


Bắt đầu thi ngay