IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc - đề 13

  • 3000 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tập nghiệm của bất phương trình 3x>9 là:

Xem đáp án

Đáp án A

3x>93x>32x>2


Câu 2:

Tính I=01e3x.dx.

Xem đáp án

Đáp án C

01e3xdx=e3x310=e313


Câu 3:

limx3x1x+5 bằng:

Xem đáp án

Đáp án A

limx3x1x+5=limx31x1+5x=31=3


Câu 4:

Cho số phức z=3+2i. Tính |z|.

Xem đáp án

Đáp án B

z=3+2iz=32+22=13


Câu 7:

Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số

Xem đáp án

Đáp án B

Ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm (1;0) nên đáp án B đúng


Câu 8:

Thể tích của khối cầu có bán kính R

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 9:

Tìm tập xác định D của hàm số y=tan2x+π3

Xem đáp án

Đáp án A

cos(2x+π3)02x+π3π12+kπ2


Câu 10:

Cho a, b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG ?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 12:

Với a=log25, giá trị của log41250 là:

Xem đáp án

Đáp án A

log41250=log222.54=12.(log22+log254)                =12(1+4log25)=12(1+4a)


Câu 14:

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+6z+13=0 trong đó là số phức có phần ảo âm. Tìm số phức ω=z1+2z2.

Xem đáp án

Đáp án B

z2+6z+13=0z=3±2iz1=32iz2=3+2iw=z1+2z2=9+2i


Câu 15:

Đường cong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta thấy đồ thị hàm số đi qua điểm (1;2) nên đáp án C


Câu 16:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'x=12x1 và f(1) = 1. Giá trị f(5) bằng:

Xem đáp án

Đáp án A

15f'(x)dx=1512x1dx=12.ln2x151                                   =12ln9=f(5)f(1)f(5)=12ln9+1=ln3+1


Câu 17:

Với a là số thực dương , biểu thức rút gọn của a7+1.a37a222+2

Xem đáp án

Đáp án C

a7+1.a37(a22)2+2=a7+1+37a(22)(2+2)=a4a2=a6


Câu 19:

Cho 6 chữ số 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số đó?

Xem đáp án

Đáp án A

Số cách lập số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau từ 6 chữ số là: A63=120


Câu 22:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y2=z12. Điểm nào dưới đây KHÔNG thuộc d ?

Xem đáp án

Đáp án D

Thay tọa độ của M ở từng đáp án vào pt đường thẳng ta thấy đáp án D sai


Câu 23:

Số điểm cực trị của hàm số y=x42x32 là:

Xem đáp án

Đáp án D

y'=4x36x2=2x2(2x3)

Ta thấy y’ chỉ đổi dấu khi qua x=32 nên hàm số chỉ có 1 cực trị


Câu 24:

Cho tứ diện đều ABCD . Tính tan của góc giữa AB và (BCD)

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có: BM là hình chiếu vuông góc của AB lên mặt phẳng (BCD)


Câu 26:

Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp một hình chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng 2 và cạnh đáy bằng 1.

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều


Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;0;4) và đường thẳng d có phương trình x1=y11=z+12. Tìm hình chiếu vuông góc H của M lên đường thẳng d.

Xem đáp án

Đáp án D

HdH(t;1t;1+2t)MH(t1;1t;2t5)MH.ud=0t1+t1+4t10=0                                         t=2H(2;1;3)


Câu 32:

Tổng các nghiệm của phương trình log2x2+log2x42=0 bằng

Xem đáp án

Đáp án D

log2(x2)+log2x-42=0,(x>2,x4)log2(x2)x4=0(x2)x4=1x26x+7=0x2+6x9=0x=3±2x=3x=3+2x=3


Câu 33:

Biết rằng 12lnx+1dx=aln3+bln2+c với a, b, c là các số nguyên. Tính S = a + b + c

Xem đáp án

Đáp án A

u=ln(x+1)du=1x+1dx,dv=dxv=xI=xln(x+1)2112xx+1dx=3ln32ln21a=3,b=2,c=1


Câu 38:

Cho số phức z=a+bi (a, b là các số thực) thỏa mãn z.z+2z+i=0. Tính giá trị của biểu thức T=a2+b2.

Xem đáp án

Đáp án C

a2+b2(a+bi)+2(a+bi)+i=0aa2+b2+2a+(ba2+b2+2b+1)i=0aa2+b2+2a=0ba2+b2+2b+1=0a=0b=1±2a=0b=12T=1-22=322


Câu 43:

Cho hàm số y=x42mx2+2m. Xác định tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị và các điểm cực trị này lập thành một tam giác có diện tích bằng 32.

Xem đáp án

Đáp án B

y'=4x34mx=4x(x2m)y'=0x=0x=±mA(0;2m),B(m;m2+2m),C(m;m2+2m)S=12.2m+m22m.2m=m2m=32m=4


Câu 46:

Gọi S = (a;b) là tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình log2mx6x3+log1214x2+29x2=0 có 3 nghiệm phân biệt. Khi đó hiệu H = a - b bằng

Xem đáp án

Đáp án B

log2(mx6x3)+log12(14x2+29x2)=0,(114<x<2)log2(mx6x3)14x2+29x2=0mx6x3+14x229x+2=06x314x2+29x2x=my=6x314x2+29x2xy'=12x314x2+2x2y'=0x=13  (L)x=12x=1y(12)=392,y(1)=19H=39219=12


Câu 47:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S:x12+y22+z22=9 và hai điểm M4;4;2,N6;0;6. Gọi E là điểm thuộc mặt cầu  (S) sao cho EM + EN đạt giá trị lớn nhất. Viết phương trình tiết diện của mặt cầu (S) tại E.

Xem đáp án

Đáp án D

EM+EN lớn nhất => EM2 + EN2 lớn nhất =>EP lớn nhất

=> Để EP max thì E là giao điểm của PI và mặt cầu


Câu 49:

Cho số phức z thỏa mãn 4z+i+3zi=10. Giá trị nhỏ nhất của |z| bằng

Xem đáp án

Đáp án D

4|z+i|+3|zi|=10=>4x2+(y+1)2+3x2+(y1)2=10=>4MA+3MB=10(M(x,y);A(0,1);B(0,1))=>MO2=MA2+MB22AB24<=>MO2=MA2+MB221


Câu 50:

Cho fn=n2+n+12+1n. Đặt un=f1.f3...f2n1f2.f4...f2n.

Tìm số n nguyên dương nhỏ nhất sao cho un thỏa mãn điều kiện log2un+un<102391024.

Xem đáp án

Đáp án A

=>Un=(12+1)(22+1).(32+1)(42+1)...[(2n1)2+1][(2n)2+1](22+1)(32+1).(42+1)(52+1)...[(2n)2+1][(2n+1)2+1]=>Un=2(2n+1)2+1


Bắt đầu thi ngay