Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc - đề 10
-
3005 lượt thi
-
52 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên?
Đáp án C
Từ hình vẽ ta thấy M có tọa độ M(-2;1)
=> M là điểm biểu diễn của số phức
Câu 2:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây sai?
Đáp án C
Nhìn vào bảng biến thiên ta có thể thấy hàm số có 3 điểm cực trị, có 2 cực tiểu, có giá trị cực đại bằng 3. => Mệnh đề C sai
Câu 3:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Đáp án C
Ta có
Từ hình vẽ ta thấy hàm số đã cho có hệ số a > 0, tại x = 0 thì y(0) = d > 0.
Đồ thị hàm số đã cho có một điểm cực trị tại x = 0 => c = 0 => Loại đáp án A, D.
Mặt khác đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị tại x = 0 và nên phương trình y' = 0 có 2 nghiệm phân biệt x = 0 và
Loại đáp án B
Câu 4:
Cho hàm số có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M(1;2) là
Đáp án D
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(1;2) là: hay y = 2x.
Câu 5:
Cho hàm số Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = f '(x) ?
Đáp án A
Ta có tập xác định Đáp án D sai do đồ thị có chứa phần x < -1
Ta có
Ta nhận thấy đồ thị hàm số y = f '(x) đi qua điểm (0;-1) => Đáp án B, C sai, đáp án A đúng.
Câu 6:
Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập hợp liên tục trên khoảng xác định có bảng biến thiên như sau. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f(x) = m có hai nghiệm thực phân biệt.
Đáp án D
Từ bảng biến thiên ta thấy với m = 2 hoặc thì đồ thị hàm số y = f(x) cắt đường thẳng y = m tại 2 điểm phân biệt hay phương trình f(x) = m có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 9:
Trong không gian cho hai điểm phân biệt A và B. Tập hợp tâm các mặt cầu đi qua A và B là:
Đáp án A
Gọi (P) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB, với O là điểm bất kì trong không gian.
Ta có: là tâm của mặt cầu qua A và B.
Vậy tập hợp các tâm O của mặt cầu qua A và B là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
Câu 10:
Một khu rừng có trữ lượng gỗ mét khối gỗ. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là 4%/năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ?
Đáp án C
Theo giả thiết ta có
Sau 5 năm khu rừng đó sẽ có gỗ.
Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0) và B(0;1;2). Vectơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB?
Đáp án A
Ta có
Vậy là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB.
Câu 13:
Cho hình chóp S.ABCD, O là giao điểm của AC và BD. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc cạnh SA, SB, SD. I là giao điểm của NP và SO. Biết Khẳng định nào sau đây là sai?
Đáp án A
Câu 14:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Điểm nào dưới đây thuộc (P)?
Đáp án D
Ta thay tọa độ của từng điểm vào phương trình mặt phẳng (P):
Câu 15:
Cho hình nón có chiều cao bằng 2 và đường sinh hợp với trục một góc bằng . Diện tích xung quanh của hình nón là:
Đáp án D
Hình nón có đường sinh hợp với trục một góc bằng nên góc ở đỉnh của hình nón là Vậy thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác vuông cân. Suy ra bán kính đáy bằng chiều cao h của hình nón R = h = 2. Độ dài đường sinh của hình nón là Diện tích xung quanh hình nón là
Câu 16:
Gieo một con xúc xắc 2 lần. Xác suất để mặt 6 chấm không xuất hiện là
Đáp án A
Số phần tử của không gian mẫu:
Gọi A là biến cố mặt 6 chấm không xuất hiện.
Khi đó
Câu 17:
Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là sai?
Đáp án D
Từ có Để thì x > 0 mà ở đây đề không cho x > 0 => D sai
Câu 18:
Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ điện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:
Đáp án B
Câu 20:
Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v(km/h) phụ thuộc vào thời gian t(h) có đồ thị là một phần của đường parabol với đỉnh và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Tính quãng đường s người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.
Đáp án C
Giả sử phương trình parabol có dạng:
Vậy quãng đường người này chạy được trong 45 phút=0,75h là:
Câu 21:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;2;3) và mặt phẳng Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại điểm H. Tìm tọa độ H.
Đáp án C
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
Gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng IH
Vì nên
Phương trình đường thẳng IH qua I(1;2;3) và có vectơ chỉ phương là
Tọa độ của là
Mặt cầu tâm I tiếp xúc với (P) tại điểm H nên
Khi đó
Câu 23:
Cho hàm số có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tạo với trục hoành một góc có hệ số góc bằng bao nhiêu?
Đáp án C
Ta tính
Giả sử tiếp tuyến của (C) có tiếp điểm và có hệ số góc là k.
Tiếp tuyến của (C) tạo với trục hoành một góc
Câu 24:
Tính thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi khi quay quanh trục hoành Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng
Đáp án D
Câu 25:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng
Đáp án C
có véc tơ chỉ phương là
Phương trình mặt phẳng cần tìm đi qua M và vuông góc với đường thẳng
nên nhận làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là:
Câu 26:
Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước công nguyên. Kim tự tháp này là một hình chóp tứ giác đều có chiều cao là 147m, cạnh đáy dài 230m. Tính thể tích của nó
Đáp án A
Thể tích kim tự tháp:
Câu 27:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và thể tích Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh bằng 4cm. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB).
Đáp án B
Câu 28:
Tìm tổng các giá trị của m để hai phương trình và có ít nhất một nghiệm phức chung.
Đáp án C
Giả sử hai phương trình đã cho có nghiệm phức chung khi đó ta có hệ phương trình:
TH1: Nếu m = -2 thì khi đó 2 phương trình trở thành: trùng nhau nên có nghiệm chung.
TH2: Nếu thay vào hệ ta được:
Vậy giá trị cần tìm là m = -2 và m = 3.
Câu 30:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên . Số phần tử của S là
Đáp án B
Ta có tập xác định D = và
Hàm số đồng biến trên
Ta có
Do Vậy S có 6 phần tử
Câu 31:
Với k là số nguyên dương bất kì, xét các mệnh đề sau:
1.
2.
3.
4. nếu k chẵn.
5. nếu k lẻ.
Số mệnh đề đúng là:
Đáp án B
Ta có: với số nguyên dương k bất kì thì:
Câu 32:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị
Đáp án C
Từ bảng biến thiên ta thấy nên phương trình f(x) = 0 có một nghiệm duy nhất
Mặt khác ta có
Do đó ta có bảng biến thiên của
Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị
Câu 34:
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A'BC)
Đáp án A
Và BC là giao tuyến của (A'BC) và (ABC)
Câu 35:
Bất phương trình có tập nghiệm là:
Đáp án C
Cách 1: Xét hàm số
Ta có:
Suy ra hàm số f(x) đồng biến trên
Có f(0) = 2
Bất phương trình
=> Tập nghiệm của bpt là:
Cách 2:
Cách 3:
+ x = 0: Thay vào VT = 2 thỏa mãn bpt => loại đáp án B, D
+ x = -1: Thay vào VT < 2 thỏa mãn bpt => loại đáp án A và chọn đáp án C
Câu 36:
Cho là một nguyên hàm của hàm số Tìm nguyên hàm của hàm số f '(x).lnx
Đáp án C
là một nguyên hàm của nên
Áp dụng công thức nguyên hàm từng phần ta có
Câu 37:
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là một hình thoi cạnh a, góc Gọi M là trung điểm AA' và N là trung điểm của CC' Chứng minh rằng bốn điểm B', M, N, D đồng phẳng. Hãy tính độ dài cạnh AA' theo a để tứ giác B'MDN là hình vuông.
Đáp án A
Gọi P là trung điểm cùa DD'
A'B'NP là hình bình hành => A'P // B'N
A'PDM là hình bình hành => A'P // MD
=> B'N // MD hay B' M, N, D đồng phẳng.
Tứ giác B'NDM là hình bình hành.
Có DM = B'M nên B'NDM là hình thoi.
Câu 38:
Cho số phức z thỏa mãn: Tìm giá trị nhỏ nhất của
Đáp án B
=> Giá trị nhỏ nhất của là
Câu 39:
Tìm hệ số chứa trong khai triển thành đa thức, biết n là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức
Đáp án B
Theo giả thiết ta có:
Khi đó
Do đó hệ số chứa là
Câu 40:
Cho hàm số (m là tham số thực) thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đáp án C
Ta có:
· Trường hợp 1: nếu lúc này hàm số đồng biến
(mâu thuẫn với m < -1) => loại
· Trường hợp 2: nếu lúc này hàm số nghịch biến
(thỏa mãn với m > -1) => chọn
Đối chiếu 4 đáp án thì có đáp án C là thỏa mãn.
Câu 41:
Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án D
Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên
Câu 42:
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
Đáp án A
Tập xác định của hàm số là: D =
Ta có:
Câu 43:
Cho số phức z thỏa mãn: Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức w thỏa mãn: là một đường tròn có bán kính là:
Đáp án C
Đặt Số phức w được biểu diễn bởi điểm M(x;y).
Ta có:
Vậy số phức w được biểu diễn bởi đường tròn tâm I(0;1), bán kính R = 20 và có phương trình:
Câu 44:
Tìm m để phương trình: có 3 nghiệm phân biệt lập thành 1 cấp số cộng:
Đáp án D
· Điều kiện cần:
Giả sử phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng
Khi đó:
Với thay vào phương trình ta được:
(luôn đúng).
Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt tương đương với phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 1.
Câu 45:
Cho biết . Tỷ số diện tích là
Đáp án B
Suy ra là một hình tròn có bán kính bằng nên diện tích bằng
Suy ra là một hình tròn có bán kình bằng nên diện tích bằng
Tỷ số cần tính là
Câu 46:
Cho hàm số và lần lượt có đồ thị và như hình vẽ bên. Đường thẳng cắt , trục Ox, lần lượt tại M, H, N. Biết MH = 3HN và OMN tam giác có diện tích bằng Giá trị của biết thức T = 4a – b bằng bao nhiêu?
Đáp án A
Câu 47:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;0;-2), B(3;-2;-4), C(-2;2;0). Điểm D trong mặt phẳng (Oyz) có tung độ dương và cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện ABCD bằng 2 và khoảng cách từ D đến mặt phẳng (Oxy) bằng 1 có thể là:
Đáp án D
Câu 48:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm và mặt phẳng Xét đường thẳng d thay đổi thuộc (P) và đi qua B, gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d. Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Bán kính R của đường tròn đó là:
Đáp án A
Gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (P).
Vậy điểm H luôn thuộc đường tròn đường kính BK cố định. Bán kính của đường tròn đó là:
Câu 49:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 đường thẳng và có phương trình: và Phương trình mặt phẳng (P) chứa và tạo với một góc lớn nhất là:
Đáp án B
Ta có: khi là hình chiếu vuông góc của trên (P).
=> Phương trình mặt phẳng
Câu 50:
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: và 2 đường thẳng x = 0, y = 0. Đường thẳng (d) có hệ số k () và cắt trục tung tại điểm A(0;4). Giá trị của k để (d) chia (H) thành 2 phần có diện tích bằng nhau là:
Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là:
Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số và 2 đường thẳng x= 0; y = 0 là:
Phương trình đường thẳng (d) có hệ số góc k và cắt trục tung tại điểm A(0;4) là: y = kx +4
Gọi B là giao điểm của (d) và trục hoành
Để (d) chia (H) thành 2 phần có diện tích bằng nhau thì:
Câu 51:
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: và 2 đường thẳng x = 0, y = 0. Đường thẳng (d) có hệ số k () và cắt trục tung tại điểm A(0;4). Giá trị của k để (d) chia (H) thành 2 phần có diện tích bằng nhau là:
Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là:
Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số và 2 đường thẳng x= 0; y = 0 là:
Phương trình đường thẳng (d) có hệ số góc k và cắt trục tung tại điểm A(0;4) là: y = kx +4
Gọi B là giao điểm của (d) và trục hoành
Để (d) chia (H) thành 2 phần có diện tích bằng nhau thì:
Câu 52:
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: và 2 đường thẳng x = 0, y = 0. Đường thẳng (d) có hệ số k () và cắt trục tung tại điểm A(0;4). Giá trị của k để (d) chia (H) thành 2 phần có diện tích bằng nhau là:
Đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là:
Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số và 2 đường thẳng x= 0; y = 0 là:
Phương trình đường thẳng (d) có hệ số góc k và cắt trục tung tại điểm A(0;4) là: y = kx +4
Gọi B là giao điểm của (d) và trục hoành
Để (d) chia (H) thành 2 phần có diện tích bằng nhau thì:
.