Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc

Tuyển chọn đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay, chọn lọc - đề 2

  • 2107 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hàm số y=xex. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đồng biến trên khoảng ;0 Loại C

Hàm số đạt cực đại tại x = 0 => Chọn B, loại A


Câu 2:

Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x+x23x+1

Xem đáp án

Đáp án A

Bằng cách áp dụng công thức tìm tiệm cận,

Lỗi sai

* Học sinh thường mắc sai lầm  limx+x+x23x+1=+

Và kết luận hàm số không có tiệm cận ngang, nên sai lầm chọn đáp án B


Câu 3:

Cho hàm số y=2x13 . Phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Một số bạn thấy  y'=0x=12và không lập bảng biến thiên nên kết luận D đúng


Câu 4:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số fx=x3 tại điểm x = 0 là

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có f'x=3x2; f0=0; f'0=0, Nên phương trình tiếp tuyến tại x = 0 là: y = =0 

Lỗi sai

 Học sinh tính f0=0;f'0=0 nên hoang mang vì tiếp tuyến trên trục Ox xuyên qua đồ thị. Và kết luận là không có tiếp tuyến chọn B


Câu 5:

Tìm m để hàm số fx=mx3+mx2+m+1x+2 đồng biến trên ;+.

Xem đáp án

Đáp án B

Xét m = 0 ta có y = x +2 là hàm đồng biến nên m = 0 thỏa mãn


Câu 6:

Đẳng thức nào sau đây sai?

Xem đáp án

Đáp án C


Câu 7:

Trên nửa khoảng 0;+, hàm số fx=2x3+xcosx3, Chọn đáp án đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Khi đó không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất là min0;+fx=f0=4


Câu 8:

Các khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án

Đáp án B

AB= thì A, B có thể xung khắc, tức chúng có thể không cùng xảy ra


Câu 9:

Cho hàm số: y=x1x2+mx+m. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt:

Xem đáp án

Đáp án D

Phương trình hoành độ giao điểm:

Yêu cầu bài toán <=> Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1

Lỗi sai:

 

* Một số bạn thiếu điều kiện phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1, nên chỉ xét Δ>0m>4m<0Chọn A


Câu 10:

Cho hàm số y=x+22x1 có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

Xem đáp án

Đáp án B

Đầu tiên để ý đồ thị hình 2 được tạo ra như sau:

+ Lấy đồ thị của hình 1 ở bên phải Oy gọi là phần 1.

+ Lấy đối xứng phần 1 qua Oy.

+ Thấy đồ thị của hình 2 đối xứng nhau qua Oy nên hàm số là hàm số chẵn


Câu 11:

Cho P(x,y,z) là điểm trong không gian 3 chiều với các tọa độ chỉ gồm 1 chữ số. Hỏi có bao nhiêu điểm như vậy?

Xem đáp án

Đáp án B

P(x,y,z); x, y, z thuộc các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 nên x có 10 cách chọn, y có 10 cách chọn, z có 10 cách chọn. Vậy có 10.10.10=1000 điểm


Câu 12:

Tập xác định của hàm số y=x12+log3x+1 là:

Xem đáp án

Đáp án A

Áp dụng lý thuyết “lũy thừa với số mũ nguyên âm thì cơ số phải khác 0”

Do đó hàm số y=x12+log3x+1 xác định khi 

Lỗi sai:

* Các em không nhớ tập xác định của hàm lũy thừa với các trường hợp số mũ khác nhau, ở đây mũ nguyên âm thì cơ số phải khác 0.

* Chú ý (SGK giải tích 12 trang 57). Tập xác định của hàm số lũy thừa y=xα tùy thuộc vào giá trị của α. Cụ thể:

- Với α nguyên dương, tập xác định là R.

- Với α nguyên âm hoặc bằng 0, tập xác định là R\{0}

- Với α không nguyên, tập xác định là 0;+


Câu 13:

Đối xứng qua đường thẳng y = x của đồ thị hàm số y=5x2 là đồ thị nào trong các đồ thị có phương trình sau đây?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta đưa hàm số về dạng: y=5x2=5x.

Dựa vào lý thuyết “Hai hàm số y=ax,y=logax có đồ thị đối xứng nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất y = x”

Hoặc thay x = y và y = x ta có x=5yy=log5x 

Lỗi sai:

Có bạn sẽ chọn B vì x=5y2y2=log5xy=2log5x=log5x2

Hai hàm số y=ax,y=logax có đồ thị đối xứng nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất y = x.


Câu 15:

Tập nghiệm của bất phương trình 2x+1>18 là

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 16:

Tập xác định của y=1sinxsin2x là:

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 18:

Đồ thị hàm số nào sau đây có trục đối xứng là Oy?

Xem đáp án

Đáp án B

y = cos 2x là hàm số chẵn, có trục đối xứng y'y


Câu 20:

Phương trình 2log3cotx=log2cosx có mấy nghiệm trong 2π;2π 

Xem đáp án

Đáp án A

Xét hàm VT=fx=43t+4t luôn đồng biến với mọi t, nên phương trình có nghiệm duy nhất t = -1


Câu 22:

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là một nguyên hàm của fx=cosπ2x 

Xem đáp án

Đáp án C

Chú ý

* Theo định nghĩa, nguyên hàm của hàm số f(x) là các hàm số F(x) thõa mãn điều kiện F'x=fx,xK

* Để tìm họ nguyên hàm của hàm số  f(x), các em chỉ cần tìm một nguyên hàm F(x) của nó


Câu 23:

Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:

Xem đáp án

Đáp án C

- Vì đồ thị của hàm số f(x) cắt Ox tại điểm có hoành độ bằng 0 nên:

- Diện tích phần gạch trên hình là:


Câu 24:

Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x3  y=0,x=1,x=8.

Xem đáp án

Đáp án B

Khi quay D quanh Ox tạo thành khối tròn xoay có thể tích là:

 


Câu 26:

Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 28:

Phương trình 8cosx=3sinx+1cosx có nghiệm là:

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 29:

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 30:

Cho số phức z=a+a2i với a. Khi đó điểm biểu diễn của số phức liên hợp nằm trên.

Xem đáp án

Đáp án D

Lỗi sai

EM có quên không nhìn chữ LIÊN HỢP không?


Câu 31:

Cho hai số phức z=a+bi;a,b. Có điểm biểu diễn của số phức z nằm trong dải 2;2 (hình 1) điều kiện của a và b là: a2b2 a2b22<a<2,ba,b2;2

Xem đáp án

Đáp án C

- Nhìn vào hình vẽ ta có phần thực a bị giới hạn 2<a<2,b 

Chú ý: Cho số phức z = a + bi, điểm M(a;b) trong hệ trục tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số phức z.


Câu 32:

Tìm số phức z thỏa mãn 2zi=zz¯+2i và z¯+i=2i100 

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 34:

Gọi M và P lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z=x+yix,y, và w=z2. Tìm tập hợp các điểm P khi M thuộc đường thẳng d: y = 3x 

Xem đáp án

Đáp án B

Mà M thuộc đường thẳng d: y = 3x , nên tọa độ của P thỏa mãn

 

Vậy tập hợp các điểm P là đường thẳng y=34x,x0


Câu 38:

Cho hai điểm phân biệt A, B. Tìm tập hợp các tâm O của các mặt cầu đi qua hai điểm A, B.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có OA = OB nên tập hợp các tâm O của các mặt cầu đi qua hai điểm A, B là mặt phẳng trung trực của đoạn AB


Câu 43:

Cho mặt cầu S(O;R) là một điểm ở trên mặt cầu (S) và (P) là mặt phẳng qua A sao cho góc giữa OA và (P) bằng 60° 

Diện tích của đường tròn giao tuyến bằng?

Xem đáp án

Đáp án C

            Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên (P) thì

            H là tâm của đường tròn giao tuyến của (P) và S,OA,P=OA,AH=60°

            Bán kính đường tròn giao tuyến: r=HA=OAcos60°=R2

            Suy ra diện tích đường tròn giao tuyến: πr2=πR22=πR24.


Câu 44:

Khi quay các cạnh của hình chữ nhật ABCD (Không phải hình vuông) quanh đường thẳng AC thì hình tròn xoay được tạo thành là hình nào?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có 4 hình nón được tạo bởi 4 tam giác cân quay quanh trục của nó.

Tam giác ADE

Tam giác CFB

Tam giác ABF

Tam giác CED


Câu 46:

Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): y + 2z = 0; điểm A(1;2;3), B(-1,1,1). Tìm tổng tọa độ của điểm M trên (P) sao cho chu vi tam giác MAB đạt giá trị bé nhất.

Xem đáp án

Đáp án A

Điều này xảy ra khi và chỉ khi M là giao điểm của A'B với (P) (Với A' là điểm đối xứng của A qua (P)).

Dựa vào yếu tố vuông góc và trung điểm ta tính được A'1;65;175 


Câu 47:

Một cặp véc tơ chỉ phương của 2 phương trình 2 đường phân giác tạo bởi 2 đường thẳng sau là d1:x13=y2=z21 và d2:x12=y3=z21

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có d1d2=A1;0;2.

Gọi vectơ đơn vị của d1 và d2 lần lượt là e1 và e2 ta có:

Hai vectơ chỉ phương của 2 đường phân giác lần lượt


Câu 48:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;0;1) và C(2;1;1). Tìm tổng tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.

Xem đáp án

Đáp án A

- Cách 1: Giả sử H(x;y;z) là trực tâm của tam giác ABC, ta có điều kiện sau:

Do nhận xét được AB.AC=0ABAC nên ta tìm được cách giải độc đáo sau:

- Cách 2: Vì tam giác ABC vuông tại A nên trực tâm H của tam giác ABC trùng với điểm A

- Lời giải chi tiết cho cách 2: AB=1;0;1;AC=1;1;1, nhìn nhanh thấy

AB.AC=0ABAC nên tam giác ABC vuông tại A và A là trực tâm


Bắt đầu thi ngay