30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhất có lời giải chi tiết
30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán hay nhất có lời giải chi tiết - đề 25
-
10445 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Phương pháp
Ta có là điểm cực trị của hàm số tại điểm thì hàm số có y’ đổi dấu từ dương sang âm hoặc ngược lại.
Cách giải
Dựa vào BBT ta thấy hàm số cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 2.
Chọn D.
Câu 3:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị của là:
Phương pháp
Dựa vào đồ thị hàm số để nhận xét GTLN và GTNN của hàm số và chọn đáp án đúng.
Cách giải
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy trong [-2;3] thì
Câu 5:
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi, biết AA’ = 4a; AC = 2a, BD = a. Thế tích V của khối lăng trụ là
Phương pháp
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h: V = Sh.
Công thức tính diện tích hình thoi ABCD là: .
Cách giải
Câu 6:
Cho khối nón có bán kính đáy là r, chiều cao h. Thể tích V của khối nón đó là :
Phương pháp
Thể tích khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h:
Cách giải
Thể tích khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h:
Chọn D.
Câu 7:
Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
Phương pháp
Dựa vào dáng điệu của đồ thị và các điểm thuộc đồ thị hàm số để đưa ra nhận xét và chọn đáp án đúng.
Cách giải
Ta thấy đồ thị hàm số là hàm bậc 3 có nét cuối đi lên nên hàm số và có a > 0 => loại đáp án B và C.
Đồ thị hàm số đi qua điểm (-1;3) nên ta loại đáp án A.
Chọn D.
Câu 8:
Một khối trụ có thiết diện qua một trục là một hình vuông. Biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng . Thể tích V của khối trụ bằng
Phương pháp
Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao h:
Công thức tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h:
Cách giải
Câu 12:
Tập hợp tâm các mặt cầu đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng là :
Phương pháp
Tập hợp tâm các mặt cầu đi qua ba điểm phân biệt A, B, C không thẳng hàng là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Cách giải
Tập hợp tâm các mặt cầu đi qua ba điểm phân biệt A, B, C không thẳng hàng là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Chọn B.
Câu 13:
Tập nghiệm S của bất phương trình là
Phương pháp
Giải bất phương trình mũ bằng cách loganepe hai vế.
Cách giải
Câu 15:
Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
Phương pháp
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f(x) là nghiệm bội lẻ của phương trình f’(x) = 0.
Câu 16:
Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là
Phương pháp
Số tập con gồm k phần tử của tập hợp gồm n phân tử là: tập hợp.
Cách giải
Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp gồm 7 phân tử là: tập hợp.
Chọn D.
Câu 18:
Một hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng . Khi đó đường cao hình nón bằng
Phương pháp
+) Diện tích đường tròn có bán kính đáy R:
Câu 21:
Từ một tập gồm 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập, người ta tạo thành các đề thi. Biết rằng một đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất 1 câu lý thuyết và 1 câu bài tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề khác nhau?
Phương pháp
Sử dụng quy tắc cộng để làm bài toán.
Cách giải
Để chọn được 3 câu hỏi trong đó có ít nhất 1 câu lý thuyết và 1 câu bài tập ta chia thành 2 TH:
TH1: Chọn 1 câu lý thuyết và 2 câu bài tập có: cách chọn.
TH2: Chọn 2 câu lý thuyết và 1 câu bài tập có: cách chọn.
Như vậy có: + = 96 cách chọn.
Chọn C.
Câu 22:
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, , . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
Phương pháp
Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là:
Câu 26:
Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây
Tập hợp S tất cả các giá trị của m đề phương trình có đúng ba nghiệm thực là
Phương pháp
Số nghiệm của phương trình f(x) = m là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng y = m song song với trục hoành.
Cách giải
Số nghiệm của phương trình f(x) = m là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f(x) và đường thẳng y = m song song với trục hoành.
Dựa vào BBT ta thấy, phương trình f(x) = m có đúng 3 nghiệm thực khi và chỉ khi
Vậy .
Chọn B
Câu 27:
Cho hàm số có đồ thị (C). Hệ số góc k của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 1 bằng
Phương pháp
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm có hoành độ là .
Cách giải
Ta có:
Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x = 1 là k = 1
Chọn D.
Câu 31:
Cho tứ diện ABCD có AC = 3a, BD = 4a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết AC vuông góc với BD. Tính MN
Phương pháp
+) Gọi P là trung điểm của AB. Chứng minh tam giác MNP vuông tại P.
+) Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông MNP tính MN.
Cách giải
Câu 32:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông cạnh a. Cạnh bên và vuông góc với đáy (ABCD). Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABCD
Phương pháp
Hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy, sử dụng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp
Hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy, sử dụng công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp
Câu 33:
Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD đều là cạnh bằng 2, tam giác ABC vuông tại B, . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và CD bằng . Khi đó độ dài cạnh CD là
Phương pháp
+) Dựng E sao cho ABCE là hình bình hành. Chứng minh d(AB;CD) = d(M;(CDE)).
+) Dựng khoảng cách từ M đến (CDE).
+) Áp dụng định lí Pytago trong các tam giác hình vuông tính CD.
Cách giải
Dựng E sao cho ABCE là hình bình hành như hình vẽ.
Câu 35:
Biết là một nguyên hàm của hàm số trên . Giá trị của biểu thức bằng
Phương pháp
+) F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) nên F’(x) = f(x).
+) Tính F’(x), sử dụng phương pháp đồng nhất hệ số, tìm a, b, c.
+) Tính F(0), từ đó tính được f(F(0)).
Cách giải
Do F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) nên F’(x) = f(x).
Câu 38:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Có bao nhiêu mặt trụ tròn xoay đi qua sáu đỉnh A, B, D, A’, B’, D’?
Chọn B
Cách giải
Có 3 mặt trụ tròn xoay đi qua các điểm A,B,C,D,A',B',C',D'. Đó là các trụ ngoại tiếp lập phương ABCD.A’B’C’D’.
Câu 39:
Cho hình thang ABCD có . Tính thể tích khối nón tròn xoay sinh ra khi quay quanh hình thang ABCD xung quanh trục CD
Chọn C.
Phương pháp
Sử dụng các công thức tính thể tích sau:
+) Thể tích khối nón bán kính đáy r, đường cao h là
Gọi A’, B’ lần lượt các điểm đối xứng A, B qua CD. H là trung điểm của BB’, ta dễ dàng chứng minh được C là trung điểm của AA’.
Gọi V1 là thể tích khối nón có chiều cao CD, bán kính đáy AC.
V2 là thể tích khối nón cụt có chiều cao CH, bán kính đáy nhỏ BH, bán kính đáy lớn AC.
V3 là thể tích khối nón có chiều cao CH, bán kính đáy BH.
Câu 40:
Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’. Cắt khối lập phương trên bởi các mặt phẳng (AB’D’) và (C’BD) ta được ba khối đa diện. Xét các mệnh đề sau:
(I): Ba khối đa diện thu được gồm hai khối chóp tam giác đều và một khối lăng trụ tam giác.
(II): Ba khối đa diện thu được gồm hai khối tứ diện và một khối bát diện đều
(III): Trong ba khối đa diện thu được có hai khối đa diện bằng nhau
Số mệnh đề đúng là:
Chọn B
Phương pháp:
Chia khối lập phương, nhận xét các khối tạo thành và tính thể tích của chúng
Cách giải:
Chia khối lập phương ABC.A’B’C’ bởi mặt phẳng (AB’D’) và (C’BD) ta được:
+) Chóp A.A’B’D’
+) Chóp C’.BCD
+) Khối bát diện ABD.B’C’D’
Ta có
Các khối A.A’B’D’ và C’.BCD không phải là chóp tam giác đều và khối bắt diện ABD.B’C’D’ không phải là khói bát diện đều
Do đó chỉ có mệnh đề III đúng
Câu 41:
Cho một bảng ô vuông 3x3. Điền ngẫu nhiên các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 vào bảng trên ( mỗi ô chỉ điền một số). Gọi A là biến cố: “mỗi hàng, mỗi cột bất kì đều có ít nhất một số lẻ”. Xác suất của biến cố A bằng:
Phương pháp:
+) Tính số phần tử của không gian mẫu
+) Gọi A là biến cố “Mỗi hàng, mỗi cột đều có ít nhất 1 số lẻ” :”Tồn tại hàng hoặc cột không có số lẻ”
+) Tính số kết quả thuận lợi của biến cố
Cách giải:
Điền 9 số vào 9 ô vuông => n(Ω)=9!
Gọi A là biến cố “Mỗi hàng, mỗi cột đều có ít nhất 1 số lẻ”
: “Tồn tại hàng hoặc cột không có số lẻ”
Do chỉ có 4 số chẵn nên chỉ có thể xảy ra trường hợp có 1 hàng hoặc 1 cột không có số lẻ.
TH1: Hàng thứ nhất không có số lẻ
Chọn 3 số chẵn trong 4 số chẵn điền vào hàng đầu tiên có 24 cách
6 số còn lại điền vào 6 ô còn lại có 6! Cách
có 24.6! cách
Tương tự cho 2 hàng còn lại và 3 cột còn lại
Vậy
Chọn A
Câu 44:
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và . Tinh thể tích V của khối lăng trụ đã cho
Chọn A
Câu 46:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Số giá trị nguyên dương của m để phương trình có nghiệm là
Phương pháp:
+) Đặt , xác định điều kiện của t
+) Đưa phương trình về dạng , dựa vào đồ thị hàm số tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm t thỏa mãn điề kiện của chính nó
Cách giải:
Câu 47:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và . Trên đường thẳng vuông góc với tại D lấy điểm S’ thỏa mãn và S, S’ ở cùng phía đối với mặt phẳng (ABCD). Gọi là thể tích phần chung của hai khối chóp S.ABCD và S’.ABCD. Gọi là thể tích khối chóp S.ABCD, tỉ số bằng
Chọn B
Câu 48:
Hình vẽ bên dưới mô tả đoạn đường đi vào GARA Ô TÔ nhà cô Hiền. Đoạn đường đầu tiên có chiều rộng bằng x(m), đoạn đường thẳng vào cổng GARA có chiều rộng 2,6(m). Biết kích thước xe ô tô là 5m x 1,9m (chiều dài x chiều rộng). Để tính toán và thiết kế đường đi cho ô tô người ta coi ô tô như một khối hộp chữ nhật có kích thước chiều dài bằng 5m, chiều rộng 1,9m. Hỏi chiều rộng nhỉ nhất của đoạn đường đầu tiên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị bên dưới để ô tô có thể đi vào GARA được ? (giả thiết ô tô không đi ra ngoài đường, không đi nghiêng và ô tô không bị biến dạng).
Chọn đáp án A