IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Bài tập chuyên đề Toán 11 Bài 1: Phương pháp quy nạp toán học. Dãy số có đáp án

Bài tập chuyên đề Toán 11 Bài 1: Phương pháp quy nạp toán học. Dãy số có đáp án

Dạng 3: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số

  • 706 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Xét tính tăng, giảm của dãy số (un) biết un=n+5n+2.
Xem đáp án

Ta có un=n+5n+2=1+3n+2un+1=1+3n+3

Xét hiệu un+1un=3n+33n+2=3n+2n+3<0,n*

Vậy (un)  là dãy số giảm.

Câu 4:

Xét tính tăng, giảm của dãy số un=n+1nn2
Xem đáp án

Ta có u1=0;u2=12;u3=29u2>u1u3<u2

 Dãy số không tăng, không giảm.


Câu 5:

Cho dãy số (un) biết un=12n+3. Xét tính bị chặn dãy số (un) .
Xem đáp án

Ta có

2n+35,n*0<12n+315,n*1512n+3<0,n*

15un<0. Suy ra dãy số (un)  bị chặn.


Câu 7:

Cho dãy số (un) biết un=1.3.5...2n12.4.6.2n . Xét tính bị chặn dãy số (un).
Xem đáp án

Xét 2k12k<2k14k21=2k122k12k+1=2k12k+1,k1.

un<13.35.57...212n+1=12n+113,n*0<un<13,n*

Vậy dãy số (un)  bị chặn.


Câu 8:

Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số (un), biết un=n2+3n+1n+1
Xem đáp án

Ta có un+1un=n+12+3n+1+1n+2n2+3n+1n+1=n2+5n+5n+2n2+3n+1n1       =n2+5n+5n+1n2+3n+1n+2n+1n+2       =n2+3n+3n+1n+2>0,n1

un+1>un,n1dãy (Un) là dãy số tăng.

Lại có un>n2+2n+1n+1=n+12  => dãy (Un) bị chặn dưới. Dãy (Un)  không bị chặn trên nên nó không bị chặn.

Câu 9:

Cho dãy số (un)  biết un=5nn2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Chọn A

Ta có 

un=5nn2>0,n*un+1=5n+1n+12

Xét tỉ số

un+1un=5n+1n+12.n25n=5n2n2+2n+1=n2+2n+1+4n22n1n2+2n+1=1+2nn1+2n21n2+2n+1>1,n*

Vậy (un) là dãy số tăng.


Câu 11:

Trong các dãy (un) sau đây, dãy nào là dãy số bị chặn?
Xem đáp án

Chọn A

n2n+1<n2+2n+2  (do   n>0)

Suy ra un=n2n+1n2+2n+2<1, với mọi n.

Câu 12:

Cho dãy số (un) biết un=3n+6 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Chọn A

Ta có un=3n+6un+1=3n+1+6=3n+9

Xét hiệu un+1un=3n+93n+6=3>0,nN*

Vậy (un) là dãy số tăng.

Câu 13:

Xét tính tăng, giảm của dãy số un=3n12n ta được kết quả
Xem đáp án

Chọn A

Ta có un+1un=3n+112n+13n12n=3n+112.3n+22n+1=3n+12n+1>0dãy (un) là dãy số tăng.


Câu 14:

Cho dãy số (un) với un=1nn. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Chọn D

Dãy số un=1nn là dãy số không bị chặn vì limun=limn=+


Câu 15:

Cho dãy số (an)  được xác định bởi a1=1;a2=2an+2an+1an=0. Phát biểu nào dưới đây về dãy số (an) là đúng?
Xem đáp án

Chọn C

Nhận xét: Mỗi số hạng thứ ba trở đi luôn bằng tổng của hai số đứng ngay trước nó. Đồng thời số hạng đầu tiên và số hạng thứ hai của dãy là các số dương nên dễ thấy dãy số là một dãy tăng.

Câu 16:

Cho dãy số (un) biết u1=1un+1=aun+1,n*. Tất cả các giá trị của a để (un) là dãy số tăng là
Xem đáp án

Chọn C

Xét hiệu un+1un=aun+1aun1+1=aunun1

Áp dụng, ta có 

u2=au1+1=a+1u21=au2u1=au3u2=a(u2u1)=a2;u4u3=a(u3u2)=a3;...un+1un=an>0

Để dãy số (un)tăng thì un>un1>...>u2>u1a>0


Câu 17:

Trong các dãy số sau, dãy nào là dãy số tăng?
Xem đáp án

Chọn B

Đáp án A, C dãy không tăng, không giảm.

Xét đáp án B, ta có vn=12n+1vn+1vn=2n+12n+2>0,n* nên (vn) là dãy số tăng.


Câu 18:

Cho dãy số (un), biết un=n.cosn. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1). (un) là dãy số tăng.

(2). (un) là dãy số bị chặn dưới.

(3). n*:unn.
Xem đáp án

Chọn B

cosn1 nên unn .Phát biểu (3) đúng.

Dãy không tăng, không giảm và không bị chặn dưới.

Vậy có 1 phát biểu đúng trong 3 phát biểu đã cho.


Câu 19:

Cho dãy số (un)u1=1un+1=un=11+n2,n*. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1). (un) là dãy số tăng.

(2). (un) là dãy số bị chặn dưới.

(3). (un) là dãy số bị chặn trên.

Xem đáp án

Chọn D

Ta có n*,un+1un=11+n2>0 nên dãy số tăng. Phát biểu (1) đúng.

Vì dãy số tăng nên dãy số bị chặn dưới bởi u1. Phát biểu (2) đúng.

Ta lại có u1=1;u2=u1+122;u3=u2+132;un=un1+1n2

Cộng các đẳng thức trên theo từng vế, ta được un=u1+122+132+...+1n2            (*)

Mặt khác 

1n2<1nn1=1n11n(*)un=1+1112+1213+...+1n11nun=1+111n<2,n*

Vậy dãy số bị chặn trên bởi 2 nên phát biểu (3) đúng.


Câu 20:

Cho dãy số (un)un=an+bcn+d và c>d>0. Dãy số (un) là dãy số tăng với điều kiện.
Xem đáp án

Chọn C

Xét hiệu un+1un=adbccn+1+dcn+d. Dãy số (un) là dãy số tăng khi ad-bc>0

Mà c>d>0 nên chỉ có điều kiện ở đáp án C để ad-bc>0.


Câu 21:

Phát biểu nào dưới đây về dãy số (an)  được cho bởi an=2n+n là đúng?
Xem đáp án

Chọn B

Ta có an+1an=2n+1+n+12nn=2.2n2n+1=2n+1>0,n*

Vậy (an) là dãy số tăng.


Câu 22:

Trong các phát biẻu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Dãy số được xác định bởi an=1+1n  là một dãy bị chặn.

(2) Dãy số được xác định bởi an=n2  là một dãy giảm.

(3) Dãy số được xác định bởi an=1-n2  là một dãy số giảm và không bị chặn dưới.

(4) Dãy số được xác định bởi an=1nn2  là một dãy không tăng, không giảm.
Xem đáp án

Chọn C

0<1+1n<2,n* nên dãy số xác định bởi an=1+1nlà một dãy bị chặn.

an+1an=n+12n2=2n+1>0,n* nên dãy số xác định bởi an=1+1n là dãy tăng.

an+1an=n+12n2=2n+1>0,n* nên dãy số xác định bởi an=1+1n là dãy số giảm và không bị chặn dưới.

an+1an=1n+121n2=2n1>0,n* nên dãy số xác định bởi an=1n2 là dãy không tăng không giảm.


Câu 23:

Cho dãy số (un) biết u1=1;u2=2un+2=aun+1+1aun,n* . Các giá trị của a để dãy số (un) tăng là
Xem đáp án

Chọn D

Xét hiệu 

un+2un+1=aun+1+1aunun+1=a1un+1unu3u2=a1u2u1=a1;u4u3=a1u3u2=a12;...un+1un=a1n1>0

Để dãy số (un) tăng suy ra a-1>0 => a>1

Câu 24:

Cho dãy số (un) có u1=15un+1=n+15nun,n1. Tất cả các giá trị n để S=k=1nukk<5201814.52018
Xem đáp án

Chọn B

Ta có un+1=n+15nunun+1n+1=15.unn

Đặt vn=unn,n1. Suy ra (vn) là cấp số nhận có công bội q=15  v=15

Ta có 

S=k=1nukk=k=1nvk=v11qn1q=15.115n115=14.5n15n=Tn

Do vn>0,n1 nên (Tn) là dãy tăng. Suy ra Tn<5201814.52018=T2018n<2018


Câu 25:

Xét tính tăng giảm của dãy số un=nn21 , ta thu được kết quả
Xem đáp án

Chọn B

Ta có un+1un=1n+1+n+1211n+n21<0

Vậy dãy (un) là dãy số giảm.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương