IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Bài tập chuyên đề Toán 11 Bài 1: Phương pháp quy nạp toán học. Dãy số có đáp án

Bài tập chuyên đề Toán 11 Bài 1: Phương pháp quy nạp toán học. Dãy số có đáp án

Dạng 4: Tính tổng của dãy số

  • 700 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tính tổng S = 1+3+5+...+2021
Xem đáp án

Ta có 2S=1+2021+3+2019+5+2017+...+2021+1=2022.2021Vậy S=2022.20212=2043231.


Câu 2:

Tính tổng S=21.3+23.5+25.7+...+297.99

Xem đáp án

Ta có 21.3=1113;23.5=1315;...

Do đó S=1113+1315+...+197199=1199=9899


Câu 3:

Cho tổngSn=11.2.3+12.3.4+13.4.5+...+1nn+1n+2.Tính S100
Xem đáp án

Ta có 2.11.2.3=11.212.3;2.12.3.4=12.313.4;...

Suy ra 2Sn=11.212.3+12.313.4+...+1nn+11n+1n+2             =11.21n+1n+2=nn+32n+1n+2

Vậy Sn=nn+34n+1n+2S100=257510302.


Câu 4:

Cho Sn=1.2+3.4+5.6+...+2n1.2n . Tính S100  biết rằng i=1n2i=2+4+6+...2n=nn+1;i=1ni2=1+22+32+...+n2=nn+12n+16

Xem đáp án

Ta có

Sn=i=1n2i2i1=i=1n4i22i=4i=1ni2i=1n2i                 =4n(n+1)(2n+1)6n(n+1)=n(n+1)(4n1)3S100=100.(100+1)(4.1001)3=1343300

 


Câu 5:

Cho tổng Sn=1.4+2.7+3.10+...+n3n+1 với n* . Biết Sk=294 và i=1ni=1+2+3+...+n=nn+12;  i=1ni2=1+22+32+...+n2=nn+12n+16

Tính giá trị của k.
Xem đáp án

Ta có

Sn=i=1ni3i+1=i=1n3i2+1=3i=1ni2+i=1ni 

         =3nn+12n+16+nn+12=nn+12Sk=kk+12=294k3+2k2+k=294k6k2+8k+49=0k=6.


Câu 6:

Cho Sn=112+114+118+...+112n . Tính S10.
Xem đáp án

Ta có Sn=n12+122+123+...+12n

Đặt M=12+122+123+...+12n2M=1+12+122+...+12n12MM=M=1+12+122+...+12n112+122+123...+12n=112nSn=n1+12nS10=101+1210=9+1210


Câu 7:

Cho tổng S(n)=2+4+6+...+2n. Khi đó S30­ bằng
Xem đáp án

Chọn B

Ta có S30=2+4+6+...+60

2S30=2+60+4+58+6+56+...+60+2 (có 30 ngoặc đơn)

S30=2+60.302=930


Câu 8:

Cho tổng Sn=11.2+12.3+13.4+...+1nn+1 . Khi đó công thức tính tổng S(n) là
Xem đáp án

Chọn B

Sn=11.2+12.3+13.4+...+1nn+1=1112+1314+...+1n11n+1n1n+1=11n+1=nn+1


Câu 9:

Cho tổng Sn=31.22+52.32+73.42+...+2n+1nn+12.  Giá trị S10­
Xem đáp án

Chọn D

Ta có S10=31.22+52.32+73.42+...+2110.112

Suy ra S10=1114+1419+...+11021112=111112=120121.


Câu 10:

Tổng S=sinx+sin2x+...+sinnx (với xkπ)  có công thức thu gọn là
Xem đáp án

Chọn A

Ta có

2sinx2.S=2sinx.sinx2+2sin2x.sinx2+..+2sinnx.sinx2=cosx2cos3x2+cos3x2cosx5x2+...+cosx2n12xcos2n+12x=cosx2cos2n+12x

Vậy S=cosx2cos2n+12x2sinx2

Câu 11:

Tổng Sn=11.4+14.7+17.10+...+13n23n+1,n*  có công thức thu gọn là
Xem đáp án

Chọn C

Sn=13114+1417+17110+110113+...+13n213n+1=13113n+1=n3n+1


Câu 12:

Tổng Sn=1.3+2.5+3.7+...+n2n+1 có công thức thu gọn là
Xem đáp án

Chọn C

Sn=i=1ni2i+1=i=1n2i2+1=2i=1ni2+i=1ni=2nn+12n+16=nn+12=nn+14n+56

Câu 13:

Tổng S=4.5100.15+152+153+...+15100+1 có kết quả bằng
Xem đáp án

Chọn B

Đặt M=15+152+153+...+15100

Ta có 

5M=1+15+152+...+15995MM=1+15+152+...+159915+152+153...+15100=1151004M=115100M=510014.5100S=4.5100.510014.5100+1=5100


Câu 14:

Tổng S=21.3+23.5+25.7+...+297.99 có kết quả bằng
Xem đáp án

Chọn C

Ta có 21.3=1113;23.5=1315;...

Do đó S=1113+1315+...+197199=1199=9899


Câu 15:

Cho Sn=1+2.3+3.32+...+n.3n1. Khẳng định nào sau đây đúng với mọi n nguyên dương?

Xem đáp án

Chọn B

Ta có 3Sn=3+2.32+3.33+...+n.3n

Từ đó 2Sn=1332...3n1+n.3n2Sn=3n12+n.3nSn=3n14+n2.3n

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương