Đề kiểm tra học kì 1 Chuyên đề toán 11: Kiểm tra 45 phút có đáp án (Đề 7)
-
1461 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 7:
Giá trị limx→3x+1−√5x+1x−√4x−3=ab a, b∈ℤ, ab ( a, b∈ℤ, ablà phân số tối giản). Giá trị a-b bằng
Đáp án A
Câu 9:
Cho a, b là các số dương. Biết limx→−∞(√9x2−ax+3√27x3+bx2+5)=727 . Giá trị lớn nhất của tích ab bằng
Đáp án A
Câu 10:
Cho limx→∞(√x2+x+2−3√2x3+5x+1x2−1)=ab (a, b∈ℤ, ab là phân số tối giản). Giá trị tổng a2+b2 bằng
Đáp án D
Câu 11:
Đáp án A
Câu 13:
Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số f(x)={x+mkhi x<0x2+1khi x≥0 có giới hạn tại x=0
Ta có limx→0−f(x)=limx→0−(x+m)=m; limx→0+f(x)=limx→0+(x2+1)=1
Hàm số có giới hạn tại x=0⇔limx→0−f(x)=limx→0+f(x)⇔m=1Câu 14:
Tính giới hạn limx→+∞(√x2+2x−3√x3+3x2)
=−1√x2+2x+(x+1)+3x+13√(x3+3x2)2+(x+1)3√x3+3x2+(x+1)2
Suy ra limx→+∞x(√x2+2x−3√x3+3x2)
Câu 15:
Cho biết limx→1√6+ax2−bx−2x3−x2−x+1=c với a, b, c∈ℝ . Tìm a, b, c.
Ta có x3−x2−x+1=(x−1)2(x+1) có nghiệm kép x=1.
Suy ra phương trình √6+ax2−bx−2=0 phải có nghiệm kép là
⇒6+ax2−(bx+2)2=0
có nghiệm kép x=1
⇔(a−b2)x2−4bx+2=0 có nghiệm kép x=1
⇔a=3; b=1
Khi đó limx→1√6+3x2−x−2x3−x2−x+1=limx→12(x−1)2√6+3x2+(x+2)(x−1)2(x+1)
=limx→12√6+3x2+(x+2)(x+1)=16
Suy ra c=16
Câu 16:
Cho hàm số f(x)={√5x−1−2x−1, x>1mx+m+14, x≤1 (m là tham số). Tìm giá trị của m để hàm số liên tục trên R.
Tập xác định D=ℝ .
Hàm số liên tục trên (−∞; 1) và (1; +∞) .
f(1)=2m+14và limx→1−f(x)=limx→1−(mx+m+14)=2m+14 .
Ta cólimx→1+f(x)=limx→1+√5x−1−2x−1=limx→1+5x−1−4(x−1)(√5x−1+2)=limx→1+5√5x−1+2=54
Hàm số liên tục trên R khi và chỉ khi hàm số liên tục tại điểm x=1
⇔2m+14=54⇔m=12