Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết
Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết - đề 10
-
8697 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Cho hình trụ có chiều cao bán kính đáy . Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình trụ đã cho.
Chọn A
Câu 3:
Cho tứ diện ABCD. Xét điểm M thay đổi là một điểm trong của tứ diện. Gọi lần lượt là giao điểm của các đường thẳng AM, BM, CM, DM với các mặt phẳng (BCD), (ACD), (ABD), (ABC). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
Chọn A
Câu 4:
Điểm biểu diễn các số phức với nằm trên đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?
Chọn B
Câu 6:
Trong không gian, cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a, gọi H là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH.
Chọn A
Câu 8:
Cho mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A(0;1;0), B(-2;0;0), C(0;0;3). Phương trình của mặt phẳng (P) là:
Chọn B
Câu 12:
Cho đồ thị . Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ x = 0 cắt đồ thị (C) tại điểm N (khác M). Tìm tọa độ điểm N.
Chọn C
Câu 16:
Cho phương trình .Khi đặt ta được phương trình nào sau đây?
Chọn D
Sử dụng giả thiết giúp ta tìm được hằng số C.
Câu 17:
Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm mặt cầu . Và vuông góc với mặt phẳng .
Chọn C
Câu 20:
Cho . Từ các chữ số thuộc tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và số đó chia hết cho 3?
Chọn C
Gọi số cần tìm là Do nên
Nếu thì hoặc
Nếu chia 3 dư 1 thì hoặc .
Nếu chia 3 dư 2 thì hoặc .
Như vậy, từ một số có 4 chữ số (các số được lấy từ tập A) sẽ tạo được 2 số tự nhiên có 5 chữ số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Dễ thấy từ các chữ số của tập A có thể lập được 5.6.6.6 = 1080 số tự nhiên có 4 chữ số.
Do đó từ các chữ số của tập A sẽ lập được 2.1080 = 2160 số chia hết cho 3 có 5 chữ số.
Câu 21:
Cho hai điểm A(1;0;0), B(2;0;-1) và mặt cầu . Có tất cả bao nhiêu mặt phẳng chứa hai điểm A, B và tiếp xúc với mặt cầu (S)?
Chọn C
Ta có: . Do đó (S) có tâm I(1;1;0) và bán kính R = 1.
Dễ kiểm tra . Do đó mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A sẽ nhận 1 vectơ pháp tuyến là . Phương trình của mặt phẳng .
Do nên có duy nhất một mặt phẳng thỏa mãn là .
Câu 22:
Trong một toa tàu có 2 ghế đối diện nhau, mỗi ghế có 4 chỗ ngồi. Trong tổng số 8 hành khách, có 3 người muốn ngồi nhìn theo hướng tàu chạy, 2 người mốn ngồi theo hướng ngược lại và 3 người còn lại không có yêu cầu gì. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi để thỏa mãn các yêu cầu của hành khách?
Chọn A
Câu 23:
Cho điểm A(1;3;-2) và mặt phẳng . Viết phương trình măt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P)
Chọn B
Câu 27:
Cho điểm A(2;-1;0) và đường thẳng Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với d.
Chọn D
Câu 28:
Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cách cạnh SA, SB sao cho . Đặt . Tìm t.
Chọn A
Câu 31:
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số trục hoành, đường thẳng và đường thẳng
Chọn C
Câu 32:
Cho lăng trụ tam giác có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm O của cạnh AB. Số đo của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Gọi I là trung điểm của cạnh . Khoảng cách giữa hai đường thẳng CI và bằng
Chọn A
Câu 33:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA và SC. Mặt phẳng (BMN) cắt SD tại điểm P. Đặt . Tìm t.
Chọn C
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD.
Gọi I là gioa điểm của BP và MN. Khi đó
Câu 34:
Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu
Và song song với hai đường thẳng và
Chọn A
Mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến là tích có hướng của hai vecto chỉ phương của hai đường thẳng a và a’. Ta tìm d dựa trên điều kiện mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng.
Câu 35:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB = a, cạnh bên SA tạo với đáy một góc . Một hình nón có đỉnh là S, đáy là hình tròn nội tiếp tam giác ABC. Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.
Chọn D
Câu 36:
Một vật chuyển động với vận tốc 10 (m/s) thì tăng tốc với gia tốc . Tính quãng đường vật di chuyển trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
Chọn B
Quãng đường một vật di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm đến thời điểm với vận tốc v(t) (m/s) được tính theo công thức . Ở đây vận tốc v(t) là nguyên hàm của gia tốc a(t).
Câu 38:
Hình bên là đồ thị của hàm số . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Chọn A
Câu 39:
Cho tứ diện ABCD có . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD.
Chọn A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên (BCD). Khi đó CD vuông góc với mp(ABH).
Thể tích tứ diện ABCD gấp đôi thể tích của tứ diện ABCE, với E là trung điểm CD.
Cách khác: Gọi I là trung điểm AB.
Dễ thấy IACD và IBCD là các tứ diện vuông tại I, có các cạnh góc vuông là
Câu 42:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng
Chọn A
Câu 45:
Viết phương trình mặt câu (S) có tâm I nằm trên tia Oy, bán kính R = 4 và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz).
Chọn C
Tâm mặt cầu . Mặt cầu tiếp xúc với (Oxz) nên
Câu 46:
Cho các điểm A(2;3;0) và B(1;2;1). Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho tam giác ABM có diện tích bằng
Chọn A
Câu 47:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông.
Chọn D