IMG-LOGO

Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiết - đề 11

  • 10429 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ^ABC=60°, cạnh bên SA vuông góc với đáy và Sa=a3. Tính thể tích V của khối chóp S.BCD


Câu 3:

Tính diện tích S của mặt cầu có bán kính R = 2.


Câu 4:

Tìm số phức z biết z2+(2-3i)z=0


Câu 5:

Cho đồ thị như hình bên. Đó là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?


Câu 7:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?


Câu 8:

Phương trình nào sau đây không có nghiệm là số thực?


Câu 9:

Biết log3x =4log3a + 7log3ba>0, b>0. Tìm x


Câu 10:

Hỏi hàm số y=x2e-x đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?


Câu 11:

Hỏi hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất?


Câu 12:

Chọn khẳng đinh sai trong các khẳng định sau


Câu 14:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=2x4+3x2.


Câu 15:

Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB=2, AD=1. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích khối trụ nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục ABAD. Hệ thức nào sau đây là đúng?


Câu 16:

Tìm nguyên hàm F(x) của f(x)=cosx +sinx, biết F(0)=1.


Câu 17:

Cho I(7;4;6) và mặt phẳng (P): 2x+2y-2z+3=0. Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P)


Câu 20:

Tìm số phức z biết z2(5+2i)z+5+5i=0.


Câu 21:

Cho mặt cầu (S) có đường kính AB, biết rằng A(6;2;-5), B(-4;0;7). Tìm tọa độ tâm I và bán kính r của mặt cầu (S)


Câu 27:

Một người muốn gọi điện thoại nhưng quên hai chữ số cuối của số cần gọi và chỉ nhớ rằng 2 chữ số đó phân biệt. Xác suất để người đó gọi một lần đúng số cần gọi là

Xem đáp án

Chọn B

Gọi Ω là tập hợp tất cả các cách chọn 2 số phân biệt trong 10 chữ số 0,1,2,3,…9

Khi đó n(Ω)=90. Gọi A là biến cố “trong một lần gọi”

Ta có n(A)=1 =>P(A)=190


Câu 29:

Cho hàm số y=x3x2+2x+5 có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến của (C) tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất  bằng bao nhiêu


Câu 31:

Cho I=01dx2x+m, m>0. Tìm các giá trị của tham số m để I1


Câu 32:

Tính thể tích V của vật tròn ồay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x2,y=x3 xung quanh trục Ox


Câu 33:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B, AB=a, AC=a3, đường thẳng A’C tạo với đáy một góc 45°. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’


Câu 34:

Cho P: 2x-y-z+4=0 và A(2;0;1), B(0;-2;3). Gọi M là điểm có tọa độ nguyên thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA=MB=3. Tìm tọa độ của điểm M

Xem đáp án

Chọn D

Đặt M(a;b;c). Điểm M thuộc mặt phẳng (P) ta được phương trình 2a-b-c+4=0. Hai phương trình còn lại từ giả thiết MA=MA, MA=3


Câu 35:

Trong không gian cho hình thang cân ABCD có AB//CD, AB=a, CD=2a, AD=a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi K là khối tròn xoay được tạo ra khi xoay hình thang ABCD quanh trục MN. Tính thể tích V của khối K.


Câu 39:

Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và thể tích là a33. Gọi t là tỉ số giữa độ dài cạnh bên và độ dài cạnh đáy của hình chóp. Tính t


Câu 41:

Một người gửi số tiền 1 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (lãi kép). Sau 3 năm người đó sẽ lĩnh được số tiền là bao nhiêu (triệu đồng) (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền và lãi suất không thay đổi)?


Câu 45:

Điểm A(-4;1;4), điểm B có tọa độ nguyên thuộc đường thẳng d:x+1-2=y-11=z+23 sao cho AB=27. Tìm tọa độ điểm B

Xem đáp án

Chọn C

Chuyển đường thẳng về dạng tham số, đặt tọa độ điểm B(-1-2t;1+t;-2+3t)

Tìm t từ phương trình khoảng cách AB=27


Câu 46:

Cho ba điểm A(3;1;1), B(0;1;4), C(-1;-3;1). Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua A, B, C và có tâm nằm trên mặt phẳng (P):x+y-2z+4=0

Xem đáp án

Chọn C

Gọi tâm mặt cầu I(x;-x+2z-4;z). Tìm x,z từ hệ hai phương trình IA=IB=IC


Câu 48:

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có AB=1, AD=2, A’A=3. Xét M là điểm thay đổi trong không gian. Gọi S là tổng các bình phương khoảng cách từ M đến tất cả các đỉnh của hình hộp. Giá trị nhỏ nhất của S bằng


Câu 49:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều, các mặt bên đều là hình vuông. Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC.A’B’C’ có diện tích bằng 21ᴨ. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’


Câu 50:

Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm cạnh SC. Gọi α là số đo của góc hợp bởi hai đường thẳng AM và SB. Khi đó cosα bằng


Bắt đầu thi ngay