Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ THI THỬ THPT QUỐC GIA Toán Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (20 đề)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (20 đề)

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (Đề 9)

  • 3514 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho khối trụ có thể tích bằng 45p cm3, chiều cao bằng 5 cm. Bán kính đáy R của khối trụ đã cho là
Xem đáp án

Đáp án A

 V=πR2hR2=VπhR2=45π5π=9R=3cm.


Câu 2:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án C

Dựa vào hình vẽ ta thấy đồ thị có tiệm cận ngang  y=12 và tiệm cận đứng x=1.

Phương án A: TCN: y=12  và TCĐ: x=12  (loại).

Phương án B: TCN: y=23  và TCĐ:  x=1.(loại).

Phương án D: TCN: y=2  và TCĐ: x=1.  (loại).

Phương án C: TCN:  y=12 và TCĐ: x=1.  (thỏa mãn).


Câu 3:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A3;1;1.  Hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm
Xem đáp án

Đáp án B

Ta có hình chiếu của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm N0;1;1.


Câu 4:

Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên.

Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) là  (ảnh 1)

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x)  

Xem đáp án

Đáp án D

Dựa vào bảng biến thiên ta thấylimx+y=1y=1 là TCN.

 limxy=1y=1 là TCN. Vậy đồ thị hàm số có 2 TCN.


Câu 6:

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α:x+2yz+3=0 và đường thẳng d:x34=y+11=z42.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có  α:x+2yz+3=0,A1;1;6nα1;2;1;d:x34=y+11=z42,ud4;1;2B3;1;4

nα.ud=1.4+2.1+1.2=0nαud

Thay tọa độ điểm B3;1;4 vào α:x+2yz+3=0 ta được 3+214+3=0Bα

Bαnαud  nên d nằm trên α .


Câu 7:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
Xem đáp án

Đáp án B

Do y=3x=13x  y'=13xln13<0,x  do 0<13<1.

Vậy hàm số y=3x=13x  nghịch biến trên .


Câu 8:

Cho 01fxdx=3a 01gxdx=4a, khi đó 01fx2gxdx  bằng
Xem đáp án

Đáp án D

01fx2gxdx=01fxdx201gxdx=3a2.4a=5a.

Câu 9:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=ex3+ex  

Xem đáp án

Đáp án D

ex3+exdx=3ex+1dx=3ex+x+C.


Câu 10:

Cho hai hàm số y=logax,y=logbx với a, b là hai số thực dương, khác 1 có đồ thị lần lượt là C1,C2 như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
Cho hai hàm số y = logarit cơ số a của x, y = logarit cơ số b của x với a, b là hai số thực dương, khác 1 có đồ thị lần lượt là (C1),(C2) như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án A

Từ đồ thị (C1 ) ta thấy hàm số y=logax là hàm số đồng biến trên tập xác định do đó a>1  nên A sai.


Câu 11:

Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Thể tích của khối trụ đó là

Xem đáp án

Đáp án D

ABC.A'B'C' là hình lăng trụ đều nên ta có: VABC.A'B'C'=SΔABC.AA'=a234.a=a334.

 


Câu 12:

Cho cấp số nhân 12;14;18;...;14096.  Hỏi số 14096  là số hạng thứ mấy trong cấp số nhân đã cho?
Xem đáp án

Đáp án B

Cấp số nhân: 12;14;18;...;14096u1=12q=u2u1=12un=12.12n1=12n.

un=1409612n=1212n=12.


Câu 13:

Cho số phức z=a+bi0 . Số phức 1z  có phần ảo là
Xem đáp án

Đáp án D

Ta có z=a+bi,  suy ra 1z=1a+bi=abia+biabi=abia2+b2

Do đó 1z  có phần ảo là ba2+b2.


Câu 14:

Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm A1;0;0,B0;1;0,C0;0;12  
Xem đáp án

Đáp án A

Phương trình đoạn chắn của mặt phẳng đi qua A1;0;0,B0;1;0,C0;0;12  x1+y1+z12=1 . Hay là xy+2z1=0.


Câu 15:

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y=fx  có bao nhiêu điểm cực đại?

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = trị tuyệt đối của f(x) có bao nhiêu điểm cực đại (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có đồ thị hàm số y=fx  như sau:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = trị tuyệt đối của f(x) có bao nhiêu điểm cực đại (ảnh 2)

Dựa vào đồ thị hàm số y=fx , ta thấy hàm số có 3 điểm cực đại


Câu 16:

Một tàu bay đang bay với vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đểu với vận tốc vt=20020t  m/s.  Trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, tàu còn di chuyển được quãng đường là
Xem đáp án

Đáp án A

Lấy mốc thời gian là lúc bắt đầu đạp phanh. Giả sử t0 là thời điểm tàu dừng hẳn.

Khi đó  vt0=020020t0=0t0=10s.

Như vậy từ lúc đạp phanh đến lúc tàu dừng hẳn là 10 (s).

Quãng đường tàu di chuyển được trong khoảng thời gian 10 (s) là S=01020020tdt=1000m.


Câu 17:

Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3mx2+m2m1x  đạt cực đại tại x=1.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có y'=x22mx+m2m+1y''=2x2m

Hàm số đạt cực trị tại x=1y'1=012m+m2m1=0m=0m=31

Để x=1  là cực đại thì y''1<022m<0m>12

Kết hợp (1) và (2) ta được m=3.


Câu 18:

Trong không gian Oxyz, cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'A0;0;0,C2;2;0,B'2;0;2,D'0;2;2.  Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương.
Xem đáp án

Đáp án A

Gọi E1;1;2;F1;1;0  lần lượt là tâm 2 đáy của hình lập phương. Khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là I1;1;1  chính là trung điểm của EF. Vậy bán kính mặt cầu là R=IA=3.


Câu 19:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x4m+1x2+m  cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
Xem đáp án

Đáp án B

Xét phương trình: x4m+1x2+m=0.1

x4mx2x2+m=0x2x2mx2m=0x2mx21=0x2=1x2=m

Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt thì phương trình x2=m  có hai nghiệm phân biệt khác ±1m>0m1.


Câu 20:

Cho z1=1+3i;z2=7+i43i;z3=1i.

Tính giá trị biểu thức của w=z125.z210.z32016.

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có z125=1+3i25=88+883iz210=7+i43i10=2i5=25iz32016=1i2016=2i1008=21008w=z125.z210.z32016=210373+21037i.

 


Câu 22:

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 5z28z+5=0.  Giá trị biểu thức S=z1+z2+z1z2  

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có: 5z28z+5=0z1=45+35iz2=4535i.

S=z1+z2+z1z2=45+35i+4535i+45+35i4535i=3.

 


Câu 23:

Đầu năm 2019, anh Tài có xe công nông trị giá 100 triệu đồng. Biết mỗi tháng thì xe công nông hao mòn mất 0,4% giá trị, đồng thời làm ra được 6 triệu đồng (số tiền làm ra mỗi tháng là không đổi). Hỏi sau một năm, tổng số tiền (bao gồm giá tiền xe công nông và tổng số tiền anh Tài làm ra) anh Tài có là bao nhiêu?
Xem đáp án

Đáp án C

Sau một năm số tiền anh Tài làm ra là 6.12=72  triệu đồng

Sau một năm giá trị xe công nông còn 10010,4%1295,3042  triệu đồng

Vậy sau một năm số tiền anh Tài có là 167,3042 triệu đồng.


Câu 24:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy là hình thoi cạnh a,BAC^=60o  và thể tích bằng 3a3. Chiều cao h của hình hộp đã cho là
Xem đáp án

Đáp án C

Ta có:  SABCD=2.SABC=2.12.AC.AB.sin60o=a.a.32=a2.32.

Do đó: h=VABCD.A'B'C'D'SABCD=a33a2.32=2a.


Câu 25:

Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O, 6) và (O', 6), OO'=10. Một hình nón đỉnh O' và đáy là hình tròn (O, 6). Mặt xung quanh của hình nón chia khối trụ thành hai phần. Thể tích phần khối trụ còn lại (không chứa khối nón) bằng
Xem đáp án

Đáp án B

Gọi V1 là thể tích khối nón, V2 là thể tích khối trụ.

Khi đó  V1=13π.62.10=120π;V2=π.62.10=360π.

Suy ra thể tích phần khối trụ còn lại là V2V1=240π.

Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn (O, 6) và (O', 6), OO' = 10.  Một hình nón đỉnh O' và đáy là hình tròn (O, 6). Mặt xung quanh của hình nón chia khối trụ thành hai phần. Thể tích phần khối trụ còn lại (không chứa khối nón) bằng (ảnh 1)

 


Câu 26:

Cho log25=a,log53=b, biết log2415=ma+abn+ab, với m,n.  Tính S=m2+n2.

Xem đáp án

Đáp án A

 Ta có  log2415=log215log224=log25+log23log28+log23=log25+log53.log25log223+log53.log25=a+ab3+ab.

Do đó S=m2+n2=12+32=10.


Câu 27:

Cho hàm số y=x2x+1 có đồ thị như “Hình 1”. Đồ thị “Hình 2” là của hàm số nào trong các đáp án A, B, C, D dưới đây?
Cho hàm số y = x/ 2x + 1 có đồ thị như “Hình 1”. Đồ thị “Hình 2” là của hàm số nào trong các đáp án A, B, C, D dưới đây (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án A

Để có đồ thị ở hình 2, từ đồ thị hình 1 ta giữ nguyên phần đồ thị nằm phía trên trục hoành và lấy đối xứng phần đồ thị nằm phía dưới trục hoành qua trục hoành.


Câu 28:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+2y+z4=0 đường thẳng d:x+12=y1=z+23.  Viết phương trình đường thẳng D nằm trong mặt phẳng (P) đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d.
Xem đáp án

Đáp án A

Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là  n1;2;1

Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là ud=2;1;3. Gọi A=dα

Gọi A1+2t;t;2+3td.  Do Aα1+2t+2t2+3t4=0t=1A1;1;1.

Đường thẳng D nằm trong mặt phẳng (P) và vuông góc với đường thẳng d nên có vectơ chỉ phương là uΔ=n,ud=5;1;3.

Vậy phương trình D có dạng: x15=y11=z13.


Câu 29:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x2x+1x1  trên khoảng 1;+  là:

Xem đáp án

Đáp án A

 fx=x2x+1x1=x+1x1f'x=11x12=x22xx12.

Ta có  f'x=0x=0x=2

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x^2 - x + 1/ x - 1 trên khoảng (1; dương vô cùng)  là (ảnh 1)

Bảng biến thiên của hàm số trên khoảng 1;+

Từ đó min1;+y=3.


Câu 30:

Cho các hàm số y=ax,y=logbx,y=logcx  có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng?
Cho các hàm số y = a^x, y = logarit cơ số b của x, y = logarit cơ số c của x có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án D

Ta thấy y=ax  có đồ thị từ trái sang phải theo hướng đi xuống nên là hàm nghịch biến a<1.  Còn hàm số y=logbx  y=logcx  là những hàm đồng biến c,b>1.  Từ đó loại được các đáp án B và đáp án C.

+ Từ đồ thị hàm số ta thấy tại cùng một giá trị x0>1  thì đồ thị hàm số y=logbx  nằm trên đồ thị hàm số y=logcx  hay x>1logbx>logcxc>b.

Vậy c>b>a.


Câu 31:

Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng.
Xem đáp án

Đáp án B

Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 5 viên bi từ hộp chứa 18 viên bi. Suy ra số phần tử của không gian mẫu là Ω=C185=8568.

Gọi A là biến cố "5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng". Ta có các trường hợp thuận lợi cho biến cố A là:

TH1: Chọn 1 bi đỏ, 1 bi vàng và 3 bi xanh nên có C61.C71.C53  cách.

TH2: Chọn 2 bi đỏ, 2 bi vàng và 1 bi xanh nên có C62.C72.C51  cách.

Suy ra số phần tử của biến cố A là ΩA=C61.C71.C53+C62.C72.C51=1995.

Vậy xác suất cần tính PA=ΩAΩ=19958568=95408.

Câu 32:

Cho hàm số y=x3+mx2+mx+1 có đồ thị (C) (với m là tham số). Biết rằng tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất của (C) đi qua gốc tọa độ O. Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có y'x0=3x02+2mx0+m=3x0m32+m23+mm23+m.

Dấu “=” đạt tại x0=m3.  Thay vào hàm số ta được y0=2m327+m23+1.

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm Mx0;y0  là d:y=m23+mxm3+2m327+m23+1.

Vì đi qua O0;0 nên 0=m23+mm3+2m327+m23+1m327=1m=3.

Câu 33:

Cho hàm số y=ax4+bx2+ca0,a,b,c có đồ thị (C). Biết rằng (C) không cắt trục Ox và đồ thị hàm số y=f'x  cho bởi hình vẽ bên.

Hàm số đã cho có thể là hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây?

Cho hàm số y = ax^4 + bx^2 + c ( a khác 0, a,b,c thuộc R)  có đồ thị (C). Biết rằng (C) không cắt trục Ox và đồ thị hàm số y = f'(x) cho bởi hình vẽ bên. Hàm số đã cho có thể là hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án D

Dựa vào đồ thị của hàm số y=f'x ta có BBT của hàm sốy=fx như sau.

Cho hàm số y = ax^4 + bx^2 + c ( a khác 0, a,b,c thuộc R)  có đồ thị (C). Biết rằng (C) không cắt trục Ox và đồ thị hàm số y = f'(x) cho bởi hình vẽ bên. Hàm số đã cho có thể là hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây (ảnh 2)

Vậy hàm số chỉ có 1 CT nên a>0;b0,  ta loại được hai đáp án A B. Mặt khác (C) không cắt trục Ox nên đồ thị (C) nằm hoàn toàn phía trên trục Ox do đó c>0. Nên ta loại đáp án C. 


Câu 34:

Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy là một tam giác vuông cân tại B,AB=BC=a,AA'=a2,M là trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM B'C.

Xem đáp án

Đáp án A

Gọi E là trung điểm của BB'. Khi đó  EM//B'CB'C//AME.

Ta có: dB'C,AM=dB'C,AME=dC;AME=dB,AME.

+) Xét khối chóp B.AME có các cạnh BE, AB, BM đôi một vuông góc nên 1d2B,AME=1AB2+1MB2+1EB2=7a2dB,AME=a77.

Vậy dB'C,AM=a77.

Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy là một tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a, AA' = a căn bậc 2 của 2,M là trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B'C. (ảnh 1)


Câu 35:

Cho hàm số y=2x+1+12xm,  tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên 1;1  
Xem đáp án

Đáp án A

y=fx=2x+1+12xm, đặt t=2x,x1;1t12;2.

f(x) trở thành gt=2t+1tm,g't=2m1tm2.

f(x) nghịch biến trên 1;1gt nghịch biến trên 12;2  ( vì tx=2x là hàm đồng biến trên  ).

g't<0,t12;22m1<0m12;212<m12m2


Câu 36:

Cho hàm số fx=x+1khi  x0e2xkhi  x0.Tính tích phân I=12fxdx.
Xem đáp án

Đáp án C

Ta có  I=10fxdx+02fxdx=10e2xdx+02x+1dx=9e212e2.


Câu 37:

Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A,B^=60o,bán kính đường tròn nội tiếp đáy là r=4.  Các mặt bên tạo với đáy một góc 60° và hình chiếu của đỉnh lên mặt phẳng đáy nằm trong tam giác ABC. Thể tích khối chóp SABC
Xem đáp án

Đáp án A

Kẻ SHABC,HM,HN,HE  lần lượt vuông góc với AB,AC,BC

Þ Góc giữa mặt bên và đáy là SMH^=SNH^=SEH^=60o

Ta có ΔSMH=ΔSNH=ΔSEHHM=HN=HE

Þ H là tâm đường tròn nội tiếp đáy và r=HM=HN=HE=4

Ta có MB=MH.cot30o=43,MA=MH=4AB=4+43

AC=AB.tan60o=12+43,SH=HM.tan60o=43VSABC=13SH.SABC=16SH.AB.AC=642+3.

Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A, góc B = 60 độ, bán kính đường tròn nội tiếp đáy là r = 4.  Các mặt bên tạo với đáy một góc 60° và hình chiếu của đỉnh lên mặt phẳng đáy nằm trong tam giác ABC. Thể tích khối chóp SABC là (ảnh 1)


Câu 38:

Tính Fx=x1+sin2xdx=Ax2+Bxcos2x+Csin2x+D.  Giá trị của biểu thức A+B+C bằng
Xem đáp án

Đáp án A

Đặt u=x,dv=1+sin2xdx  ta được

 Fx=12x212xcos2x+14sin2x+D. Vậy A+B+C=14.


Câu 39:

Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A6;2;3,B0;1;6,C2;0;1,D4;1;0. Khi đó tâm I của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tọa độ là:

Xem đáp án

Đáp án A

Phương trình mặt cầu (S) có dạng: x2+y2+z22Ax2By2Cz+D=0,  ta có

A6;2;3SB0;1;6SC2;0;1SD4;1;0S4912A+4B6C+D=01372B12C+D=0254A+2C+D=03178A2B+D=04

Lấy 12;23;34  ta được hệ:

12A+6B+6C=124A2B14C=324A+2B+2C=12A=2B=1C=3D=3.

Vậy phương trình mặt cầu là: x2+y2+z24x+2y6z3=0.


Câu 40:

Cho hai số phức z1, z2 thoả mãn đồng thời hai điều kiện sau z1=34;z+1+mi=z+m+2i  (trong đó m là số thực) sao cho z1z2  là lớn nhất. Khi đó giá trị của z1+z2 bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z1, z2.

Gọi số phức  z=x+yix,y.

Ta có z1=34M,N  thuộc đường tròn (C) có tâm I1;0,  bán kính R=34.

Mà z+1+mi=z+m+2ix+1+y+mi=x+m+y+2i

 22mx+2m4y3=0M,N thuộc đường thẳng d22mx+2m4y3=0

Do đó M, N là giao điểm của d và đường tròn (C).

Ta có z1z2=MN  nên z1z2  lớn nhấtMN  lớn nhất.

Û MN là đường kính của đường tròn tâm I bán kính 34

Khi đó z1+z2=2OI=2.OI=2


Câu 41:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 3x1+mx+1=2x214  có đúng hai nghiệm thực phân biệt?
Xem đáp án

Đáp án D

Điều kiện: x1

Pt3x1x+1+m=2x214x+1243x1x+1+m=2x1x+14

 t=x1x+14với x1 ta có 0t<1.

Thay vào phương trình ta được m=2t3t2=ft

Bảng biến thiên:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 3 căn bậc 2 của ( x - 1) + m căn bậc 2 của ( x + 1) = 2 căn bậc 4 của ( x^2 - 1) có đúng hai nghiệm thực phân biệt (ảnh 1)

Từ bảng biến thiên ta có để phương trình có hai nghiệm khi 0m<13.


Câu 43:

Cho hàm số y=fx=mx4+nx3+px2+qx+r trong đó m,n,p,q,r. Biết rằng hàm số y=f'x  có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình fx=r  có tất cả bao nhiêu phần tử?

Cho hàm số y = f(x) = mx^4 + nx^3 + px^2 + qx + r trong đó m,n,p,q,r thuộc R. Biết rằng hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình f(x) = r có tất cả bao nhiêu phần tử (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án A

Ta đặt y=f'x=kx+2x76x3.

Xét: S1=k076x+2x76x3dx=652191552kS2=k763x+2x76x3dx=652191552k

Do đó: S1=S2076f'xdx=763f'xdxf0=f3.

Lập bảng biến thiên ta có:

Cho hàm số y = f(x) = mx^4 + nx^3 + px^2 + qx + r trong đó m,n,p,q,r thuộc R. Biết rằng hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình f(x) = r có tất cả bao nhiêu phần tử (ảnh 2)

Vậy phương trình f(x) = r = f(0) có tất cả 3 nghiệm. 

Cho hàm số y = f(x) = mx^4 + nx^3 + px^2 + qx + r trong đó m,n,p,q,r thuộc R. Biết rằng hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tập nghiệm của phương trình f(x) = r có tất cả bao nhiêu phần tử (ảnh 3)


Câu 44:

Cho hàm số fx=2x2x.  Số giá trị nguyên của m để bất phương trình fx32x2+3xm+f2x2x25<0 có nghiệm đúng với mọi x0;1.

Xem đáp án

Đáp án C

 fx=2x2x=2x2x=fx

 f'x=2xln2+2xln2>0,xfx là hàm đồng biến trên 

Do đó fx32x2+3xm+f2x2x25<0,x0;1

fx32x2+3xm<f2x2x25=f2x22x+5,x0;1x32x2+3xm<2x22x+5,x0;12x22x+5<x32x2+3xm<2x22x+5,x0;1m>x34x2+5x5,x0;1m<x3+x+5,x0;1

  Xét gx=x34x2+5x5,x0;1

g'x=3x28x+5;g'x=0x=1x=53

Cho hàm số f(x) = 2^x - 2^-x. Số giá trị nguyên của m để bất phương trình f( trị tuyệt đối của ( x^3 - 2x^2 + 3x -m)) + f(2x - 2x^2 -5) nhỏ hơn 0) có nghiệm đúng với mọi x thuộc (0;1) (ảnh 1)

• Xét hx=x3+x+5,x0;1

h'x=3x2+1>0,x0;1

Cho hàm số f(x) = 2^x - 2^-x. Số giá trị nguyên của m để bất phương trình f( trị tuyệt đối của ( x^3 - 2x^2 + 3x -m)) + f(2x - 2x^2 -5) nhỏ hơn 0) có nghiệm đúng với mọi x thuộc (0;1) (ảnh 2)

Vậy 3m5.


Câu 45:

Một khối cầu có bán kính là 5 (dm), người ta cắt bỏ hai phần của khối cầu bằng hai mặt phẳng song song cùng vuông góc với 1 đường kính và cách tâm một khoảng 3 (dm) để làm một chiếc lu đựng nước (như hình vẽ). Tính thể tích mà chiếc lu chứa được.
Một khối cầu có bán kính là 5 (dm), người ta cắt bỏ hai phần của khối cầu bằng hai mặt phẳng song song cùng vuông góc với 1 đường kính và cách tâm một khoảng 3 (dm) để làm một chiếc lu đựng nước (như hình vẽ). Tính thể tích mà chiếc lu chứa được.  (ảnh 1)
Xem đáp án

Đáp án D

Trên hệ trục tọa độ Oxy, xét đường tròn C:x52+y2=25.  Ta thấy nếu cho nửa trên trục Ox của (C) quay quanh trục Ox ta được mặt cầu bán kính bằng 5. Nếu cho hình phẳng (H) giới hạn bởi nửa trên trục Ox của (C), trục Ox, hai đường thẳng x=0,x=2  quay xung quanh trục Ox ta sẽ được khối tròn xoay chính là phần cắt đi của khối cầu trong đề bài.

Ta có x52+y2=25y=±25x52

Þ Nửa trên trục Ox của (C) có phương trình y=25x52=10xx2

Þ Thể tích vật thể tròn xoay khi cho (H) quay quanh Ox là: V1=π0210xx2dx=π5x2x3320=52π3

Thể tích khối cầu là: V2=43π.53=500π3

Thể tích cần tìm: V=V22V1=500π32.52π3=132πdm3.

Câu 46:

Cho hàm số fx liên tục và có đạo hàm trên 0;π2,  thỏa mãn hệ thức fx+tanxf'x=xcos3x . Biết rằng 3fπ3fπ6=aπ3+bln3  trong đó a,b.  Tính giá trị của biểu thức P=a+b.
Xem đáp án

Đáp án A

Ta có  cosxfx+sinxf'x=xcos2xsinxfx'=xcos2x.

Suy ra sinxfx=xcos2xdx=xtanx+lncosx+C.

Với x=π332fπ3=π3.3ln2+C3fπ3=23.π32ln2+2C.

Với x=π612fπ6=π6.33+12ln3ln2+Cfπ6=19.π3+ln32ln2+2C.

Vậy 3fπ3fπ6=59π3ln3a=59b=1P=a+b=49.

Câu 47:

Trong tất cả các số phức z=a+bi,a,b thỏa mãn hệ thức z2+5i=zi.  Biết rằng, z+1i  nhỏ nhất. Tính P=a.b.
Xem đáp án

Đáp án A

Đặt  M=Mz.

Từ hệ thức z2+5i=zi,  ta được MΔ:x3y7=0.

Đặt M01;1  thì z+1i=M0M.

Gọi d là đường thẳng đi qua M01;1  và vuông góc với D thì d:3x+y+2=0.

Xét hệ: x3y=73x+y=2x=110y=2310.

Vậy hình chiếu vuông góc của M0 lên D là H110;2310.

Ta có z+1i  nhỏ nhất khi z=1102310iP=23100.

Trong tất cả các số phức z = a + bi ,a,b thuộc R thỏa mãn hệ thức môdun z - 2 + 5i = môdun z - 1. Biết rằng, môdun z + 1 - i nhỏ nhất. Tính P = a.b  (ảnh 1)


Câu 48:

Cho hình hộp ABCD. A'B'C'D' có thể tích V, gọi M, N là hai điểm thỏa mãn D'M=2MD,C'N=2NC, đường thẳng AM cắt đường A'D' tại P, đường thẳng BN cắt đường thẳng B'C' tại Q. Thể tích của khối PQNMD'C' bằng
Xem đáp án

Đáp án A

 D'M=2MDM nằm trên đoạn D'D và D'M=23D'D.

 C'N=2NCN nằm trên đoạn C'C và C'N=23C'C.

Cho hình hộp ABCD. A'B'C'D' có thể tích V, gọi M, N là hai điểm thỏa mãn vecto D'M = 2 vecto MD, vecto C'N = 2 vecto NC, đường thẳng AM cắt đường A'D' tại P, đường thẳng BN cắt đường thẳng B'C' tại Q. Thể tích của khối PQNMD'C' bằng (ảnh 1)

Cho hình hộp ABCD. A'B'C'D' có thể tích V, gọi M, N là hai điểm thỏa mãn vecto D'M = 2 vecto MD, vecto C'N = 2 vecto NC, đường thẳng AM cắt đường A'D' tại P, đường thẳng BN cắt đường thẳng B'C' tại Q. Thể tích của khối PQNMD'C' bằng (ảnh 2)

Trong (BB'C'C) qua N kẻ HK vuông với BC,B'C'HBC,KB'C'.

BC//B'C'NKNH=NC'NC=2NK=2NH,NH=13HK.

BC//B'C'QC'BC=C'NCN=2QC'=2BC.SQC'N=12NK.QC'=12.2NH.2BC=4.12.13HK.BC=23SBB'C'C.VPQNMD'C'V=VNQC'.MPD'V=SNQC'SBCC'B'=23VPQNMD'C'=23V.


Câu 49:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A1;2;0,B3;2;1,C1;4;4.  Tập hợp tất cả các điểm M sao cho MA2+MB2+MC2=52

Xem đáp án

Đáp án C

 Gọi  Mx;y;z.

Khi đó MA2+MB2+MC2

=x12+y22+z2+x32+y22+z+12+x+12+y+42+z42=3x2+3y2+3z26x6z+52.

Theo đề ta có MA2+MB2+MC2=523x2+3y2+3z26x6z+52=52

x12+y2+z12=2

Û M thuộc mặt cầu tâm I1;0;1,  bán kính  r=2.


Câu 50:

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho các điểm A1;2;3,B6;5;8 OM=ai+bk  với a, b là các số thực luôn thay đổi. Nếu MA2MB  đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của ab bằng

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có OM=ai+bkMa;0;b.

MA=1a;2;3bMB=6a;5;8bMA2MB=a13;12;b13.MA2MB2=a132+122+b132122.

Suy ra minMA2MB=12,  xảy ra khi a=b=13.

Ghi chú: Nhận xét rằng điểm thuộc mặt phẳng (Oxz) nên ta có thể xét điểm I sao cho IA2IB=0  và gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng (Oxz). Khi đó I13;12;13,H13;0;13  và MA2MB=MI=MIHI.

Suy ra minMA2MB=IH=12,  xảy ra khi MH  nên a=b=13.

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho các điểm A(-1;2;3), B(6;-5;8) và vecto OM = a vecto i + b vecto k  với a, b là các số thực luôn thay đổi. Nếu môdun  vecto MA - 2vecto MB đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của a - b bằng (ảnh 1)


Bắt đầu thi ngay