Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (20 đề)
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (Đề 14)
-
3510 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [-3;2] và có bảng biến thiên như sau:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;2] bằng
Đáp án A
Từ bảng biến thiên trên ta có giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) trên [-1;2] là 0.
Câu 2:
Đáp án D
các mệnh đề A, B, C đúng. Lại có: mệnh đề sai.
Câu 4:
Đồ thị bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau:
Đáp án B
Từ đồ thị ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = -1 và tiệm cận ngang là y = 2. Nên ta loại A, C.
Mặt khác hàm số đồng biến nên ta loại D (do ).
Câu 6:
Cho hàm số y = log2x. Khẳng định nào sau đây sai?
Đáp án C
Hàm số có đồ thị như hình bên:
Từ đồ thị hàm số ta thấy các khẳng định A, B, D là đúng, khẳng định C sai.
Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;-2), B(2;1;-1). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.
Đáp án C
Giả sử:
Câu 8:
Một bữa tiệc có 13 người, lúc ra về mỗi người đều bắt tay người khác một lần, riêng chủ bữa tiệc chỉ bắt tay ba người. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay?
Đáp án A
Số cái bắt tay 12 người (trừ chủ bữa tiệc) .
Vậy có cái bắt tay.
Câu 9:
Điều nào sau đây là đúng?
Đáp án D
A sai khi a > 1; B sai khi 0 < a < l; C sai vì .
Câu 10:
Đáp án D
Câu 11:
Hình chóp có 20 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
Đáp án B
Trong hình chóp số cạnh bên bằng số cạnh đáy nên số cạnh đáy bằng (cạnh). Số mặt bên bằng số cạnh đáy. Vậy hình chóp có 11 mặt.Câu 12:
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này.
Đáp án B
Ta có .
Câu 13:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x - 3y + z - 4 = 0. Vectơ nào trong số các vectơ sau là vectơ pháp tuyến (P) ?
Đáp án B
Ta có làm véctơ pháp tuyến của (p).
Câu 14:
Trong khai triển nhị thức (a + 2)n+6 ( ) có tất cả 17 số hạng. Vậy n bằng:
Đáp án A
Số các số hạng của khai triển mũ m là m +1.
Vậy khai triển (a + 2)n+6 có tất cả 17 số hạng suy ra n + 6 = 16 n = 10.
Câu 15:
Đáp án B
Đổ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là y = 0 .
+ và đều bằng
suy ra x = 1 và x = -1 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
+ nên đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thi hàm số.
Vậy đồ thị hàm số đã cho chỉ có một tiệm cận.Câu 16:
Đáp án B
Dựa vào sự so sánh ở các phương án, ta thấy chỉ cần xét sự biến thiên của hàm số trên khoảng (1;4) .
Ta có .
Nên hàm số y = f(x) đồng biến trên (1;4) mà .
Câu 17:
Cho các hàm số lũy thừa có đồ thị như hình vẽ. Mệnh để đúng là
Đáp án C
Từ đồ thị hàm số ta có
Hàm số y = xα nghịch biến trên nên α < 0 .
Hàm số đồng biến trên nên .
Đổ thị hàm số nằm phía trên đồ thị hàm số y = x khi x > 1 nên β > 1.
Đồ thị hàm số nằm phía dưới đồ thị hàm số
y = x khi x > 1 nên
Vậy
Câu 18:
Cho các số phức z và w thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w là một đường tròn có tâm I. Tọa độ của điểm I là
Đáp án D
Ta có
w = (3 + 4i)z - 5i = (3 + 4i)(z-2i) + 2i(3 + 4i)-5i = (3 + 4i)(z - 2i) - 8 + i
Suy ra w - ( -8 + i) = (3 + 4i)(z - 2i) .
Vậy đường tròn của các điểm biểu diễn số phức w có tâm làCâu 19:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Hàm số g(x) = f (x +1) đạt cực tiểu tại
Đáp án B
Cách 1. Xét hàm số g(x) = f(x + 1), có g'(x) = f'(x + 1).
Ta có:
Bảng biến thiên của hàm g(x)
Từ bảng biến thiên của hàm g(x), ta thấy hàm số g(x) = f(x +1) đạt cực tiểu tại x = -1.
Cách 2. Đồ thị hàm số g(x) có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số f(x) sang trái 1 đơn vị, mà đồ thị hàm số f(x) đạt cực tiểu tại x = 0 nên hàm số g(x) = f(x +1) đạt cực tiểu tại x = -1.
Câu 20:
Đáp án D
Hoành độ giao điểm của (E) và trục Ox : x = ±a
Phương trình (E):
Câu 21:
Giá trị của m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại ba điểm phân biệt là
Đáp án D
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra -3 < m < 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 22:
Khối lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích V khi đó thể tích khối chóp tứ giác A.BCC'B' bằng
Đáp án A
Ta có:
Mà
Câu 23:
Đáp án C
Điều kiện để phương trình có nghĩa
Khi đó phương trình trở thảnh so sánh với điều kiện (*) ta có:
Câu 24:
Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số . Khi đó M + m bằng
Đáp án A
Xét hàm số
+ Tập xác định:
+
+ Ta có:
Vậy khi , khi
.
Câu 25:
Tìm tập nghiệm của bất phương trình
Đáp án C
Ta có:
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
Câu 26:
Đáp án B
Ta có: và
Vì ∆ song song với (P) và (Q) nên
Vậy phương trình chính tắc của đường thẳng d cần tìm là .
Câu 27:
Phương trình có 2 nghiệm x1, x2. Phát biểu nào sau đây đúng?
Đáp án B
Ta có
Vậy phương trình có 2 nghiệm nguyên.
Câu 28:
Kí hiệu z1, z2, z3, z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z4 - z2 - 6 = 0. Tính tổng .
Đáp án A
Ta có: . Vậy .
Câu 29:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60°. Khi đó thể tích hình nón nội tiếp hình chóp S.ABCD là
Đáp án B
Gọi O, H lần lượt là trung điểm các đoạn AC và BC thì và
.
Ta có .
Hình nón nội tiếp S.ABCD có bán kính và đường cao
Thể tích hình nón đó là .
Câu 30:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(-1; 2; 4), B(1; 4; 2) và đường thẳng ∆: . Tìm tọa độ điểm sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất?
Đáp án A
Viết đường thẳng thành dạng tham số:
nhỏ nhất khi t = 2.
Câu 31:
Cho hình chóp S.ABC có SA, AB, AC đôi một vuông góc, AB = a, và diện tích tam giác SBC bằng . Khoảng cách từ điểm A đến măt phẳng (SBC) bằng
Đáp án A
Kẻ AH vuông góc BC khi đó ta có:
Thể tích của khối chóp S.ABC là
Suy ra .
Câu 32:
Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn với mọi số thực x, biết . Tính .
Đáp án B
Ta có:
mà
VậyCâu 33:
Cho hàm số bậc ba f(x) = ax3 +bx2 + cx + d ( ) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án B
Ta có:
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm
Vì đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị, ta có: có hai nghiệm phân biệt x1, x2.
Vậy
Câu 34:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mặt phẳng (α) qua A và vuông góc với SC cắt cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP.
Đáp án A
(1)
(2)
Từ (l),(2) .
Chứng minh tương tự ta có
Có
Ta có
Khối cầu đường kính AC là khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP .
Bán kính cầu này là .
Thể tích cầu .
Câu 35:
Đáp án A
Gọi (điều kiện a2 + b2 + c2 > 0 ) là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(-1;1;0) và có vectơ pháp tuyến là
(1).
Điểm B(0;0;-2) thuộc mặt phẳng (P) nên -2c + a-b = 0 b = a - 2c (2).
Khoảng cách từ điểm C(1;1;1) đến mặt phẳng (P) bằng nên (3).
Thế (2) vào (3) và bình phương hai vế ta được
+) a = c, chọn thế vào (2) ta được b = -1.
Phương trình mặt phẳng (P1) là x - y + z + 2 = 0.
+) a = 7c , chọn thế vào (2) ta được b = 5.
Phương trình mặt phẳng (P2) là 7x + 5y + z + 2 = 0.
Vậy có hai phương trình mặt phẳng (P) cần tìm là ( P1): x - y + z + 2 = 0 và (P2): 7x + 5y+ z + 2 = 0.
Câu 36:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên và có đạo hàm với mọi . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [-2019;2019] để hàm số nghịch biến trên khoảng ?
Đáp án B
Suy ra
Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng với mọi x < -1 (dấu " = " chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm)
với mọi (vì )
với mọi
Do m nguyên và [-2019; 2019] nên suy ra .
Vậy có 2011 giá trị nguyên của m thỏa mãn điểu kiện.
Câu 37:
Ông A vay dài hạn ngân hàng 300 triệu, với lãi suất 12% năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một năm kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một năm, số tiền hoàn ở mỗi lần là như nhau và trả hết nợ sau đúng 4 năm kể từ ngày vay. Hỏi theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lẩn hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
Đáp án A
Số tiền nợ sau năm thứ nhất T1 = 300(1 +12%) - m = 300p -m , với p = (1 +12%) = 1,12% .
Số tiền nợ sau năm thứ hai T2 = (300p - m)p - m = 300p2 – mp - m.
Số tiền nợ sau năm thứ ba T3 = (300p2 – mp - m)p - m = 300p3 - mp2 – mp - m.
Trả hết nợ sau năm thứ tư (300p3 - mp2 – mp - m)p - m = 0.
Vậy .
Câu 38:
Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đổ thị hai hàm số và trục hoành.
Đáp án A
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng tổng thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng OAC quanh trục Ox với thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng ACD quanh trục Ox.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng OAC quanh trục Ox bằng
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng ACD quanh trục Ox
Thể tích cần tìm là
Câu 39:
Biết số phức z = x + yi,(), thỏa mãn điều kiện và có môđun nhỏ nhất. Tính P = x2 + y2.
Đáp án B
Ta có z = x + yi, ( ). Khi đó, điểm M(x;y) là điểm biểu diễn của số phức z.
Tập hợp điểm M(x;y) biểu diễn số phức z là đường thẳng
Gọi H là hình chiếu của gốc tọa độ O lên đường thẳng (Δ) .
Ta có . Do đó, nhỏ nhất.
Mặt khác, và đi qua gốc tọa độ O nên ta được
Ta có nên tọa độ H là nghiệm hệ
Vậy .
Câu 40:
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB = 2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng . Tang góc giữa hai mặt phẳng (BCC'B') và (ABC) bằng
Đáp án B
Cách 1. Gọi E là điểm đối xứng với H qua điểm B ta có:
A'H // B'E và
Kẻ . Ta có .
Khi đó .
Xét tam giác KEB vuông tại K và ta có
Xét tam giác B'EK vuông tại E có
Cách 2. [Phương pháp tọa độ]
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho
Mặt phẳng (ABC): z = 0 có vectơ pháp tuyến
Mặt phẳng (BCB') có vectơ pháp tuyến
.
Câu 41:
Cho hàm số (với a, b, c, d là các số thực) có đồ thị hàm số f'(x) như hình vẽ. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [-3;-2] bằng 7. Giá trị f(2) bằng
Đáp án B
.
Từ đồ thị ta có:
Từ đồ thị f'(x) > 0 nên hàm số đồng biến trên và
Câu 42:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 = 8 và điểm . Đường thẳng d thay đổi đi qua M và cắt mặt cầu (S) tại hai điểm A, B phân biệt. Tính diện tích S lớn nhất của tam giác OAB.
Đáp án D
(S):
Có nên M nằm trong (S)
Dựng , đặt OH = x. Khi đó
Khi đó diện tích tam giác OAB là:
Xét hàm số với
Có , . Vậy .
Câu 43:
Cho hàm số f(x) thỏa mãn và . Tính giá trị của .
Đáp án C
Ta có nên
Ta có nên
Vậy
Câu 44:
Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn =3 và . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức . Khi đó giá trị bằng
Đáp án D
Đặt
Gọi A, B lần lượt là hai điểm biểu diễn của hai số phức w và z2. Khi đó ta có với điểm M(-6;8).
. Suy ra A, B thuộc đoạn OM.
Suy ra và với
Đặt với
Khi đó
Hay . Đặt
Khi đó
Khảo sát hàm số trên đoạn ta được
Từ đó suy ra . Vậy
Câu 45:
Cho hàm số y = f(x) là hàm đa thức bậc bốn có f(3) < 0, đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số là:
Đáp án C
Từ hình vẽ có bảng biến thiên hàm số
Ta có:
Xét
Xét (1): Dựa vào đồ thị hàm số
ta có:
Xét (2): Do nên có hai nghiệm phân biệt thuộc và
Suy ra có hai nghiệm phân biệt và
Ta có:
Do vậy hàm số g(x) có 3 điểm cực trị.
Câu 46:
Trong tất cả các cặp (x;y) thỏa mãn . Tính tích các số dương m để tổn tại duy nhất cặp (x; y) sao cho .
Đáp án B
Ta có: (1)
Giả sử M(x;y) thỏa mãn bất phương trình (1), khi đó tập hợp điểm M là hình tròn tâm bán kính
Vì m > 0 nên dễ thấy là phương trình đường tròn tâm bán kính
Vậy để tồn tại duy nhất cặp thỏa mãn đề bài khi chỉ khi và tiếp xúc ngoài hoặc tiếp xúc trong.
Tích các số m:
Câu 47:
Cho hàm số . Tham số sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đổ thị (C) và các đường x = 0; x = 2; y = 0 bằng 4 có dạng là phân số tối giản. Khi đó a - b bằng:
Đáp án B
Xét hàm số:
Có:
Do nên
Và
Suy ra
Vậy
Câu 48:
Cắt ba góc của một tam giác đểu cạnh bằng a các đoạn bằng x, phần còn lại là một tam giác đều bên ngoài là các hình chữ nhật, rồi gấp các hình chữ nhật lại tạo thành khối lăng trụ tam giác đều như hình vẽ. Tìm độ dài x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất.
Đáp án D
Xét tam giác AMI như hình vẽ ,đặt
Lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy , chiều cao nên thể tích khối lăng trụ là
Ta cần tìm để thể tích V đạt giá trị lớn nhất.
Xét có
Từ bảng biến thiên suy ra thể tích V đạt giá trị lớn nhất khi
Câu 49:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): . Tìm tọa độ điểm , biết rằng ba mặt phẳng phân biệt đi qua A đôi một vuông góc với nhau và cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là ba đường tròn có tổng diện tích bằng 11π.
Đáp án D
Gọi thuộc Oy
Thực hiện phép tịnh tiến theo biến đổi hệ tọa độ Oxyz thành AXYZ.
Công thức đổi trục
Xét bài toán trong hệ tọa độ AXYZ
Phương trình mặt cầu có tâm và
Ba mặt phẳng vuông góc nhau từng đôi một và đi qua A là ba mặt phẳng tọa độ: AXY, AYZ, AZX.
Mặt khác theo đề
Vậy cần tìm.
Câu 50:
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên . Biết f(0) = 0 và đồ thị hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ dưới. Phương trình , với m là tham số có nhiều nhất là bao nhiêu nghiệm?
Đáp án B
Cách 1. Gọi phương trình có dạng , khi đó ta có
Lấy nguyên hàm f'(x) ta được
Vì . Ta có bảng biến thiên
Từ đồ thị hàm số ta suy ra được đồ thị hàm số
Do đó phương trình có nhiều nhất là 6 nghiệm.
Cách 2.
Từ đồ thị ta có bảng biến thiên
Từ đồ thị hàm số y = f (x) ta suy ra được đồ thị hàm số
Do đó phương trình có nhiều nhất là 6 nghiệm.