Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (20 đề)
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (Đề 11)
-
3515 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số có bảng biến thiên
Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là
Đáp án B
Tập xác định của hàm số là .
* là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số khi .
* là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số khi .
Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.
Câu 2:
Đáp án B
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -1 nên loại hai đáp án A và D,
Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 0) nên loại đáp án C. Do đó, đáp án chính xác là B.
Câu 3:
Đáp án C
Ta có:
Trắc nghiệm.
Nhập vào máy tính
Sau đó bấm CALC thay một giá trị bất kì thỏa mãn a > 0 và và các đáp án phải khác nhau. Ta chọn A = 3. Khi đó ta có kết quả.
Câu 4:
Tìm tập xác định D của hàm số .
Đáp án D
Hàm số xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số là
Câu 6:
Đáp án A
+) Hàm số thỏa mãn và , nhưng nó là hàm lẻ trên [-1; 1].
+) Hàm số thỏa mãn , nhưng nó làm hàm chẵn trên [-1; 1].
+) Còn khi là hàm chẵn trên thì với mọi
Đặt và suy ra
Câu 7:
Đáp án A
Ta có
Vậy công sai của cấp số cộng là d = 3.
Câu 8:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc . Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
Đáp án C
Ta có:
Và
Xét tam giác SAB vuông tại B, ta có
Vậy
Câu 11:
Đáp án A
Hình trụ có bán kính đáy
Suy ra diện tích xung quanh
Câu 12:
Đáp án B
thì (S) có tâm là I(1; -2; 5).
Câu 13:
Cho . Với giá trị nào của m thì ba vectơ trên đồng phẳng
Đáp án D
Ta có
đồng phẳngCâu 14:
Trong không gian (Oxyz), cho hai đường thẳng và . Vị trí tương đối của hai đường thẳng này là.
Đáp án C
d có VTCP và đi qua M(1; 7; 3); d’ có VTCP và đi qua .
Từ đó ta có và
Lại có . Suy ra d cắt d’.
Câu 15:
Đáp án B
Hàm số xác định trên đoạn [-4; 0].
Ta có
Do đó và .
Câu 16:
Đáp án C
Thay từng giá trị của tham số rồi kiểm tra yêu cầu của bài toán bằng cách khảo sát hàm số thu được. Ta thấy m = 1 thỏa mãn.
Câu 18:
Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc m/s. Trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, tàu di chuyển được quãng đường là bao nhiêu mét?
Đáp án A
Lấy mốc thời gian là lúc bắt đầu đạp phanh. Giả sử là thời điểm tàu dừng hẳn.
Khi đó
Như vậy từ lúc đạp phanh đến lúc tàu dừng hẳn là 10 (s).
Quãng đường tàu di chuyển được trong khoảng thời gian 10 (s) là
Câu 19:
Điểm D là biểu diễn của số phức z trong hình vẽ bên để tứ giác ABCD là hình bình hành. Chọn khẳng định đúng?
Đáp án B
Hoành độ của điểm D bằng 3; tung độ điểm D bằng 2, suy ra z = 3 + 2i.
Câu 20:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB = BC = a, AD = 2a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SD. Tính thể tích khối chóp S.BCNM theo a.
Đáp án A
Ta có MN là đường trung bình của tam giác SAD
Suy ra MN song song với AD và
Do đó BCNM là hình bình hành. Mặt khác nên BCNM là hình chữ nhật
Vậy ta chọn đáp án A.
Câu 21:
Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần tô đậm (hình vẽ bên) quay quanh đường thẳng AD bằng
Đáp án A
Khi quay tam giác ABC quanh trục AD được khối nón có thể tích là
Khi quay đường tròn tâm O quanh trục AD được khối cầu có thể tích là
Thể tích khối tròn xoay cần tìm:
Câu 22:
Đáp án C
+) .
+) Trung điểm I của đoạn AB là
Mặt phẳng trung trực của đoạn AB là hay
Câu 23:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Số đo của góc giữa cạnh bên và mặt đáy (làm tròn đến phút) bằng
Đáp án D
Ta có
Xét tam giác vuông SCO:
Câu 24:
Cho x là số thực dương, số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức là
Đáp án B
Ta có:
Số hạng không chứa x tương ứng
Vậy số hạng không chứa x là:Câu 25:
Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm duy nhất có tọa độ . Tìm .
Đáp án C
Ta có phương trình hoành độ giao điểm .
Suy ra tọa độ giao điểm là (0; 2).
Câu 26:
Đáp án D
Vì suy ra hàm số giảm trên [0; 1].
Suy ra
Câu 28:
Đáp án A
Phương trình có , nên phương trình có 2 nghiệm phức là .
Ta có
Do đó
Câu 29:
Cho hàm số có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây
Đáp án A
Đồ thì hình 2 có được bằng cách lấy đối xứng phần đồ thị phía bên phải trục tung của hình 1 qua trục tung.
Câu 30:
Số lượng động vật nguyên sinh tăng trưởng với tốc độ 79,44%/ngày. Giả sử vào cuối ngày đầu tiên, số lượng động vật nguyên sinh là 2 con. Hỏi sau 6 ngày (kể cả ngày đầu tiên), số lượng động vật nguyên sinh là bao nhiêu con?
Đáp án A
Ta xem đây là bài toán lãi kép với công thức
Với M = 2, r = 79,44% và n = 5 nên con.
Câu 31:
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Mặt phẳng (Oxy) cắt mặt cầu (S) theo một thiết diện là đường tròn (C). Diện tích của đường tròn (C) là
Đáp án C
Mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; 3) nên hình chiếu của I lên mặt phẳng (Oxy) là H(1; 2; 0)
Suy ra IH = 3.
Bán kính của đường tròn (C) là
Diện tích của hình tròn là
Câu 32:
Đáp án C
Ta có: (1)
Trong mặt phẳng (SAB), dựng tại K (2).
Từ (1), (2) suy ra: BK là đoạn vuông góc chung của SA và BC. Vậy
Câu 33:
Đáp án A
Do với nên đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận đứng khi và chỉ khi phương trình có 2 nghiệm phân biệt thuộc
Trên D ta có: . Ta lập bảng biến thiên của hàm số trên D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt thuộc khi và chỉ khi
Ghi chú: Ta có thể chọn vài giá trị của m để thử và loại bớt đáp án. Thí dụ chọn m = 0 thì đồ thị chỉ có 1 tiệm đứng x = 0, loại D. Chọn m = 1 thì đồ thị chỉ có 1 tiệm cận đứng , loại B, C.
Câu 34:
Cho hàm số với . Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A(-1;1) , B(1;3). Tính .
Đáp án B
Ta có
Vì đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị A(-1; 1), B(1; 3) nên: .
Vậy .
Câu 35:
Cho a, b là các số thực dương khác 1. Các hàm số và có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng bất kỳ song song với trục hoành và cắt đồ thị hàm số và , trục tung lần lượt tại M, N, A đều thỏa mãn AN = 2AM. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án D
Gọi A(0; t) với t > 0. Suy ra .
Theo giả thiết AN = 2AM nên suy ra
Do M, N khác phía với Oy .
Câu 36:
Bên trong hình vuông cạnh a, dựng hình sao bốn cạnh đều như hình vẽ bên (các kích thước cần thiết cho như ở trong hình). Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình sao đó quanh trục Ox.
Đáp án C
Xét hình nằm ở góc phần tư thứ nhất.
Khi đó ta viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm và là .
Và viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
và là .
Gọi V là thể tích khối tròn xoay cần tính.
Gọi là thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng được tô màu trong hình bên (chỉ xét ở góc phần tư thứ nhất) quanh trục hoành. Khi đó .
Ta có
Suy ra thể tích cần tính .
Câu 38:
Cho mặt cầu tâm O, bán kính R. Hình trụ (H) có bán kính đáy là r nội tiếp mặt cầu. Thể tích khối trụ được tạo nên bởi (H) có thể tích lớn nhất khi r bằng
Đáp án B
Hình trụ nội tiếp trong mặt cầu có tâm đáy là E, có bán kính EA = r (0 < r < R), đường cao KE = 2EI.
Xét tam giác vuông IEA có
Thể tích của khối trụ là
Xét hàm số với (0 < r < R)
Có
Bảng biến thiên
Nhìn Bảng biến thiên ta thấy
Dấu bằng xảy ra . Vậy thể tích hình trụ lớn nhất
Câu 39:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): và hai đường thẳng . Mặt phẳng song song với (P) và cắt theo thứ tự tại M, N sao cho . Điểm nào sau đây thuộc ?
Đáp án B
Mặt phẳng (P) có VTPT
Điểm là vectơ vuông góc với VTPT của .
.
Ta có:
Khi đó
Câu 40:
Đáp án A
Ta có
Đặt
Đổi cận:
Khi đó . Do đó
Câu 41:
Cho hàm số xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm?
Đáp án B
Với , ta có .
Dựa vào đồ thị đã cho suy ra
Khi đó phương trình có nghiệm
Do nên , có 13 giá trị của m thỏa mãn đề.
Câu 42:
Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0; 2] không vượt quá 20. Tổng các phần tử của 8 bằng
Đáp án B
Xét hàm số trên đoạn [0; 2].
Ta có
Bảng biến thiên như hình bên
Dựa vào BBT, để thì
Tổng các phần tử của S là 105.
Câu 43:
Cho a, b là các số thực thỏa mãn 0 < a < 1 < b, ab > 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
Đáp án A
Dễ dàng biến đổi được .
Do 0 < a < 1 < b và ab > 1 nên suy ra
Xét hàm .
Câu 44:
Cho hàm số xác định và liên tục trên thỏa mãn với đồng thời . Tính
Đáp án B
Ta có
Theo đề bài ta có nên C = 0 suy ra
Nên
Câu 45:
Cho Parabol (P): . Hai điểm A, B di động trên (P) sao cho AB = 2. Khi diện tích phần mặt phẳng giới hạn bởi (P) và cát tuyến AB đạt giá trị lớn nhất thì hai điểm A, B có tọa độ xác định và . Giá trị của biểu thức bằng
Đáp án B
Do nên giả sử với b > a.
Phương trình đường thẳng AB:
Hay
Ta có
. Suy ra
Ta có
Dấu “ = ” xảy ra
Câu 46:
Cho số phức z thỏa mãn . Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức là đường tròn tâm I(a; b) và bán kính c. Giá trị của a.b.c bằng
Đáp án C
Giả sử và
Theo giả thiết
Thay (2) vào (1) ta được .
Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn tâm I (2; 5) và bán kính R = 10.
Vậy a.b.c = 100.
Câu 47:
Đáp án B
Dựng được hình như hình bên.
+ Thấy được thể tích khối cần tính bằng 2 lần thể tích của hình chóp S.ABCD.
+ Nhiệm vụ bây giờ đi tìm thể tích của S.ABCD.
+ ABCD là hình vuông có tâm O đồng thời chính là hình chiếu của S lên mặt đáy.
; BD = cạnh của hình lập phương = a. Suy ra các cạnh của hình vuông ABCD .
Thể tích của khối 8 mặt đều là
Câu 48:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) với a, b, c là các số thực khác 0, mặt phẳng (ABC) đi qua điểm M(2; 4; 5). Biết rằng mặt cầu (S): cắt mặt phẳng (ABC) theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi . Giá trị của biểu thức a + b + c bằng
Đáp án A
Phương trình mặt phẳng (ABC) là
Vì mặt phẳng (ABC) đi qua điểm M(2; 4; 5) nên ta có và có vectơ pháp tuyến .
Mặt cầu (S) có tâm I(1; 2; 3) và bán kính R = 5.
Ta có nên IM = 3 (1)
Gọi H là hình chiếu của I trên mặt phẳng (ABC).
Khi đó giao tuyến của (ABC) với mặt cầu (S) là đường tròn tâm H có chu vi bằng suy ra bán kính r = 4.
Ta có
Vì và nên (3)
Từ (1), (2) ta có IM = IH = 3. Do đó (3) phải xảy ra đẳng thức hay
Khi đó nên là vectơ pháp tuyến của (ABC).
Suy ra .
Vì nên
Từ đó suy ra a = 20, b = 10, c = 10.
Vậy a + b + c = 40.
Câu 49:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi là đường thẳng đi qua điểm A(2; 1; 0), song song với mặt phẳng (P): và tổng khoảng cách từ các điểm M(0; 2; 0), N(4; 0; 0) tới đường thẳng đó đạt giá trị nhỏ nhất? Vectơ chỉ phương của là vectơ nào sau đây?
Đáp án B
Vì là đường thẳng đi qua điểm A, song song với mặt phẳng (P) nằm trong mặt phẳng qua A và song song với mặt phẳng (P).
Nhận thấy A là trung điểm của MN nên
Ta có
Dấu “ = “ xảy ra khi nằm trong mặt phẳng chứa MN và vuông góc với .
Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến là
Đường thẳng là giao tuyến của và nên nhận làm một véc – tơ chỉ phương.
Câu 50:
Đáp án B
Từ giả thiết
Ta có
Ta thấy đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại các điểm có hoành độ -3; 1; 3.
Dựa vào đồ thị, ta có
Vì nên
Vì vế trái chính là diện tích một hình phẳng mà hình phẳng này chứa một hình vuông có diện tích bằng 4 với độ dài 2 cạnh là 2.
Vì chính là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong ; mà hình phẳng này nằm trong một hình thang có diện tích bằng 4 với các thông tin về cạnh hình thang là: đáy lớn bằng 3, đáy nhỏ bằng 1, chiều cao bằng 2. Từ bảng biến thiên suy ra phương trình g(x) = 0 có đúng một nghiệm thuộc [-3; 3].