Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (20 đề)
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán có chọn lọc và lời giải chi tiết (Đề 6)
-
3516 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
90 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Đáp án B
Nhìn vào đồ thị hàm số ta thấy hàm không xác định tại và cả hai nhánh của đồ thị đều đi từ dưới đi lên (nhìn theo hướng từ trái sang phải), do đó hàm số đồng biến trên khoảng và
Câu 2:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
Đáp án B
đồ thị hàm số có tiệm cận ngang khi
đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang khi
đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 3.
Câu 3:
Cho hàm số với Mệnh đề nào sau đây sai?
Đáp án D
Đồ thị hàm số với có tiệm cận ngang là trục hoành và không có tiệm cận đứng.
Câu 4:
Phương trình có nghiệm là
Đáp án B
Điều kiện.
Ta có
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
Câu 7:
Cho hai số phức và Phẩn ảo của số phức là
Đáp án A
Vậy phần ảo của số phức w là 12
Câu 8:
Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
Đáp án D
Hình lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng.
Câu 9:
Tính diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh
Đáp án D
Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là (đvdt).
Câu 10:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác OAB.
Đáp án C
Giả sửCâu 11:
Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và đường thẳng Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
Đáp án B
Ta cóCâu 12:
Đáp án A
Phương trình viết theo đoạn chắn đi qua 3 điểm là
Câu 13:
Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 6 chỗ?
Đáp án A
Có 6! cách xếp 6 học sinh vào bàn ngang 6 chỗ
Câu 14:
Đáp án A
Áp dụng công thức tổng n số hạng đầu của cấp số cộng ta có:
Câu 15:
Đáp án A
TXĐ:
Ta có bảng biến thiên sau:
Câu 16:
Đáp án D
So sánh 4 giá trị trên với nhau
Câu 17:
Đáp án C
Tính
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị tại điểm là
Hệ số góc lớn nhất (dấu = xảy ra) khi chỉ khi
Thay và hàm số đã cho, ta có:
Câu 18:
Cho hàm số Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên. Số nghiệm thực cùa phương trình là
Đáp án C
Ta có do đó số nghiệm của phương trình đã cho bằng với số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng
Dựa vào đồ thị, ta có đường thẳng cắt đồ thị hàm số đã cho tại 1 điểm.
Câu 19:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Đáp án D
Ta có suy ra bảng biến thiên của hàm chính là bảng biên thiên của hàm số
Câu 20:
Ông B dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5%/năm. Biết rằng cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ gộp vào vốn ban đầu. Hỏi số tiền A (triệu đồng, nhỏ nhất mà ông B cần gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ để mua xe máy trị giá 48 triệu đồng là
Đáp án B
Sau 3 năm số tiền ông B có được cả gốc lẫn lãi là: Theo giả thiết ông B có số tiền lãi 48 triệu đồng nên ta có phương trình:
Câu 22:
Đáp án D
Từ hình vẽ ta có:
Hàm số đồng biến trên nên
Hàm số nghịch biến trên nênCâu 23:
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên bằng bao nhiêu?
Đáp án B
Ta thấy thì nên
Câu 25:
Đáp án A
Phương trình có hai nghiệm phức là và
Ta có:
Vậy
Câu 27:
Cho hình vuông ABCD cạnh 8 cm. Gọi M, N lẩn lượt là trung điểm của AB và CD. Quay hình vuông ABCD xung quanh MN được hình trụ . Diện tích toàn phần của hình là
Đáp án C
Quay hình vuông ABCD xung quanh MN ta được hình trụ như hình vẽ. Khi đó:
Câu 28:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng là
Đáp án B
Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng nên d có vectơ chỉ phương là
Do đó phương trình chính tắc của đường thẳng d là
Câu 29:
Đáp án D
Ta có
(đvtt)
(đvdt)
Ta có
Câu 30:
Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và là
Đáp án C
Ta có nên
Từ đây ta tính
Câu 31:
Mỗi bạn An, Bình chọn ngẫu nhiên 3 chữ số trong tập Tính xác suất để trong hai bộ ba chữ số mà An và Bình chọn ra có đúng một chữ số giống nhau.
Đáp án D
Không gian mẫu
Gọi A là biến cố “Trong hai bộ ba chữ số mà An và Bình chọn ra có đúng một chữ số giống nhau”.
Chọn số giống nhau ở cả hai bạn An và Bình là: 10 cách.
Chọn hai số còn lại của An là: cách.
Chọn hai số còn lại của Bình là: cách.
VậyCâu 32:
Đáp án A
Ta có
Để phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng thì đường thẳng phải cắt đồ thị hàm số
Xét hàm số
Có
Nhìn đồ thị ta thấy, với thì
Do đó, ta có bảng biến thiên như hình bên
Từ bảng biến thiên, suy ra giá trị cần tìm là
Câu 33:
Đáp án B
Nhìn đồ thị ta thấy, với thì
Vì
Mặt khác, nhìn đồ thị ta thấy với thì
VìCâu 34:
Đáp án C
Đặt
Phương trình trở thành
không phải là nghiệm của phương trình).
Xét hàm trên
Ta có
Bảng biến thiên
Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 và khác Dựa vào bảng biến thiên ta có
Câu 35:
Đáp án A
Xét và ta có:
Theo bài ra ta có: nên
Do đó
Câu 36:
Cho hàm số có đồ thị với m là tham số thực. giả sử cắt trục tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ. Gọi và là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Tìm m để
Đáp án D
Giả sử là nghiệm dương lớn nhất của phương trình Khi đó ta có
Nếu xảy ra thì (do
Từ (1) và (2) , trừ vế theo vế ta được (do
Thay trở lại vào (1) ta được
Câu 37:
Tập hợp các số phức với z là số phức thỏa mãn là hình tròn. Tính diện tích hình tròn đó.
Đáp án B
Ta đặt thì
Câu 38:
Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy, một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính phía trong của cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu (bỏ qua bể dày của lớp vỏ thủy tinh).
Đáp án D
Gọi R là bán kính khối trụ, 6R là chiều cao khối trụ, chiền cao khối nón là 4R.
Thể tích khối cầu và khối nón là
Thể tích khối trụ
Tỉ số thể tích nước còn lại và nước ban đầu là
Câu 39:
Đáp án D
Xét mặt cầu
Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng
Khi đó
Suy ra phương trình của IM:
Mà
Câu 40:
Đáp án C
Hai mặt phẳng và cắt nhau theo giao tuyến SA và cùng vuông góc với mặt phẳng nên
Do đó
Tam giác SAD vuông tại A nên
Ta có
Vậy diện tích tam giác SCD là:
Gọi I là hình chiếu của B lên mặt phẳng khi đó
Mặt khác,
Tam giác SAB vuông tại A nên
Tam giác SIB vuông tại I nên
Vậy
Câu 41:
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
Đáp án B
Trước tiên ta rút gọn phần thức khi phân thức này đã tối giản thì về cơ bản, ứng với mỗi một nghiệm của mẫu ta sẽ được một đường tiệm cận đứng, tuy nhiên phải lưu ý các trường hợp đặc biệt.
+) Ta thấy đồ thị tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 0 và cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 1,2 nên phương trình có nghiệm kép và hai nghiệm đơn
với vô nghiệm.
+) Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm có hoành độ nên phương trình có hai nghiệm đơn
với vô nghiệm.
Vậy ta có
Ta thấy với và thì nên không tồn tại.
Do đó đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng là
Câu 42:
Đáp án A
Để cắt đồ thị hàm số tại 2 đỉểm phần biệt A, B thì phương trình phải có 2 nghiệm phân biệt.
có 2 nghiệm phân biệt
Gọi ta có
Kết hợp với điều kiện (*) ta chọn
Câu 43:
Đáp án C
Theo đề bài thì có đúng ba điểm cực trị là 0,1, 2 và liên tục trên
với ba nghiệm 0; 1; 2 là nghiệm đơn hoặc bội lẻ, còn chỉ có nghiệm bội chẵn không thuộc tập
Đặt ta có:
+) Xét phương trình
Giả sử a là một nghiệm của phương trình thì từ ta thấy phương trình không có nghiệm nào thuộc tập Suy ra các nghiệm là nghiệm đơn còn là nghiệm bội 3 của phương trình
+) Nếu phương trình có nghiệm thì các nghiệm đó cũng là các nghiệm bội chẵn của phương trình
Vậy tập nghiệm đơn, nghiệm bội lẻ của phương trình là Do đó, hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 44:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt?
Đáp án C
Điều kiện
Phương trình ban đầu tương đương
Xét hàm số với có
đồng biến trên nên (1)
Từ đó
Để có hai nghiệm thực phân biệt thì (2) có hai nghiêm phân biệt lớn
mà
Câu 45:
Đáp án D
Áp dụng công thức tích phân từng phần, ta có
Từ
Thay vào (1) ta được
Xét
Đặt đồi cận:
Khi đó
Do đó ta có
Vậy
Câu 46:
Cho hàm số liên tục trên đoạn thỏa mãn và với mọi Biết rằng giá trị của bằng
Đáp án A
Ta có:
Thay ta được
Thay ta được
Thay ta được
Câu 47:
Cho số phức z thỏa mãn Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Tính giá trị
Đáp án A
Gọi Ta có:
Đặt ta có
Ta có
Suy ra
Xét hàm số
Dùng đạo hàm tính giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm suy ra khi khi
Câu 48:
Cho lăng trụ trên các cạnh lấy các điểm M, N sao cho Mặt phẳng chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi là thể tích của khối chóp là thể tích của khối đa diện Tỉ số bằng
Đáp án B
Đặt
Lấy điểm E trên sao cho
Suy ra
Ta có: (chóp và lăng trụ có chung đáy, đường cao)
Mặt khác (hai lăng trụ có chung đáy và tỉ lệ đường cao bằng
Suy raCâu 49:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho là phương trình của mặt cầu Biết với mọi số thực m thì luôn chứa một đường tròn cố định. Tìm bán kính I của đường tròn đó.
Đáp án B
Gọi là một điểm thuộc đường tròn cố định với mọi số thực m, khi đó ta có:
đúng với
đúng với
Vậy đường tròn cố định là giao tuyến của mặt phẳng và mặt cầu có tâm bán kính
Do đó bán kính đường tròn
Câu 50:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm và điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất
Đáp án C
Giả sử
Ta có
Do đó
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 11 khi và chỉ khi
khi đó