Ôn tập chương 5
-
1839 lượt thi
-
13 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 8:
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = t3 – 3t2 – 9t, trong đó t được tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m).
a.Tính vận tốc của chuyển động khi t = 2s.
b.Tính gia tốc của chuyển động khi t = 3s.
c.Tính gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu.
d.Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
Vận tốc: v(t) = S’(t) = (t3 – 3t2 – 9t)' = 3t2 – 6t – 9.
Gia tốc : a(t) = v’(t) = (3t2 – 6t – 9)’ = 6t – 6.
a) Khi t = 2s, v(2) = 3.22 – 6.2 – 9 = -9 (m/s).
b) Khi t = 3s, a(3) = 6.3 – 6 = 12 (m/s2).
c) v(t) = 0 ⇔ 3t2 – 6t – 9 = 0 ⇔ t = 3 (vì t > 0).
Khi đó a(3) = 12 m/s2.
d) a(t) = 0 ⇔ 6t – 6 = 0 ⇔ t = 1.
Khi đó v(1) = 3.12 – 6.1 – 9 = -12 (m/s).
Câu 9:
Cho hai hàm số: và .
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của mỗi hàm số đã cho tại giao điểm của chúng. Tính góc giữa hai tiếp tuyến kể trên.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai hàm số là :
Thay x = 1 vào trong hai hàm số ta có
⇒ Tọa độ giao điểm
+ Góc giữa hai đường tiếp tuyến.
Tích hệ số góc của hai đường tiếp tuyến bằng:
⇒ Hai tiếp tuyến vuông góc với nhau
⇒ Góc giữa hai tiếp tuyến bằng 90º.
Câu 11:
Nếu
A. 0
B. 1
C. -2
D. 5
Chọn đáp án D.
Giải thích:
f(x) = sin3x + x2
⇒ f'(x) = 3sin2x.(sinx)' + 2x = 3sin2x.cosx + 2x
⇒ f''(x) = (3sin2x.cosx)' + (2x)'
= 3(sin2x)'.cosx + 3sin2x(cosx)' + 2
= 3.2.sinx.cosx.cosx + 3sin2x.(-sinx) + 2
= 6sinx.cos2x - 3sin3x + 2
⇒ f''(-π/2) = 5
Câu 12:
Cho .
Tập nghiệm của phương trình là:
A. [-1;2]
B. [-;0]
C. {-1}
D.
Chọn đáp án C.
Giải thích:
Ta có:
h'(x) = 15(x + 1)2 + 4
h''(x) = 30(x + 1);
h"(x) = 0 ⇔ 30(x + 1) = 0 ⇔ x = -1
Câu 13:
Cho .
Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B. (0; )
C. [-2; 2]
D. ()
Chọn đáp án A.
Giải thích:
Ta có: f’(x) = x2 + x + 1 = > 0 với mọi x ∈ R.
Do đó phương trình f’(x) ≤ 0 vô nghiệm