Trắc nghiệm Toán 11 Bài 4: Cấp số nhân (phần 2) (có đáp án)
-
1334 lượt thi
-
33 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho các dãy số sau
1.
2.un = 3n -1
3.
4.un = n3
Hỏi có bao nhiêu dãy số là cấp số nhân ?
Chọn A
1) Xét dãy số :
là cấp số nhân với công bội q= 3.
(2). Xét dãy số: un = 3n - 1
Ta có: không phải là cấp số nhân.
( 3) Xét dãy số :
Ta có: không phải là cấp số nhân
(4) xét dãy số un = n3
Ta có: không phải là cấp số nhân
Câu 2:
Cho cấp số nhân (un) với . Tìm q
Chọn B
Áp dụng công thức số hạng tổng quát cấp số nhân ta có:
Câu 3:
Cho cấp số nhân (un) với u1= 4 ; q = -4 Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát un?
Chọn C
Ta có :
Số hạng tổng quát:
Câu 5:
Cho dãy số (un) với .Tìm công bội của dãy số (un).
Chọn B
Ta có:
Dãy số là cấp số nhân với
Câu 6:
Cho dãy số (un) với .Tính tổng
Chọn C
Ta có lập thành cấp số nhân số hạng đầu và có 10 số hạng nên
Câu 7:
Cho dãy số (un) với .Số 19683 là số hạng thứ mấy của dãy số
Chọn D
Ta có :
Vậy số 19683 là số hạng thứ 16 của cấp số.
Câu 8:
Cho cấp số nhân có 7 số hạng, số hạng thứ tư bằng 6 và số hạng thứ 7 gấp 243 lần số hạng thứ hai. Hãy tìm số hạng còn lại của cấp số nhân đó.
Chọn D.
Gọi cấp số nhân đó là (un), . Theo đề bài ta có :
Do đó các số hạng còn lại của cấp số nhân là
Câu 10:
Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn .Tìm công bội và số hạng tổng quát của cấp số
Chọn C
Gọi q là công bội của cấp số. Khi đó ta có
Suy ra:
Câu 11:
Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn .Tính tổng
Chọn C
Gọi q là công bội của cấp số. Khi đó ta có
Lấy (2) chia (1) ta được:
Ta có
+ Với
+ Với
Câu 14:
Mệnh đề nào dưới đây sai?
Chọn C
Kiểm tra các đáp án
A. Dãy số đã cho là cấp số nhân với công bội q = -2 .
B. Dãy số đã cho là cấp số nhân với công bội q= 0 .
C.
, không phải là hằng số.
Vậy không phải là cấp số nhân.
D. . Vậy là một cấp số nhân.
Câu 15:
Dãy số (un) có phải là cấp số nhân không ? Nếu phải hãy xác định số công bội ? Biết rằng un = 4.3n
Chọn A
Ta có: không phụ thuộc vào n suy ra dãy là một cấp số nhân với công bội q = 3.
Câu 17:
Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn: . Số là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số ?
Chọn D
Gọi q là công bội của cấp số. Theo giả thiết ta có
Ta có:
Vậy là số hạng thứ 9 của cấp số.
Câu 18:
Xác định x để 3 số lập thành một cấp số nhân:
Chọn C
Ba số: theo thứ tự lập thành cấp số nhân
Câu 19:
Cho cấp số nhân (un) có u1= 3 và đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ 13 của cấp số nhân đã cho
Chọn A
Gọi q là công bội của cấp số nhân (un)
Ta có: u1 = 3; u2 = 3q; u3 = 3q2
Suy ra đạt GTNN khi q = 2 .
Khi đó
Câu 21:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân:
Chọn D
+ Điều kiện cần: Giả sử phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân.
Theo định lý Vi-ét, ta có
Theo tính chất của cấp số nhân, ta có . Suy ra ta có
Với nghiệm x=2 thay vào phương trình đã cho ta có
+ Điều kiện đủ: Với m= 1 hoặc m = -7 thì nên ta có phương trình:
Giải phương trình này, ta được các nghiệm là 1,2,4
Hiển nhiên ba nghiệm này lập thành một cấp số nhân với công bôị q=2
Vậy m= 1 và m= -7 là các giá trị cần tìm.
Câu 22:
Một cấp số nhân có ba số hạng là a, b, c (theo thứ tự đó) trong đó các số hạng đều khác 0 và công bội Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Chọn B
Do 3 số a, b, c theo thứ tự lập thành cấp số nhân nên ta có :
Câu 23:
Tìm x để các số 2; 8; x; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.
Chọn B
Ta có 8= 2. 4 nên công bội q = 4
Do đó, x = 2.q2 = 2. 42 = 32
Câu 24:
Một cấp số nhân có hai số hạng liên tiếp là 16 và 36. Số hạng tiếp theo là:
Chọn B
Ta có cấp số nhân (un) có:
Câu 26:
Ba số x, y, z theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội q khác 1 ; đồng thời các số x ; 2y ; 3z theo thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm giá trị của q.
Chọn A
Theo giả thiết ta có :
Nếu công sai của cấp số cộng: x ; 2y ; 3z bằng 0 (vô lí).
nếu
Câu 27:
Ba số x, y, z lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 21. Nếu lần lượt thêm các số 2 ; 3 ; 9 vào ba số đó (theo thứ tự của cấp số cộng) thì được ba số lập thành một cấp số nhân. Tính
Chọn C
*Theo tính chất của cấp số cộng , ta có x+ z = 2y.
Kết hợp với giả thiết, x+ y + z = 21, ta suy ra 3y = 21 nên y = 7.
* Gọi d là công sai của cấp số cộng thì và .
Sau khi thêm các số 2 ; 3 ; 9 vào ba số x ; y ; z ta được ba số là x+ 2 ; y + 3 ; z + 9 hay
9- d ; 10 ; 16+ d.
* Theo tính chất của cấp số nhân, ta có
Giải phương trình ta được d= -11 hoặc d= 4.
Với d = -11 ; cấp số cộng 18 ; 7 ; - 4. Lúc này F = 389.
Với d= 4, cấp số cộng 3 ; 7 ; 11. Lúc này F = 179.
Câu 28:
Các số x + 6y ; 5x +2y ; 8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, đồng thời, các số y -1; 2x – 3y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm x và y
Chọn A
+ Ba số lập thành cấp số cộng nên
+ Ba số lập thành cấp số nhân nên .
Thay x= 3y vào ta được :
hoặc .
Với y= -1 thì x= - 3; với thì .
Câu 29:
Số hạng thứ hai, số hạng đầu và số hạng thứ ba của một cấp số cộng với công sai khác 0 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân với công bội q. Tìm q ?
Chọn B
Giả sử ba số hạng a, b, c lập thành cấp số cộng thỏa yêu cầu, khi đó b, a, c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân công bội q. Ta có
Nếu nên a, b, c là cấp số cộng công sai d= 0 (vô lí).
Nếu hoặc q= -2. Nếu (vô lí), do đó q = -2.
Câu 30:
Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa diện tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp (có diện tích là ). Tính diện tích mặt trên cùng.
Chọn A
Diện tích bề mặt của mỗi tầng (kể từ 1) lập thành một cấp số nhân có công bội và
Khi đó diện tích mặt trên cùng là :
Câu 32:
Cho bốn số nguyên biết rằng ba số hạng đầu lập thành một cấp số nhân, ba số hạng sau lập thành một cấp số cộng. Tổng của hai số hạng đầu và cuối bằng 14, còn tổng hai số ở giữa bằng 12. Tổng của bốn số nguyên đó là?
Chọn D
Gọi 4 số phải tìm là a1, a2, a3, a4. Theo đầu bài Ta có hệ:
Từ thay vào (1) ta được:
Từ đó, ta tìm được 4 số cần tìm là: a1=2, a2=4, a3=8 và a4=12
Chọn D
Câu 33:
Một người gửi một triệu đồng với lãi suất 0,65%/tháng. Số tiền có được sau 2 năm (xấp xỉ) là:
Chọn A
Số tiền là 1000000. (1+0,0065)24≈ 1168236,3