Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1: Phép dời hình nâng cao (phần 4) (có đáp án)

  • 2850 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho u2018;2019 A0;1;B3;1. Nếu TuA=A';TuB=B'  , khi đó A’B’ có độ dài là:

Xem đáp án

Đáp án A

Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì nên qua phép tịnh tiến

biến hai điểm A; B thành 2 điểm A'; B' thì ta có: 

A'B' = AB = (-3-0)2+(-1-1)2= 13

 


Câu 2:

Cho u2018;2019 và A1;2;B2;1 . Nếu TuA=A';TuB=B' , khi đó A’B’ có độ dài là:

Xem đáp án

Đáp án C

Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất  kì.

Do đó, qua phép tịnh tiến biến 2 điểm A; B  lần lượt thành A'; B' thì:

A'B' = AB = (-2- 1)2+(1-2)2= 10

 


Câu 3:

Cho u2;3 A1;1;B2;1 . Nếu TuA=A';TuB=B' , khi đó A’B có độ dài là:

Xem đáp án

Đáp án C

Tịnh tiến theo u biến điểm A  thành điểm A' nên: 

x' = x+ a =  1 + 2=  3y' = y +b =  1 +3 = 4A'( 3; 4)

Do đó,  A’B = (-2-3)2+(-1- 4)2= 50


Câu 4:

Cho u4;3 A3;5;B2;2 . Nếu TuA=A';TuB=B' , khi đó AB’ có độ dài là:

Xem đáp án

Đáp án B

 +  Phép tịnh tiến theo u biến điểm B  thành điểm B' nên : 

x' =x + a = -2 + 4 = 2y'= y +b = 2+ (-3)= -1B' (2;-1)AB' = (2+3)2+(-1-5)2= 61

 


Câu 5:

Cho u=0 A1;2;B2;1 . Nếu TuA=A';TuB=B' , khi đó A’B’ có độ dài là:

Xem đáp án

Đáp án B

Khi tịnh tiến theo  vecto - không , sẽ biến một điểm thành chính nó.

Do đó;  A' ( 1; 2); B' ( 2; 1)

A'B' = AB =  (2- 1)2+(1- 2)2 = 2


Câu 7:

Cho v1;1A0;1. Ánh của A qua phép tịnh tiến theo véctơ vcó toạ độ là:

Xem đáp án

Đáp án A

Áp dụng biểu thức x'=x+a=  0+1 = 1y'=y+b=  -1 +1 = 0


Câu 8:

Cho  u0,5 và A(2,0). Ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véctơ u  có toạ độ là:

Xem đáp án

Đáp án B

Áp dụng biểu thức x'=x+a=  2+0 = 2y'=y+b=  0+5 = 5


Câu 9:

Cho  v(2;3)và A(–3;1). Ảnh của A qua phép tịnh tiến theo véctơ  v có toạ độ là:

Xem đáp án

Đáp án D

Áp dụng biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến ta có:

x' = x+a =  -3+2 = -1y' = y +b=1+3 = 4

nên A' (-1;4)


Câu 10:

Cho điểm M3;2 . Điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến Tv  với v5;1 . Tọa độ điểm M’ là:

Xem đáp án

Đáp án B

Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta có: 

x' = x +a=  -3 + 5 =2y' = y+ b =  2 +1 =  3M'( 2; 3)


Câu 11:

Trong Oxy, cho đường thẳng d: 2x - 3y + 1 = 0 . Tìm ảnh của đường thẳng d  qua phép đối xứng tâm I( 2;1)

Xem đáp án

Đáp án B

Phép đối xứng tâm I(2; 1) biến đường thẳng d thành đường thẳng d'.

Biến mỗi điểm M(x, y) thuộc d thành điểm M' (x'; y') thuộc d'

Vì đường thẳng d' // hoặc trùng với d nên d' có dạng:  2x - 3y + c = 0

Lấy điểm M (1; 0) thuộc d. Tìm ảnh của M qua đối xứng tâm I.

I là trung điểm của MM' nên:

 xM'= 2xI- xM= 2.2 - 1 = 3yM'= 2yI- yM=  2. 1 - 0 = 2M' ( 3;2)

Vì M' thuộc d' nên : 2.3 -3.2 + c= 0 nên c =0

Vậy phương trình d' là : 2x - 3y = 0


Câu 12:

Cho hai điểm cố định B, C trên đường tròn (O) và một điểm A thay đổi trên đường tròn đó. Tìm quĩ tích trực tâm H của ABC:

Xem đáp án

Đáp án D

Gọi BB’ là đường kính (O).

 TB'C:OO'OO'//B'C(1)

Ta lại có

B’C // AH ( cùng vuông góc BC) (2)

B’A // CH ( cùng vuông góc BA)

 AH = B’C (3)

Từ (1), (2), (3):  OO'//AHOO'=AH

Suy ra, tứ giác OO'HA là hình bình hành nên O’H = OA = R

=> H (O’,R)


Câu 13:

Trong các chữ: T, O, Q, U, C,W, L, có bao nhiêu chữ có trục đối xứng:

Xem đáp án

Đáp án D

Các chữ có trục đối xứng là: T, O, C; U,W


Câu 14:

Cho A(1;3 ). Thực hiện Q(O;750)  biến điểm A thành điểm có tọa độ:

Xem đáp án

Đáp án B

tan AOx^=31 = 3(OA;Ox)^=30o 

AOy^= 900- 600= 300A'Oy^=  750- 300=45o

OA =  (3)2+12 = 2OA'=2A'(-2;2)  

 


Câu 15:

Cho A(1;  13). Thực hiện Q(O;600)  biếnđiểm A thành điểm có tọa độ

Xem đáp án

Đáp án A

 

tan AOx^= 131= 13AOx^=30o

A'Ox^= 900

Mà OA = 12+ (13)2=233  = OA’

Q(O;60o):AA'(0;233)


Câu 16:

Cho 2 đường tròn (O) , (O’) có cùng bán kính, tiếp xúc với nhau. Phép biến hình nào sau đây không thể biến hình này thành hình kia:

Xem đáp án

Đáp án D


Câu 17:

Cho đường tròn (O; R), đường kính AB cố định và đường kính CD thay đổi. Tiếp tuyến với đường tròn (O) tại B cắt AC tại E, AD tại F. Tìm tập hợp trực tâm các tam giác CEF và DEF.

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi H là trực tâm tam giác CEF

Ta lại có:CAF^=90o

3 điểm F, A, H thẳng hàngEAH^=90o

Mà BCE^=90o

=>AH // BCAB//HC

 AB = HC = 2R

Gọi O’ làảnh của O qua phép tịnh tiến theo vectơ BA

 OO’ = HC ( = 2R)

MàOO’ // HC ( cùng vuông vớiEF)

O’H = OC = R

Tập hợp H là đường tròn tâm (O’;R)

(CMTT với K là trực tâm tam giác DEF)


Câu 18:

Cho đường thẳng d: y = 1.QO;105o:dd'  .  Viết phương trình đường thẳng d’

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 19:

Cho A(2; 3). Thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo u(1;2) , phép quay tâm O góc quay π2  , phép đối xứng tâm O, phép đối xứng trụcOx. Ảnh của A có tọa độ:

Xem đáp án

Đáp án D

 + Tìm ảnh A' của điểm  A (2;3) qua phép đối tịnh tiến.

x' = x +a =  2+1 = 3y' = y+b = 3+ 2= 5A' ( 3; 5)

 + Qua phép quay tâm O, góc quay π2biến điểm A' thành điểm A" ( - 5; 3).

+ Qua phép đối xứng tâm O biến điểm A" thành A"'.

Khi đó, O là trung điểm của A"A''' nên A"' ( 5; -3).

+ Qua phép đối xứng trục Ox, biến điểm A"' thành A"" ( 5; 3)


Câu 20:

Trên đường tròn (O;R) cho hai điểm B, C cố định và một điểm A thay đổi. Gọi H là trực tâm của ABC và H' là điểm sao cho HBH' Clà hình bình hành. Tìm quĩ tích của điểm H.

Xem đáp án

Đáp án B

Gọi I là trung điểm BC

Vì BHCH' là hình bình hành nên 2 đường chéo BC và HH' cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

Suy ra: H’ đối xứng với H qua I

 ( CH’ // BH do HBH’C là hình bình hành)

H'CH^+HCM^=CHM^+HCM^=90o

(Cách chứng minh khác: Ta có CHAB

Mà H’B//CH

H'BABH'BC^=90oH'(O)

ĐI: O->  O’

OH'=O'H

H thuộc đường tròn (O’; R)

 


Câu 21:

Cho ABC ( quy ước thứ tựcácđiểm theo chiều kim đồng hồ). E là ảnh của B qua phép quay tâm A góc quay  90o, F là ảnh của C qua phép quay tâm A góc quay 900.  Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của EB, BC, CF. MNP là tam giác gì:

Xem đáp án

Đáp án C

Q(A;90o):BE EAB^=90oAB=AE

Q(A;90o):CFFAC^=90oAC=AF

ΔAEC=ΔABFEC=BFMN=NPQ(A;90o):ECBFECBFMNNP

MNP vuông cân tại N

 


Câu 22:

Cho tam giác ABC cân tại A. Tìm mệnh đề đúng 

Xem đáp án

Đáp án B

+ Vì tam giác ABC cân tại A nên 

   - Tam giác có 1 trục đối xứng là đường thẳng d qua A, vuông góc BC

   - Tam giác không có tâm đối xứng

Suy ra: Qua phép đối xứng trục d biến tam giác ABC thành chính nó


Câu 23:

Cho parabol (P):  y = x2 +6x. Tìm ảnh của parabol qua phép đối xứng tâm I(1; 2)

Xem đáp án

Đáp án B

+  Qua phép đối xứng tâm I(1; 2), biến parabol (P) thành parabol (P')

Biến mỗi điểm M(x, y) thuộc (P) thành điểm M'(x'; y') thuộc (P')

+ Áp dụng biểu thức tọa độ ta có: 

x' = 2.1 - x= 2-xy' = 2.2 - y = 4- yx = 2- x'y= 4- y'  (1) 

Mà điểm M(x; y) thuộc parabol (P) nên: y = x2 +6x  (2) 

Thay (2) vào (1) ta được:

 4- y'=  (2- x')2+ 6(2- x') 4- y' =  x'2- 10x'+16y'=  - x'2+10x'- 12

Do đó, phương trình  parabol (P') là:  y =  - x2 +10x - 12


Câu 24:

Cho các hình sau 

1: Hình tròn

2:  Đường thẳng

3: Đoạn thẳng

4. Hình vuông

5. Đa giác đều n cạnh

Trong các hình trên có bao nhiêu hình có vô số trục đối xứng

Xem đáp án

Đáp án B

Trong các hình đã cho thì

1: Hình tròn có vô số trục đối xứng. Trục đối xứng là đường thẳng bất kì đi qua tâm  đường tròn

2:  Đường thẳng có vô số trục đối xứng. Trục đối xứng là đường thẳng d va các đường thẳng vuông góc với d

3: Đoạn thẳng có trục đối xứng là đường thẳng đi qua trung điểm đoạn thẳng và vuông góc đoạn thẳng đó

4. Hình vuông có 4 trục đối xứng: 2 đường chéo và 2 đường thẳng nối trung điểm 2 cạnhđối diện

5. Đa giác đều n cạnh:

   * Nếu n chẵn : có trục đối xứng là các đường chéo; các đường thẳng nối trung điểm 2 cạnh đối diện

   * Nếu n lẻ: có trục đối xứng là các đường thẳng nối 1 đỉnh với trung điểm cạnh  đối diện

Vậy có 2 hình là có vô số trục đối xứng


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương