Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng (có đáp án)
Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1: Phép dời hình nâng cao (phần 3) (có đáp án)
-
2848 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tìm phép tịnh tiến biến thành
Đáp án A
Đường tròn (C) có tâm I( –10 ; 2) bán kính R = 4, (C’) có tâm I’( –2 ; 6 ) bán kính R' =2
Vì hai bán kính khác nhau nên không tồn tại phép tịnh tiến biến đường tròn này thành đường tròn kia.
Câu 2:
Cho (d): x + 2y – 5 = 0. Ảnh của (d) qua phép vị tự tâm I(−2;4) tỉ số k = là
Đáp án C
Câu 3:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(0;−1) , bán kính R = 3. Ảnh của (C) qua việc thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 180và phép vị tự tâm O tỉ số 2, phép tịnh tiến theo vectơ
Đáp án C
* Qua phép quay tâm O, biến đường tròn (C) thành đường tròn (C' )
Biến tâm I( 0; -1) thành tâm I' ; R' =R = 3
Khi đó,2 điểm I và I' đối xứng với nhau qua O hay O là trung điểm của II' nên I' (0; 1)
* Qua phép vị tự tâm O, biến (C') thành (C")
Biến tâm I' thành I" và R" = 2R' = 2.3 = 6
Tìm tâm I":
+ Qua phép tịnh tiến, biến đường tròn (C") thành (C"'), biến tâm I" thành tâm I"', bán kính R"' = R" = 6
*Phương trình đường tròn (C"'):
Câu 4:
Cho (d): 3x – 6y + 1 = 0. Phương trình đường thẳng d’ đối xứng với d qua gốc O là:
Đáp án D
Phép đối xứng qua tâm O, biến đường thẳng d thành đường thẳng d'
Biến mỗi điểm M (x, y) thuộc d thành điểm M'(x'; y') thuộc d'.
Vì O là trung điểm của MM' nên:
(1)
Vì điểm M thuộc đường thẳng d nên : 3x - 6y + 1 = 0 (2)
Thay (1)vào (2) ta được:
3. (- x') - 6(- y') + 1 = 0 hay - 3x'+ 6y' + 1 = 0
Do đó, phương trình đường thẳng d' là : -3x + 6y +1=0
Câu 5:
Cho đường tròn (C): – 2y – 3 = 0. Đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng trục Ox. Phương trình đường tròn (C’) là:
Đáp án C
Đường tròn (C) có tâm I(0;1) bán kính R= 2
Qua phép đối xứng trục Ox, biến tâm I thành tâm I', bán kính R' =R =2
Đox: I(0;1) -> I’( 0;–1)
Phương trình đường tròn (C’):
hay
Câu 6:
Cho 3 điểm A(2;3) , B(1;–4) , C(5;0) ,gọi I là trung điểm của BC, A’ là ảnh của A qua . Khi đó tọa độ của A’ là:
Đáp án B
Vì I là trung điểm của BC nên:
Đối xứng qua tâm I (3; -2) biến điểm A thành điểm A' nên I là trung điểm của AA'
Áp dụng biểu thức
Câu 7:
Cho đtròn (C) : và đường thẳng (d): y=–x+1. Gọi (C’) là ảnh của (C) qua Đd. Phương trình của (C’) là
Đáp án B
* Đường tròn (C) có I(6 ; 2), bán kính R = 1
Phép đối xứng qua đường thẳng d biến đường tròn (C) thành (C'),
và biến tâm I thành tâm I', bán kính R' = R = 1
* Tìm tọa độ tâm I'
* Đường thẳng d: y = -x + 1 hay x + y - 1 = 0
Đường thẳng đi qua I(6; 2) và vuông góc với (d) có vectơ chỉ phương là (1; 1)
nên có vecto pháp tuyến (1; -1) . Phương trình đường thẳng :
1.( x – 6 ) – 1.( y – 2 ) = 0 hay x – y – 4 = 0
* Giao điểm của đường thẳng d và là nghiệm hệ phương trình:
d = O
* Khi đó, 2 tâm I và I' đối xứng với nhau qua điểm O hay O là trung điểm của II'
Phương trình đường tròn (C’): = 1
Câu 8:
Cho điểm M(5;2) và đường thẳng (d): 3x – y + 2 = 0. Tìm ảnh của M qua phép đối xứng qua đường thẳng (d)
Đáp án D
+ Gọi (d1) là đường thẳng đi qua M(5 ; 2) và vuông góc với d.
Khi đó, đường thẳng (d1) có vecto chỉ phương là ( 3; -1) nên có vecto pháp tuyến (1; 3)
Phương trình đường thẳng (d1) là :
1. (x - 5) + 3. ( y - 2 ) = 0 hay x+ 3y -11 = 0
+ Giao điểm của d và (d1) là nghiệm hệ phương trình:
+ Đối xứng qua đường thẳng d biến M thành M' nên I là trung điểm của MM'
suy ra:
Câu 9:
Trong mp Oxy, cho M(–2;3). Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép đối xứng qua đường thẳng x + y = 0?
Đáp án A
+ Đường thẳng d có vecto pháp tuyến là (1; 1) nên có vecto chỉ phương (1; -1)
+ Gọi đường thẳng : đi qua M(-2; 3) và vuông góc với đường thẳng d.
Khi đó, có vectơ pháp tuyến
Phương trình đường thẳng : 1
+ Giao điểm của 2 đường thẳng trên là nghiệm hệ phương trình;
+ Phép đối xứng qua đường thẳng d biến M thành M' và ngược lại.
Khi đó, I là trung điểm MM' nên :
Câu 10:
Cho đường tròn (C) là đường tròn lượng giác. Phương trình đường tròn (C’) đối xứng với (C) qua I(2;3):
Đáp án C
Đường tròn lượng giác có tâm O(0;0), bán kính R= 1
Qua phép đối xứng tâm I, biến đường tròn (C) thành đường tròn (C') .
biến tâm O thành tâm O' bán kính R' = R = 1
Vì I là trung điểm của OO' nên:
Phương trình đường tròn (C’): hay
Câu 11:
Trong mp Oxy, cho parabol (P) : y = + 2x . Phương trình của parabol (Q) đối xứng với (P) qua gốc tọa độ O là:
Đáp án D
Đối xứng qua tâm O biến parabol (P) thành parabol (Q)
và biến mỗi điểm M(x, y) thuộc (P) thành điểm M' (x'; y') thuộc (Q).
+ Vì điểm M thuộc (P) nên: (1)
+ Ta có: (2)
Thay (1) vào (2) ta được
Vậy phương trình parabol (Q) là:
Câu 12:
Trong mặt phẳng Oxy, cho I(–2;1) và đường thẳng (d): 2x + 2y – 7 = 0. Ảnh của (d) qua phép đối xứng tâm I là đường thẳng có phương trình:
Đáp án C
+ Phép đối xứng tâm I biến đường thẳng d thành d'.
Biến mỗi điểm M (x ; y) thuộc d thành điểm M'(x'; y') thuộc d'.
Vì điểm M thuộc d nên: 2x + 2y - 7= 0 (1)
+ Ta có I là trung điểm của MM' nên :
(2)
Thay (2) vào (1) ta được:
2( -4- x') + 2( 2- y')- 7 = 0 hay - 2x' - 2y' - 11 = 0 hay 2x' + 2y' + 11 = 0
Câu 13:
Cho đường thẳng d: 2x + y – 1 = 0. Phương trình đường thẳng d’ đối xứng với d qua gốc tọa độ là:
Đáp án A
Phép đối xứng qua gốc tọa độ O, biến đường thẳng d thành đường thẳng d'.
Biến mỗi điểm M(x, y) thuộc d thành điểm M'(x'; y' ) thuộc d'
Ta có: (1)
Vì điểm M(x; y) thuộc d nên: 2x + y - 1 = 0 (2)
Thay (1) vào (2) ta được: 2. (- x') + ( - y') -1 = 0 hay 2x' + y' + 1 = 0
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm: 2x + y +1 =0
Câu 14:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho đường tròn (C): . Phép đối xứng qua tâm O biến đường tròn (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau:
Đáp án C
Đường tròn (C) có tâm I(1;2) bán kính
Đối xứng qua tâm O biến đường tròn (C) thành đường tròn (C') và biến
tâm I thành tâm I'; bán kính R' =R
Khi đó, 2 tâm I và I' đối xứng với nhau qua O nên I' (-1; -2)
Phương trình đường tròn (C’): = 3
Câu 15:
Cho phép biến hình sao cho với mọi thì thỏa mãn . Phép biến hình F biến đường thẳng thành đường thẳng nào?
Đáp án D
Phép biến hình F biến đường thẳng d thành đường thẳng d' và biến mỗi điểm M(x, y) thuộc d thành điểm M' (x'; y') thuộc d'
Theoo biểu thức tọa độ ta có:
(1)
Vì điểm M thuộc đường thẳng d nên : 3x + y - 2 = 0 (2)
Thay (1) vào (2) ta được;
3x' + y' - 3 - 2 =0 hay 3x’ + y’ – 5 = 0
Phương trình đường thẳng d' cần tìm: 3x + y – 5 = 0
Câu 16:
Trong mp Oxy, cho đường thẳng (d): 2018x + 2019y – 1 =0 và vectơ . Tìm m để phép tịnh tiến theo vectơ biến (d) thành chính nó
Đáp án A
Đường thẳng d có vecto pháp tuyến là (2018; 2019) nên có vecto chỉ phương (2019; -2018)
Phép tịnh tiến biến(d) thành chính nó là phép tịnh tiến theo vectơ chỉ phương của (d)
Suy ra, hai vecto cùng phương
Do đó, tồn tại số k thỏa mãn: = k =>m = 0
=>có một giá trị m = 0 để biến (d) thành chính nó.
Câu 18:
Cho A(8;2). Ảnh của A qua phép đối xứng trục qua Ox có toạ độ là:
Đáp án C
Áp dụng biểu thức
Câu 19:
Cho A(6;–1). Ảnh của A qua phép đối xứng trục qua Oy có toạ độ là:
Đáp án B
Áp dụng biểu thức
Câu 20:
Cho A(2;–1). Ảnh của A qua phép đối xứng trục qua Oy là A’, ảnh của A’ qua phép đối xứng trục qua Ox là A”có toạ độ là:
Đáp án D
+ Đối xứng trục Oy, biến điểm A( 2; -1) thành điểm A' (-2; -1)
+ Đối xứng qua trục Ox, biến điểm A' (- 2; -1) thành điểm A" ( -2; 1)
Câu 21:
Cho A(3;–2) ; B( 6; 9) và d: x+3y – 2 = 0. Nếu (A) = A’ , (B) = B’ thì A’B’ có độ dài bằng
Đáp án A
Cách 1: Phép đối xứng trụ bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì .
Do đó, qua phép đối xứng đường thẳng d biến 2 điểm A; B lần lượt thành A'; B' thì:
Cách 2:
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với d:
:
A’(4;1)
Tương tự
Câu 22:
Cho A(3;–2) và B( 6; 9). Nếu (A) = A’ , (B) = B’ thì A’B có độ dài bằng
Đáp án B
Đối xứng qua trục Ox, biến điểm A ( 3; -2) thành điểm A':
Câu 23:
Trong mp Oxy, cho M(–2;3). Hỏi M là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép đối xứng qua trục Oy
Đáp án D
Qua phép đối xứng trục Oy,biến điểm A( x, y ) thành điểm M (-2; 3)
Suy ra:
Câu 24:
Cho A(1; 2); B(–3;5) Phép đối xứng tâm O biến hai điểm A; B lần lượt thành A'; B'. Độ dài đoạn A’B’:
Đáp án B
Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Do đó,qua phép đối xứng tâm O, biến 2 điểm A, B lần lượt thành A', B' nên :
Câu 25:
Cho M(2;–5); N(–3; 2), I(2;5). : M -> M’; : N -> N’. Tính tọa độ
Đáp án C
+ Đối xửng tâm I biến điểm M thành M' nên I là trung điểm của MM'
Suy ra:
+ Đối xứng tâm I biến điểm N thành điểm N' nên I là trung điểm của NN'