Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Toán Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 5: Đạo hàm (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 11 Ôn tập chương 5: Đạo hàm (có đáp án)

Trắc nghiệm Toán 11 Chương 5: Đạo hàm cơ bản (phần 4) (có đáp án)

  • 3778 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho đường cong  . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng

(d): x - 4y – 21 = 0.

Xem đáp án

Chọn C

Tập xác định D = R \ {1}. Ta có 

Có 

Vì tiếp tuyến song song với d nên ktt = kd = 1/4.

Gọi M(xo; yo) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến, ta có f’(x0) = k­tt 

(1- xo )2 = 16 xo = 5 xo = -3

Với xo = 5 yo = -4, phương trình tiếp tuyến tại điểm này là: 

 (loại, vì trùng với d).

Với xo = -3 yo = -2, phương trình tiếp tuyến tại điểm này là: 

 

Hay 4y = x - 5 x - 4y -  5 =0


Câu 2:

Cho đường cong 

Số tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (Δ): 2x + 2y – 9 = 0.

Xem đáp án

Chọn B

Tập xác định D = R \ {1}. Ta có 

Vì tiếp tuyến vuông góc với Δ nên, 

Gọi N(xo; yo) là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến, ta có f’(x) = ktt 

(1- xo )2 = 4 xo = 3 xo = -1.

Với xo = 3 y = -5, phương trình tiếp tuyến tại điểm này là:

y = 1(x – 3) – 5 y = x – 8

Với xo = -1 y = -1, phương trình tiếp tuyến tại điểm này là:

y = 1(x + 1) – 1 y = x


Câu 3:

Cho hàm số .Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2; 4).

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có: 

Ta có xo = 2 f’(xo) = f’(2) = -1

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2; 4) là

 y = -1(x - 2) + 4 hay y = -x + 6.


Câu 4:

Cho hàm số.

Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 1.

Xem đáp án

Chọn D.

Ta có: 

Gọi xo  là hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị, ta có f’(xo) = 1

 (vô lý).

Kết luận không có tiếp tuyến nào có hệ số góc bằng 1.


Câu 5:

Cho hàm số (C): . Tìm phương trình tiếp tuyến với (C). Tại điểm có hoành độ xo  = 1/2.

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có 

Với 

Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm  là y = -2(x - 1/2) + 1/2

Hay y = -2x + 3/2.


Câu 6:

Tính đạo hàm của hàm số sau:

Xem đáp án

Chọn B.

Áp dụng (sinu)’, với 


Câu 7:

Tính đạo hàm của hàm số sau: y = cos2x

Xem đáp án

Chọn B.

Áp dụng công thức  với u = cos x.

y’ = (cos2x)’ = 2.cosx. (cosx)’ = 2cosx.(-sinx) = -sin2x.


Câu 8:

Tính đạo hàm của hàm số sau: y = sin 3x.cos 5x

Xem đáp án

Chọn C.

= 4cos8x – cos2x.


Câu 12:

Giải phương trình y’ = 0 trong trường hợp sau: y = sin2x – 2cosx.

Xem đáp án

Chọn D.

Trước tiên, ta có: y’ = 2cos2x + 2sinx.

Khi đó, phương trình có dạng:

2cos2x + 2sinx = 0 Giải phương trình y’ = 0 trong trường hợp sau: y = sin2x – 2cosx (ảnh 1)

Giải phương trình y’ = 0 trong trường hợp sau: y = sin2x – 2cosx (ảnh 2)


Câu 14:

Hàm số y = sin2x. cosx có đạo hàm là:

Xem đáp án

Chọn A.

Ta có

y’ = (sin2x)’.cosx + sin2x.(cosx)’ = 2cos2xsinx – sin3x

= sinx(2cos2x – sin2x) = sinx(3cos2x – 1).


Câu 15:

Hàm số y = x2.cosx có đạo hàm là:

Xem đáp án

Chọn A.

y' = (x2)’.cosx + x2(cosx)’ = 2x.cosx – x2.sinx.


Câu 16:

Cho hàm số y = cos3x.sin2x. Tính  bằng:

Xem đáp án

Chọn B.

y' = (cos3x)’sin2x + cos3x(sin2x)’ = -3sin3x.sin2x + 2cos3x.cos2x.


Câu 17:

Xét hàm số . Chọn đáp án sai:

Xem đáp án

Chọn C.

* Và 3y2y'+2sin 2x =  

                             

= -2sin2x + 2sin2x = 0.


Câu 19:

Cho hàm số y = cos2x + sinx. Phương trình y’ = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; π)

Xem đáp án

Chọn C.

y' = -2cosxsinx + cosx = cosx(1 – 2sinx)

 . Vậy có 3 nghiệm thuộc khoảng (0; π).


Câu 20:

Tính đạo hàm cấp ba của hàm số sau: y = xsin2x

Xem đáp án

Chọn D.

Có y’ = x’sin2x + x.(sin2x)’ = sin2x + 2xcos2x

y’’ = (sin2x)’ + (2x)’cos2x + 2x(cos2x)’

        = 2 cos2x +2. cos2x +  2x. (- 2sin 2x )  

        = 4cos2x – 4xsin2x

y’’’ = 4(cos2x)’ – (4x)’sin2x – 4x(sin2x)’ = -8sin2x – 4sin2x – 8xcos2x

= -12sin2x – 8xcos2x.


Câu 21:

Tính đạo hàm đến cấp đã chỉ ra của hàm số sau: y = cos2x,(y’’’)

Xem đáp án

Ta có 

y’’ = -2cos2x y’’’ = 4sin2x.


Câu 22:

Tính đạo hàm đến cấp đã chỉ ra của hàm số sau: y = x4 – sin2x, (y(4))

Xem đáp án

Chọn C.

y = x4 - sin2x

y’ = 4x3 – 2cos2x y’’ = 12x2 + 4sin2x

y’’’ = 24x + 8cos2x y(4) = 24 – 16sin2x


Câu 24:

Cho f(x) = (2x – 3)5. Khi đó f”(3)  và  f”’(3) lần lượt là:

Xem đáp án

Chọn A.

f’(x) = 5(2x – 3)4(2x – 3)’ = 10(2x – 3)4

f”(x) = 40(2x – 3)3(2x – 3)’ = 80(2x – 3)3

f”’(x) = 240(2x – 3)2(2x – 3)’ = 480(2x – 3)2

Vậy: f”(3) = 80(2.3 – 3)3 = 2160

f”’(3) = 480(2.3 – 3)2 = 4320


Câu 25:

Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau: y = x2sinx

Xem đáp án

Chọn C.

y' = 2x.sinx + x2cosx

y” = 2sinx + 2xcosx + 2xcosx + x2(-sinx) = 2sinx + 4xcosx – x2sinx.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương