- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)
-
9938 lượt thi
-
26 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
The Mekong River is ...................river in the world.
Đáp án đúng là: D
So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the + adj-est
Dịch: Sông MeKong là sông dài nhất trên thế giới.
Câu 2:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Đáp án đúng là: A
Câu 3:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Đáp án đúng là: B
Câu 4:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Đáp án đúng là: D
Câu 5:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Đáp án đúng là: C
Câu 6:
..................... language do you speak? - I speak English.
Đáp án đúng là: A
Which dùng để hỏi sự lựa chọn.
Dịch: Bạn nói ngôn ngữ nào? - Tôi nói tiếng Anh.
Câu 7:
My brother .................... our grandmother next weekend.
Đáp án đúng là: C
Next weekend => thì tương lai gần
Chủ ngữ số ít => dùng tobe “is”
Dịch: Anh trai tôi sẽ tới thăm bà vào cuối tuần sau.
Câu 8:
How ........... do you watch television? – Every evening.
Đáp án đúng là: B
How often dùng để hỏi tần suất hoạt động.
Dịch: Bạn có hay xem TV không? - Mỗi buổi tối.
Câu 9:
It’s very hot. Why ...................................go swimming?
Đáp án đúng là: A
Why + don’t/doesn’t + S + Vinf?: gợi ý ai làm gì
Dịch: Thời tiết rất nóng. Tại sao chúng ta không đi bơi đi?
Câu 10:
What about .............................................by bus?
Đáp án đúng là: B
What about + Ving?: dùng để gợi ý, đề xuất
Dịch: Đi xe buýt thì sao nhỉ?
Câu 11:
How……………… is a sandwich? - It's 2,000 dong.
Đáp án đúng là: B
How much + tobe + S ?: hỏi giá cả
Dịch: Một cái bánh kẹp bao nhiêu tiền? - 20000 đồng.
Câu 12:
………….. is the weather like in the summer?
Đáp án đúng là: A
What is the weather like...?: hỏi thời tiết thế nào
Dịch: Thời tiết vào mùa hè như thế nào?
Câu 13:
She (watch)…………. TV at the moment.
Đáp án đúng là: is watching
At the moment => thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Cô ấy đang xem TV.
Câu 14:
Let’s (play)…………. video games.
Đáp án đúng là: play
Let sb Vinf: cho phép ai làm gì/ai đó hãy làm gì
Dịch: Hãy chơi trò chơi điện tử.
Câu 15:
My mother (not listen)…………. to the radio in the morning.
Đáp án đúng là: doesn’t listen
In the morning => thì hiện tại đơn
Chủ ngữ số ít => đi với trợ động từ “does”
Dịch: Mẹ tôi không nghe đài vào buổi sáng.
Câu 16:
What she (do)…………. now?
Đáp án đúng là: is (she) doing
Now => thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Cô ấy đang làm gì thế?
Câu 17:
Đáp án đúng là: A
Chủ ngữ số ít và sau nó là tính từ => dùng tobe “is”
Dịch: Đất nước tôi nhỏ và rất đẹp.
Câu 18:
Đáp án đúng là: C
Thời tiết đã xác định => đi với “the”
Dịch: Khi thời tiết ấm, chúng tôi thường chơi bóng chuyền, tennis hay đi câu cá.
Câu 19:
Đáp án đúng là: C
Sau often ở đây cần một động từ, chủ ngữ số nhiều => go
Dịch: Khi trời nóng, chúng tôi thường đi cắm trại hoặc đi bơi.
Câu 20:
Đáp án đúng là: B
- beautiful: đẹp
- favorite: yêu thích
- like: thích
- good: tốt
Dịch: Mùa yêu thích của chúng tôi là mùa thu vì thời tiết mát mẻ...
Câu 21:
Đáp án đúng là: D
be good for: tốt cho...
Dịch:..vì vậy nó sẽ tốt cho sức khỏe của bạn.
Câu 22:
Đáp án đúng là: When it is hot, I often go swimming
Dịch: Khi trời nóng, tôi thường đi bơi.
Câu 23:
camping / often / do / how / you / go?
Đáp án đúng là: How often do you go camping?
Dịch: Bạn có hay đi cắm trại không?
Câu 24:
like / the / weather / spring/ what / is / the / in?
Đáp án đúng là: What is the weather like in the spring?
Dịch: Thời tiết vào mùa xuân như thế nào?
Câu 25:
trash / in / don’t / country / the / throw
Đáp án đúng là: Don’t throw trash in the country.
Dịch: Đừng vứt rác vào nông thôn.
Câu 26:
to / let’s / zoo / go/ the /
Đáp án đúng là: Let’s go to the zoo.
Dịch: Hãy đi đến sở thú.