- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 33)
-
9956 lượt thi
-
26 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại:
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /z/ còn lại là /iz/.
Câu 2:
Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại:
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /eɪ/, còn lại là /æ/.
Câu 3:
Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại:
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /e/ còn lại là /i:/.
Câu 4:
Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại:
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /u:/ còn lại là /oʊ/.
Câu 5:
What would you like ___________dinner?
Đáp án đúng là: C
Bạn muốn cái gì cho bữa tối?
Câu 6:
______ do you do when it’s hot? - I go swimming.
Đáp án đúng là: B
- Bạn làm gì khi trời nóng?
- Tôi đi bơi.
Câu 7:
Why don’t we go to the zoo this Sunday morning?
Đáp án đúng là: C
- Tại sao chúng ta không đi tới sở thú sáng chủ nhật tuần này nhỉ?
- Ý tưởng hay đó.
Câu 8:
How many___________do you want?
Đáp án đúng là: D
How much dùng để hỏi số lượng và đi với danh từ đếm được số nhiều.
Dịch: Bạn muốn bao nhiêu kí gạo?
Câu 9:
Đáp án đúng là: D
milk không đếm được => loại A, B
some thường đi với câu khẳng định => loại C
Dịch: Có ít sữa nào trong tủ lạnh không?
Câu 10:
I drink an orange juice every morning. It’s my _______ drink.
Đáp án đúng là: C
good: tốt
like: thích
favorite: yêu thích
cold: lạnh
Dịch: Tôi uống nước ép cam mỗi sáng. Nó là đồ uống yêu thích của tôi.
Câu 11:
Look! That boy ___________trash on the street.
Đáp án đúng là: C
Mệnh đề sau “Look!” thường chia ở thì hiện tại tiếp diễn.
Dịch: Nhìn kìa! Chàng trai kia đang xả rác trên phố.
Câu 12:
I _______ Ha Long Bay this summer vacation.
Đáp án đúng là: B
this summer vacation => thì tương lai gần
Dịch: Tôi sẽ đi tới vịnh Hạ Long kì nghỉ hè này.
Câu 13:
Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:
Nga (watch) ________TV every morning.
Đáp án đúng là: watches
every morning => thì hiện tại đơn
chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Nga xem TV mỗi sáng.
Câu 14:
They (play) ________ soccer at the moment.
Đáp án đúng là: are playing
at the moment => thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Họ đang chơi bóng đá.
Câu 15:
We (go) ________ to the cinema tonight.
Đáp án đúng là: will go
tonight => thì tương lai đơn
Dịch: Họ sẽ đi tới rạp phim tối nay.
Câu 16:
Would you like (come) ________ to my house for dinner tonight?
Đáp án đúng là: to come
would like to Vinf: muốn làm gì
Dịch: Bạn có muốn tới nhà tôi ăn tối tối nay không?
Câu 17:
Đọc kĩ đoạn văn và trả lời câu hỏi ở bên dưới:
My name is Huong. I live in the countryside in Vietnam. There are four seasons in my country: spring, summer, fall and winter. In the spring, the weather is usually warm and beautiful. There are many flowers in this season. I sometimes go camping. In the summer, it is usually hot and sunny. I like going to the beach during summer vacation. Fall is a nice season. The weather is often cool. I often go fishing with my father. In the winter, it is usually cold and cloudy. So after school, I like staying at home to watch television.
Where does Huong live?
Đáp án đúng là: She lives in the countryside in Vietnam.
Dẫn chứng ở câu “I live in the countryside in Vietnam”.
Dịch: Tôi sống ở nông thôn ở Việt Nam.
Câu 18:
Đáp án đúng là: There are four seasons in her country: spring, summer, fall and winter.
Dịch: Có 4 mùa ở nước cô ấy: xuân, hạ, thu và đông.
Câu 19:
What is the weather like in the spring?
Đáp án đúng là: The weather is usually warm and beautiful.
Dẫn chứng ở câu “In the spring, the weather is usually warm and beautiful”.
Dịch: Vào mùa xuân, thời tiết thường ấm và đẹp.
Câu 20:
When does she often go fishing?
Đáp án đúng là: She often goes fishing in fall.
Dẫn chứng ở câu “Fall is a nice season...I often go fishing with my father”.
Dịch: Mùa thu là một mùa tuyệt vời...Tôi thườnh đi câu cá với bố tôi.
Câu 21:
What does she like doing in the winter?
Đáp án đúng là: She likes staying at home to watch television after school.
Dẫn chứng ở câu “In the winter...So after school, I like staying at home to watch television”.
Dịch: Vào mùa đông...vì vậy sau giờ học, tôi thích ở nhà để xem TV.
Câu 22:
Sử dụng những gợi ý trong ngoặc để viết lại CÂU:
My father usually drives to work. (Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi)
→ My father usually goes ………………………………………..……
Đáp án đúng là: to work by car
Dịch: Bố tôi thường đi làm bằng ô tô.
Câu 23:
This house is small. (Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi)
→ It is……………………………………………………………
Đáp án đúng là: a small house
Dịch: Nó là một ngôi nhà nhỏ.
Câu 24:
Her favorite drink is milk. (Đặt câu với từ gạch chân)
Đáp án đúng là: What is her favorite drink?
Dịch: Đồ uống yêu thích của cô ấy là gì?
Câu 25:
An orange is three thousand dong. (Đặt câu với cụm từ gạch chân)
Đáp án đúng là: How much is an orange?
Dịch: Bao nhiêu tiền một quả cam?
Câu 26:
Minh/ a/ going to/ have /are/ near/ his/ lake/ friends/ a/ and/ picnic.
(Sắp xếp lại vị trí đúng của các từ để hoàn thành câu)
Đáp án đúng là: Minh and his friends are going to have a picnic near a lake.
Dịch: Minh và bạn anh ấy sẽ đi cắm trại gần một cái hồ.