- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 42)
-
9926 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
You ______ a good pair of shoes for jogging.
Đáp án đúng là: A
should + Vinf: nên làm gì
Dịch: Bạn nên có một đôi giày chạy bộ.
Câu 2:
What would you like? - ___________.
Đáp án đúng là: B
would like st: muốn cái gì => loại A
apple juice không đếm được => loại D
any thường đi ở câu nghi vấn và phủ định => loại C
Dịch: Bạn muốn gì? - Tôi muốn uống nước ép táo.
Câu 3:
In my plans, I am going to ________________ Cuzco.
Đáp án đúng là: B
Thì tương lai gần: is/am/are going to Vinf
Dịch: Trong kế hoạch của tôi thì tôi sẽ đi tới Cuzco.
Câu 4:
She has a high I.Q. She’s very _______.
Đáp án đúng là: B
reponsible: có trách nhiệm
intelligent: thông minh
tall: cao
reliable: đáng tin
Dịch: Cô ấy có IQ cao. Cô ấy rất thông minh.
Câu 5:
He is such a _____ boy, always asking questions.
Đáp án đúng là: A
Trước danh từ cần tính từ => loại B, D
Dựa vào nghĩa chọn A
Dịch: Anh ấy là một người thích tò mò, luôn hỏi nhiều câu hỏi.
Câu 6:
I think Jane is very ______. She is easily hurt by the small things.
Đáp án đúng là: D
embarrassed: ngại ngùng
serious: nghiêm trọng
shy: ngại
sentitive: nhạy cảm
Dịch: Tôi nghĩ Jane rất nhạy cảm. Cô ấy dễ bị tổn thương bởi những thứ nhỏ nhặt.
Câu 7:
I __________ an English course to improve all the skills.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Tôi tham gia khóa học tiếng Anh để cải thiện tất cả các kĩ năng.
Câu 8:
In my opinion, she ______ the exam.
Đáp án đúng là: D
Giả định trong tương lai => tương lai đơn
Dịch: Theo quan điểm của tôi thì cô ấy sẽ vượt qua bài thi.
Câu 9:
My cousin gave me a present ______ my birthday.
Đáp án đúng là: C
on birthday: vào ngày sinh nhật
Dịch: Anh họ tôi tặng tôi một món quà vào dịp sinh nhật.
Câu 10:
My sisters didn’t go ______ holiday last year.
Đáp án đúng là: B
go on holiday: đi nghỉ dưỡng
Dịch: Các chị tôi không đi nghỉ dưỡng năm ngoái.
Câu 11:
Đáp án đúng là: D
petrol: dầu
gas: ga
coal: than đá
electricity: điện
Dịch: Xe điện không thể di chuyển mà không có điện.
Câu 12:
A ______ can travel between continents.
Đáp án đúng là: B
cable car: xe cáp
plane: máy bay
boat: thuyền
train: tàu
Dịch: Một chiếc máy bay có thể di chuyển giữa các châu lục.
Câu 13:
The first ______ system in the world is the London Underground.
Đáp án đúng là: C
ferry: phà
bus: xe buýt
subway: tàu ngầm
train: tàu
Dịch: Hệ thống tàu ngầm đầu tiên trên thế giới là London Underground.
Câu 14:
There _________ any students in the room last night.
Đáp án đúng là: D
last night => quá khứ đơn
students số nhiều => dùng tobe “were”
Dịch: Không còn học sinh nào trong phòng đêm qua.
Câu 15:
Đáp án đúng là: A
last week => quá khứ đơn
Dịch: Bố tôi mua một chiếc xe mới tuần trước.
Câu 16:
Chris Hemsworth is a ________ Australian actor.
Đáp án đúng là: B
Trước danh từ cần tính từ.
Dịch: Chris Hemsworth là một diễn viên người Úc nổi tiếng.
Câu 17:
Đáp án đúng là: C
Trước danh từ cần tính từ.
Dịch: Mary có một chiếc váy đẹp.
Câu 18:
We _______ our grandparents last Saturday.
Đáp án đúng là: A
last Saturday => quá khứ đơn
Dịch: Chúng tôi đã đến thăm ông bà vào thứ bảy tuần trước.
Câu 19:
Do you like classical music?
Đáp án đúng là: B
- Bạn có thích nhạc cổ điển không?
- Có, tôi rất thích.
Câu 20:
What about ______ a cup of tea?
Đáp án đúng là: D
What about Ving?: câu gợi ý
Dịch: Một ly trà thì sao nhỉ?
Câu 21:
Choose the best answer to complete the passage
My favourite meal is breakfast. From Monday (21) _______ Friday I go to school early so I have a quick breakfast. I usually (22) ______ cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!
On Saturdays and Sundays, my dad (23) ______ an English breakfast for everyone in our family. A typical English breakfast is egg, bacon, sausages, tomatoes, mushrooms and baked beans (beans in tomato sauce). Then we have toast and jam. I (24) _______ orange juice and my mum and dad drink tea or coffee. I love breakfast on the weekend (25) _________ I have breakfast with my whole family.
Đáp án đúng là: A
from A to B: từ A đến B
Dịch: Từ thứ hai đến thứ sáu tôi đến trường sớm vì vậy tôi có bữa ăn sáng nhanh chóng.
Câu 22:
I usually (22) ______ cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!
Đáp án đúng là: C
Chủ ngữ ngôi 1 => không chia động từ
Dịch: Tôi thường ăn ngũ cốc với sữa, bánh mì nướng với mứt nhưng cuối tuần thì khác.
Câu 23:
Đáp án đúng là: B
cook breakfast: nấu bữa sáng
Dịch: Vào những ngày thứ 7 và chủ nhật bố tôi nấu bữa sáng cho cả nhà.
Câu 24:
Đáp án đúng là: C
eat: ăn
go: đi
drink: uống
do: làm
Dịch: Tôi uống nước ép cam còn mẹ và bố tôi uống trà và cà phê.
Câu 25:
I love breakfast on the weekend (25) _________ I have breakfast with my whole family.
Đáp án đúng là: B
but: nhưng
because: bởi vì
so: vì vậy
and: và
Dịch: Tôi thích bữa sáng cuối tuần vì tôi có bữa sáng với cả nhà.
Câu 26:
Read the passage and choose the best answer
Albert Park is located only three kilometres from the Melbourne city centre. It is a 225 hectare sporting and recreational park. The park is a beautiful, relaxing, and fun place to spend the day. You can enjoy a picnic or a barbecue at one of the nine picnic areas. There is also a large lake which is home to a gorgeous family or swans and is a lovely place to take a walk. If you are more adventurous, you can take some lessons at the yacht and rowing club or hire a boat just for fun and go for a paddle. Albert Park is host to some of Melbourne’s most exciting events. In May, the “Million Paws Walk” see many dogs play and run through the park with their owners to raise money for charity. Throughout the year there are various “Fun Runs”, and in March the “Foster’s Australian Grand Prix Carnival” is held here.
How far is it from the park to the Melbourne city centre?
Đáp án đúng là: B
Dẫn chứng ở câu “Albert Park is located only three kilometres from the Melbourne city centre”.
Dịch: Công viên Albert nằm cách Melbourne chỉ 3 km từ trung tâm.
Câu 27:
How many picnic areas are there in the park?
Đáp án đúng là: A
Dẫn chứng ở câu “You can enjoy a picnic or a barbecue at one of the nine picnic areas”.
Dịch: Bạn có thể tận hưởng chuyến dã ngoại hoặc một bữa tiệc nướng ở một trong năm khu cắm trại.
Câu 28:
When is the “Million Paws Walk” held to raise money for charity?
Đáp án đúng là: C
Dẫn chứng ở câu “In May, the “Million Paws Walk” see many dogs play and run through the park with their owners to raise money for charity”.
Dịch: Vào tháng năm, Million Paws Walk xem những chú chó chơi và chạy dọc công viên với những người chủ để gây quỹ.
Câu 29:
When is the “Foster’s Australian Grand Prix Carnival” held?
Đáp án đúng là: D
Dẫn chứng ở câu “...and in March the “Foster’s Australian Grand Prix Carnival” is held here”.
Dịch: ...và vào tháng ba, Foster’s Australian Grand Prix Carnival được tổ chức ở đây.
Câu 30:
Is there a lake in the park?
Đáp án đúng là: A
Dẫn chứng ở câu “ There is also a large lake which is home to a gorgeous family or swans and is a lovely place to take a walk”.
Dịch: Cũng có một chiếc hồ lớn cái mà là nhà của những gia đình thiên nga và là một nơi đáng yêu để đi bộ.
Câu 31:
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /d/ còn lại là /t/.
Câu 32:
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /id/ còn lại là /d/.
Câu 33:
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /t/ còn lại là /id/.
Câu 34:
Đáp án đúng là: D
Đáp án D nhấn âm đầu, còn lại nhấn âm 2.
Câu 35:
Đáp án đúng là: C
Đáp án C nhấn âm 2 còn lại nhấn âm 1