IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 42)

  • 9926 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

You ______ a good pair of shoes for jogging.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

should + Vinf: nên làm gì

Dịch: Bạn nên có một đôi giày chạy bộ.


Câu 2:

What would you like? - ___________.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

would like st: muốn cái gì => loại A

apple juice không đếm được => loại D

any thường đi ở câu nghi vấn và phủ định => loại C

Dịch: Bạn muốn gì? - Tôi muốn uống nước ép táo.


Câu 3:

In my plans, I am going to ________________ Cuzco.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Thì tương lai gần: is/am/are going to Vinf

Dịch: Trong kế hoạch của tôi thì tôi sẽ đi tới Cuzco.


Câu 4:

She has a high I.Q. She’s very _______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

reponsible: có trách nhiệm

intelligent: thông minh

tall: cao

reliable: đáng tin

Dịch: Cô ấy có IQ cao. Cô ấy rất thông minh.


Câu 5:

He is such a _____ boy, always asking questions.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Trước danh từ cần tính từ => loại B, D

Dựa vào nghĩa chọn A

Dịch: Anh ấy là một người thích tò mò, luôn hỏi nhiều câu hỏi.


Câu 6:

I think Jane is very ______. She is easily hurt by the small things.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

embarrassed: ngại ngùng

serious: nghiêm trọng

shy: ngại

sentitive: nhạy cảm

Dịch: Tôi nghĩ Jane rất nhạy cảm. Cô ấy dễ bị tổn thương bởi những thứ nhỏ nhặt.


Câu 7:

I __________ an English course to improve all the skills.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dịch: Tôi tham gia khóa học tiếng Anh để cải thiện tất cả các kĩ năng.


Câu 8:

In my opinion, she ______ the exam.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Giả định trong tương lai => tương lai đơn

Dịch: Theo quan điểm của tôi thì cô ấy sẽ vượt qua bài thi.


Câu 9:

My cousin gave me a present ______ my birthday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

on birthday: vào ngày sinh nhật

Dịch: Anh họ tôi tặng tôi một món quà vào dịp sinh nhật.


Câu 10:

My sisters didn’t go ______ holiday last year.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

go on holiday: đi nghỉ dưỡng

Dịch: Các chị tôi không đi nghỉ dưỡng năm ngoái.


Câu 11:

Trolleybuses and trams can not move without ______.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

petrol: dầu

gas: ga

coal: than đá

electricity: điện

Dịch: Xe điện không thể di chuyển mà không có điện.


Câu 12:

A ______ can travel between continents.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

cable car: xe cáp

plane: máy bay

boat: thuyền

train: tàu

Dịch: Một chiếc máy bay có thể di chuyển giữa các châu lục.


Câu 13:

The first ______ system in the world is the London Underground.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

ferry: phà

bus: xe buýt

subway: tàu ngầm

train: tàu

Dịch: Hệ thống tàu ngầm đầu tiên trên thế giới là London Underground.


Câu 14:

There _________ any students in the room last night.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

last night => quá khứ đơn

students số nhiều => dùng tobe “were”

Dịch: Không còn học sinh nào trong phòng đêm qua.


Câu 15:

My father _________ a new car last week.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

last week => quá khứ đơn

Dịch: Bố tôi mua một chiếc xe mới tuần trước.


Câu 16:

Chris Hemsworth is a ________ Australian actor.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Trước danh từ cần tính từ.

Dịch: Chris Hemsworth là một diễn viên người Úc nổi tiếng.


Câu 17:

Mary has a _________ dress.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Trước danh từ cần tính từ.

Dịch: Mary có một chiếc váy đẹp.


Câu 18:

We _______ our grandparents last Saturday. 

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

last Saturday => quá khứ đơn

Dịch: Chúng tôi đã đến thăm ông bà vào thứ bảy tuần trước.


Câu 19:

Do you like classical music?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- Bạn có thích nhạc cổ điển không?

- Có, tôi rất thích.


Câu 20:

What about ______ a cup of tea?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

What about Ving?: câu gợi ý

Dịch: Một ly trà thì sao nhỉ?


Câu 22:

I usually (22) ______ cereal with milk or sometimes I have toast and jam, but the weekend is different!

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Chủ ngữ ngôi 1 => không chia động từ

Dịch: Tôi thường ăn ngũ cốc với sữa, bánh mì nướng với mứt nhưng cuối tuần thì khác.


Câu 23:

On Saturdays and Sundays, my dad (23) ______ an English breakfast for everyone in our family.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

cook breakfast: nấu bữa sáng

Dịch: Vào những ngày thứ 7 và chủ nhật bố tôi nấu bữa sáng cho cả nhà.


Câu 24:

Then we have toast and jam. I (24) _______ orange juice and my mum and dad drink tea or coffee.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

eat: ăn
go: đi

drink: uống

do: làm

Dịch: Tôi uống nước ép cam còn mẹ và bố tôi uống trà và cà phê.


Câu 25:

I love breakfast on the weekend (25) _________ I have breakfast with my whole family.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

but: nhưng

because: bởi vì

so: vì vậy

and: và

Dịch: Tôi thích bữa sáng cuối tuần vì tôi có bữa sáng với cả nhà.


Câu 27:

How many picnic areas are there in the park?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dẫn chứng ở câu “You can enjoy a picnic or a barbecue at one of the nine picnic areas”.

Dịch: Bạn có thể tận hưởng chuyến dã ngoại hoặc một bữa tiệc nướng ở một trong năm khu cắm trại.


Câu 28:

When is the “Million Paws Walk” held to raise money for charity?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “In May, the “Million Paws Walk” see many dogs play and run through the park with their owners to raise money for charity.

Dịch: Vào tháng năm, Million Paws Walk xem những chú chó chơi và chạy dọc công viên với những người chủ để gây quỹ.


Câu 29:

When is the “Foster’s Australian Grand Prix Carnival” held?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dẫn chứng ở câu “...and in March the “Foster’s Australian Grand Prix Carnival” is held here”.

Dịch: ...và vào tháng ba, Foster’s Australian Grand Prix Carnival được tổ chức ở đây.


Câu 30:

Is there a lake in the park?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dẫn chứng ở câu “ There is also a large lake which is home to a gorgeous family or swans and is a lovely place to take a walk”.

Dịch: Cũng có một chiếc hồ lớn cái mà là nhà của những gia đình thiên nga và là một nơi đáng yêu để đi bộ.


Câu 31:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /d/ còn lại là /t/.


Câu 32:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others: 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /id/ còn lại là /d/.


Câu 33:

Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /t/ còn lại là /id/.


Câu 34:

Choose the word that has main stress on a different syllable from the rest: 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D nhấn âm đầu, còn lại nhấn âm 2.


Câu 35:

Choose the word that has main stress on a different syllable from the rest:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C nhấn âm 2 còn lại nhấn âm 1


Bắt đầu thi ngay