- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 22)
-
9506 lượt thi
-
31 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /eɪ/ còn lại là /æ/.
Câu 2:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/.
Câu 3:
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ɪ/ còn lại là /aɪ/.
Câu 4:
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /aʊ/ còn lại là /oʊ/.
Câu 5:
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /g/ còn lại là /dʒ/.
Câu 6:
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ɪ/ còn lại là /ju:/.
Câu 7:
My sister is a nurse. She works in the.........
Đáp án đúng là: A
nurse (y tá) => hospital (bệnh viện)
Dịch: Chị tôi là một y tá. Chị ấy làm việc ở bệnh viện.
Câu 8:
They_______ not buy books.
Đáp án đúng là: B
Bổ nghĩa cho động từ cần trợ động từ => loại A, D
Chủ ngữ số nhiều => loại C
Dịch: Họ không mua sách.
Câu 9:
How much _________do you want?
Đáp án đúng là: B
How much dùng để hỏi số lượng đi với danh từ không đếm được.
Dịch: Bạn muốn bao nhiêu trà?
Câu 10:
How __________ do you go jogging? - Once a day.
Đáp án đúng là: B
How often dùng để hỏi tần suất.
Dịch: Bạn có hay đi bộ không? - Một lần một ngày.
Câu 11:
There is __________bread on the table.
Đáp án đúng là: C
Bread không đếm được => không đi được với số từ
Dịch: Có một ít bánh mì trên bàn.
Câu 12:
I like _________. I have a rope.
Đáp án đúng là: D
like + Ving: thích làm gì
Vì trước phụ âm cuối “p” là một nguyên âm nên sang Ving phải gấp đôi phụ âm cuối.
Dịch: Tôi thích nhảy dây. Tôi có một cái dây thừng.
Câu 13:
________________go to Da Lat?
Đáp án đúng là: B
Why don’t we + Vinf?: đề xuất làm gì
Dịch: Tại sao chúng ta không đi Đà Lạt.
Câu 14:
I like fruit. I like _____________very much.
Đáp án đúng là: D
A, B, D là rau củ còn D là quả.
Dịch: Tôi thích hoa quả. Tôi rất thích táo.
Câu 15:
Give the correct verb forms or tenses.
My school (have)........................two floors.
Đáp án đúng là: has
Chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Trường tôi có 2 tầng.
Câu 16:
She (drink)...........................a lot of juice every day.
Đáp án đúng là: drinks
every day => thì hiện tại đơn
chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Cô ấy uống rất nhiều nước ép mỗi ngày.
Câu 17:
Đáp án đúng là: will see
next week => thì tương lai đơn
Dịch: Lan và Nga sẽ đi xem một bộ phim mới vào tuần tới.
Câu 18:
What about (visit).........................................our parents?
Đáp án đúng là: visiting
What about Ving?: gợi ý làm gì
Dịch: Đi thăm bố mẹ của chúng ta thì sao nhỉ?
Câu 19:
He (ride).................his bicycle every day. He (ride)..................his bicycle now
Đáp án đúng là: rides/is riding
every day => thì hiện tại đơn
now => thì hiện tại tiếp diễn
Dịch: Anh ấy đi xe đạp mỗi ngày. Anh ấy đang đi xe đạp.
Câu 20:
Read the following passage and then do the tasks that follow.
South Vietnam enjoys a tropical climate, so there are two seasons all year round. They are known as the dry season and the rainy season. It's very hot in the dry season, but it's cool in the rainy season. In the dry season, we often go camping and swimming. In the rainy season we don't often go out. We sometimes go fishing in the morning because it often rains in the afternoon.
Tick True or False.
There are two seasons in the south of Vietnam.
Đáp án đúng là: T
Dẫn chứng ở câu “South Vietnam enjoys a tropical climate, so there are two seasons all year round”.
Dịch: Miền Nam Việt Nam tận hưởng khí hậu nhiệt đới, vì vậy có 2 mùa quanh năm.
Câu 21:
It’s very cold in the dry season.
Đáp án đúng là: F
Dẫn chứng ở câu “It's very hot in the dry season”.
Dịch: Thời tiết rất nóng vào màu khô.
Câu 22:
They often go camping and swimming.
Đáp án đúng là: T
Dẫn chứng ở câu “..we often go camping and swimming”.
Dịch: Chúng tôi thường đi cắm trại và bơi.
Câu 23:
In the rainy season, it often rains in the afternoon.
Đáp án đúng là: T
Dẫn chứng ở câu “In the rainy...it often rains in the afternoon”.
Dịch: Vào mùa mưa...trời thường mưa vào buổi chiều.
Câu 24:
How many seasons are there in South Vietnam?
Đáp án đúng là: There are two seasons.
Dịch: Có hai mùa.
Câu 25:
What do they do in the rainy season?
Đáp án đúng là: In the rainy season, they don’t often go out. They sometimes go fishing.
Dịch: Vào mùa mưa, họ thường không ra ngoài. Họ thỉnh thoảng đi câu cá.
Câu 26:
Is it cool in the dry season?
Đáp án đúng là: No, it’s not.
Dịch: Không, nó thì không mát.
Câu 27:
Why do they go fishing in the morning?
Đáp án đúng là: Because it often rains in the afternoon.
Dịch: Bởi vì trời thường mưa vào buổi chiều.
Câu 28:
Write complete sentences using the suggested words.
Ba/ always/ walk/ school.
Đáp án đúng là: Ba always walks to school.
Dịch: Ba luôn đi bộ tới trường.
Câu 29:
The Mekong River/ long/ than/ the Red River.
Đáp án đúng là: The Mekong River is longer than the Red River.
Dịch: Sông Mekhong dài hơn sông Hồng.
Câu 30:
Ho Chi Minh City/ large/ than/ Hanoi.
Đáp án đúng là: Ho Chi Minh City is larger than Hanoi.
Dịch: Thành phố Hồ Chí Minh lớn hơn Hà Nội.
Câu 31:
How/ rice/ and/ many/ vegetables/ he/ produce?
Đáp án đúng là: How many vegetables and rice does he produce?
Dịch: Anh ấy sản xuất bao nhiêu rau và gạo?