IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 10)

  • 9947 lượt thi

  • 26 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Circle the best answer A, B, C or D

I’m _________. I’d like some rice and some meat.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- hungry: đói

- full: no

- thirsty: khát

- tired: mệt

Dịch: Tôi đang đói. Tôi muốn ăn một chút cơm và thịt

Câu 2:

_________ playing soccer?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

What about Ving?: gợi ý làm gì

Dịch: Đá bóng thì sao nhỉ?


Câu 3:

_________ do you listen to music? - Everyday.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

How often dùng để hỏi tần suất.

Dịch: Bạn có hay nghe nhạc không? - Mỗi ngày.


Câu 4:

_________ it’s cool, he go jogging.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- which: cái gì

- what: cái gì

- when: khi

- why: vì sao

Dịch: Khi trời mát, anh ấy đi bộ.


Câu 5:

It is _________ in the fall in Vietnam.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

- cool: mát

- hot: nóng

- warm: ấm

- cold: lạnh

Dịch: Thời tiết mát vào mùa thu ở Việt Nam.


Câu 6:

He _________ badminton with my friend tomorrow afternoon.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

tomorrow afternoon => tương lai gần

Dịch: Anh ấy sẽ chơi cầu lông với bạn anh ấy vào chiều mai.


Câu 7:

What would you like _________ breakfast?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

for breakfast: cho bữa sáng

Dịch: Bạn muốn dùng gì cho bữa sáng?


Câu 8:

Her favorite _________ is lemonade.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

- food: thức ăn

- fruit: hoa quả

- drink: đồ uống

- color: màu

Dịch: Đồ uống yêu thích của cô ấy là nước chanh.


Câu 9:

Circle the word whose underlined part is pronounced different from others

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /z/ còn lại là /s/.     


Câu 10:

Circle the word whose underlined part is pronounced different from others

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /ə/ còn lại là /æ/.


Câu 12:

How often does she go to the gym?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: She goes to the gym twice a week.

Dẫn chứng ở câu “She goes to the gym on Monday and Friday”.

Dịch: Cô ấy đến phòng tập vào thứ hai và thứ sáu.


Câu 13:

When does she go to the gym?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: She goes to the gym on Monday and Friday.

Dẫn chứng ở câu “She goes to the gym on Monday and Friday”.

Dịch: Cô ấy đến phòng tập vào thứ hai và thứ sáu.


Câu 14:

Does she go there by bike?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: No, she doesn’t.

Dẫn chứng ở câu “She usually goes there by bus”.

Dịch: Cô ấy thường đi tới đấy bằng xe buýt.


Câu 15:

What does she usually take with her?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: She usually takes a bottle of water with her.

Dẫn chứng ở câu “She usually takes a bottle of water with her.

Dịch: Cô ấy thường mang theo một chai nước bên mình.


Câu 16:

What do you usually do in your free time?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: She usually does aerobics in her free time.

Dẫn chứng ở câu “She usually does aerobics in her free time”.

Dịch: Cô ấy thường tập thể dục nhịp điệu vào thời gian rảnh.


Câu 17:

Write a short paragraph of 10 sentences, using the provided words.

My friend/ name/ Hoa.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: My friend's name is Hoa.

Dịch: Tên bạn tôi là Hoa.


Câu 18:

She/ 12.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: She is 12.

Dịch: Cô ấy 12 tuổi.


Câu 19:

She/ live/ family/ apartment/ city.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: She lives with her family in an apartment in the city.

Dịch: Cô ấy sống với gia đình ở trong một căn hộ ở thành phố.


Câu 20:

She/ tall/ strong/ beautiful.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: She is tall, strong and beautiful.

Dịch: Cô ấy cao, khỏe và đẹp.


Câu 21:

She/ have/ round face.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: She has a round face.

Dịch: Cô ấy có khuôn mặt tròn.


Câu 22:

Her eyes/ black.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Her eyes are black.

Dịch: Mắt cô ấy màu đen.


Câu 23:

She/ have/ long black hair.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: She has long black hair.

Dịch: Cô ấy có mái tóc đen dài.


Câu 24:

Her favorite food/ chicken.

Xem đáp án

Đáp án đúng là:

My favorite food is chicken.

Câu 25:

Her favorite drink/ apple juice.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Her favorite food is chicken.

Dịch: Đồ uống yêu thích của cô ấy là nước cam ép.


Câu 26:

She/ usually/ play badminton/ brother/ free time.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: She usually plays badminton with her brother in her free time.

Dịch: Cô ấy thường chơi cầu lông với anh trai vào thời gian rảnh.


Bắt đầu thi ngay