- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 43)
-
9446 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Read the conversation and choose the correct answers
A: I am really interested in buying this television.
B: That's great!
A: How much are you selling it for?
B: This TV is $2500.
A: You can't be serious.
B: That's how much this TV costs.
A: That's too expensive for me.
B: This television is of very high quality.
A: You can't go down on the price.
B: By how much?
A: I'll buy it for $2000.
B: I'm sorry, but the price is final.
What does A want to buy?
Đáp án đúng là: A
Dẫn chứng ở câu “ I am really interested in buying this television”.
Dịch: Tôi thực sự đang có hứng thú mua một chiếc TV.
Câu 2:
What is the initial price?
Đáp án đúng là: C
Dẫn chứng ở câu “This TV is $2500”.
Dịch: Chiếc TV này $2500.
Câu 3:
How does A think of this price?
Đáp án đúng là: C
Dẫn chứng ở câu “That's too expensive for me’.
Dịch: Nó quá đắt đối với tôi.
Câu 4:
Đáp án đúng là: C
Không có thông tin nói về việc A có mua sản phẩm hay không.
Câu 5:
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /s/ còn lại là /ʃ/.
Câu 6:
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /ʃ/.
Câu 7:
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /ʃ/.
Câu 8:
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /ʃ/.
Câu 9:
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /ʃ/ còn lại là /s/.
Câu 10:
I ___________ a tree.
Đáp án đúng là: B
Hảnh động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ => quá khứ đơn
Dịch: Tôi đã leo một cái cây.
Câu 11:
Farmers pick cherries _______ summer.
Đáp án đúng là: A
in + mùa
Dịch: Những người nông dân hái cherry vào mùa hè.
Câu 12:
We ___________ the castle two days ago.
Đáp án đúng là: B
ago => quá khứ đơn
Dịch: Chúng tôi đã tới thăm lâu đài hai ngày trước.
Câu 13:
Đáp án đúng là: B
on + thứ
Dịch: Sinh của nhật của Mollie vào thứ 3 vì vậy chúng tôi chỉ có hai ngày để chuẩn bị bữa tiệc bất ngờ.
Câu 14:
My dog ___________ very naughty.
Đáp án đúng là: D
Chủ ngữ số ít => đi với tobe was
Dịch: Con chó của tôi rất nghịch ngợm.
Câu 15:
There are four ___________ in a year.
Đáp án đúng là: C
spring: mùa xuân
summer: mùa hè
seasons: mùa
winter: mùa đông
Dịch: Có 4 mùa trong một năm.
Câu 16:
___________ you going to visit Ho Chi Minh City this summer?
Đáp án đúng là: C
Thì tương lai gần: is/am/are going to V
Chủ ngữ là you đi với are
Dịch: Bạn sẽ đi vào thành phố Hồ Chí Minh mùa hè này?
Câu 17:
Đáp án đúng là: B
Hảnh động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ => quá khứ đơn
Dịch: Bố tôi nhìn ra ngoài cửa sổ.
Câu 18:
Trees drop their leaves in ___________
Đáp án đúng là: C
spring: mùa xuân
summer: mùa hè
autumn: mùa thu
Dịch: Những cái cây rụng lá vào mùa thu.
Câu 19:
When ___________ warm, Hung goes fishing.
Đáp án đúng là: A
Dịch: Khi trời ấm, Hùng đi câu cá.
Câu 20:
I like fall because the ___________ is really cool.
Đáp án đúng là: C
sport: thể thao
seasons: mùa
weather: thời tiết
activities: hoạt động
Dịch: Tôi thích mùa thu bởi vì thời tiết rất mát.
Câu 21:
Đáp án đúng là: A
yesterday => quá khứ đơn
Dịch: Tôi đã chơi đá bóng hôm qua.
Câu 22:
I ___________ new words now.
Đáp án đúng là: D
now => hiện tại tiếp diễn
Dịch: Tôi đang học từ mới.
Câu 23:
Đáp án đúng là: A
Vì chủ ngữ số nhiều.
Dịch: Peter và Lực đang ở ngoài trời.
Câu 24:
Ba goes ___________ when it’s hot.
Đáp án đúng là: C
go swimming: đi bơi
Dịch: Ba đi bơi khi trời nóng.
Câu 25:
Our house is ___________ hers.
Đáp án đúng là: D
So sánh hơn với tính từ ngắn: adj-er than
Dịch: Nhà của chúng tôi rẻ hơn nhà của cô ấy.
Câu 26:
She is ___________ student in his class.
Đáp án đúng là: C
So sánh hơn nhất với tính từ dài: the most adj
Dịch: Cô ấy là học sinh chăm chỉ nhất lớp anh ấy.
Câu 27:
Đáp án đúng là: C
at + giờ
Dịch: Trận đá bóng vào lúc 8h. Chúng ta đi xem cùng nhau chứ?
Câu 28:
It’s cold in the ___________
Đáp án đúng là: B
Summer: mùa hè
Winter: mùa đông
Fall: mùa thu
Spring: mùa xuân
Dịch: Trời lạnh vào mùa đông.
Câu 29:
I will save the environment if I ___________ plastic.
Đáp án đúng là: A
Câu điều kiện loại 1 giả định có thể xảy ra ở hiện tai hoặc tương lai: If + S + V(s/es), S + will + Vinf
Dịch: Tôi sẽ bảo vệ môi trường nếu tôi tái chế nhựa.
Câu 30:
We should put rubbish in the recycling ___________.
Đáp án đúng là: A
recycling bin: thùng rác tái chế
Dịch: Chúng ta nên để rác vào thùng rác tái chế.
Câu 31:
Find one odd word: Monday, Season, Tuesday, Friday
Đáp án đúng là: B
Monday: thứ hai
Season: mùa
Tuesday: thứ ba
Friday: thứ sáu
Câu 32:
Find one odd word: bookstore, school, teacher, hospital
Đáp án đúng là: C
bookstore: hiệu sách
school: trường
teacher: giáo viên
hospital: bệnh viện
Câu 33:
Đáp án đúng là: B
vacation: kì nghỉ
Monday: thứ hai
holiday: ngày nghỉ
weekend: cuối tuần
Câu 34:
Find one odd word: train, friend, plane, motorbike
Đáp án đúng là: B
train: tàu
friend: bạn bè
plane: máy bay
motorbike: xe máy
Câu 35:
Find one odd word: third, two, thirty, twelve
Đáp án đúng là: A
third: thứ ba
two: số 2
thirty: số 30
twelve: số 12
Câu 36:
Tokyo/ most populous/ capital/ city/ world.
Đáp án đúng là: A
So sánh hơn nhất với tính từ dài: the most adj
Dịch: Tokyo là thành phố thủ đô đông dân nhất thế giới.
Câu 37:
Đáp án đúng là: D
three times this year => hiện tại hoàn thành
Dịch: Cô ấy đã tới Dubai 3 lần trong năm nay.
Câu 38:
Singapore/ located/ Southeast Asia.
Đáp án đúng là: A
sự thật hiển nhiên => hiện tai đơn => loại B, D
in + châu lục
Dịch: Singapore năm ở Đông Nam Á.
Câu 39:
It’s/ fantastic/ spend/ a day/ New York.
Đáp án đúng là: A
be adj to V: như thế nào để làm gì
in + thành phố
Dịch: Thật tuyệt khi dành 1 ngày ở New York.
Câu 40:
Many/ tourists/ visit/ Hue/ year.
Đáp án đúng là: B
every year => hiện tại đơn
Dịch: Nhiều du khách tới Huế mỗi năm.