IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 44)

  • 9508 lượt thi

  • 40 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest: 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /θ/ còn lại là /ð/.


Câu 2:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest: 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /e/ còn lại là /æ/.


Câu 3:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/.


Câu 4:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /g/ còn lại là /dʒ/.


Câu 5:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/.


Câu 6:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /s/ còn lại là /z/.


Câu 8:

If a robot (8) __________ a mistake, the robot is damaged or destroyed, which is better than a person being killed.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Nếu một con rô bốt mắc lỗi, rô bốt bị hỏng hay phá hoại thì vẫn tốt hơn con người bị giết.


Câu 9:

There are also robots that help at (9) _________, to vacuum or cut grass, for example.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

bank: ngân hàng

home: nhà

school: trường

hospital: bệnh viện

Dịch: Cũng có những rô bốt giúp trong bệnh viện chẳng hạn như làm sạch hay cắt cỏ.


Câu 10:

Because it (10) __________ a long time to send a signal from Earth to Mars, the robots do much of their work alone, without commands from Earth.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Bởi vì nó tốn rất nhiều thời gian để gửi tín hiệu từ trái đất tới sao hỏa, nhiều rô bốt có thể làm việc một mình, nhận chỉ huy từ trái đất.


Câu 11:

Find the word that has different stress pattern in each line:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B nhấn âm 2 còn lại nhấn âm đầu.


Câu 12:

Find the word that has different stress pattern in each line: 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C nhấn âm 2 còn lại nhấn âm đầu.


Câu 13:

Find the word that has different stress pattern in each line: 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D nhấn âm 2 còn lại nhấn âm đầu.


Câu 14:

Find the word that has different stress pattern in each line: 
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A nhấn âm 1 còn lại nhấn âm 2.


Câu 15:

Lisa _______ aerobic everyday.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

do aerobics: tập thể dục nhịp điệu

Dịch: Lisa tập thể dục nhịp điệu thường xuyên.


Câu 16:

_______ do you go to school? Every morning.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

How often dùng để hỏi tần suất.

Dịch: Bạn có thường xuyên tới trường không? Mỗi buổi sáng.


Câu 17:

He always gets up late and _______.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Động từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường.

Dịch: Anh ấy luôn dậy muộn và anh ấy không bao giờ tập thể dục buổi sáng.


Câu 18:

What about _______ by plane?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

What about Ving?: gợi ý làm gì

Dịch: Đi bằng máy bay thì sao nhỉ?


Câu 19:

Air _______ is a problem in a big city.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Cụm danh từ: air pollution: ô nhiễm không khí

Dịch: Ô nhiễm không khí là một vấn đề ở thành phố lớn.


Câu 20:

_______  are films by pictures, not real people and often for children.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Documentary: phim tài liệu

Cartoons: hoạt hình

Love stories: câu chuyện tình yêu

Detective story: chuyện trinh thám

Dịch: Hoạt hình là những bỗ phim bằng ảnh, không phải người thật và thường cho trẻ em.


Câu 21:

It is a high building with many floors. What is it?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Nó là một tòa nhà cao với nhiều tầng => skyscraper: nhà chọc trời


Câu 22:

“We waste a lot of money and time researching and making robots” – “____________”.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- Chúng ta lãng phí rất nhiều tiền và thời gian nghiên cứu và làm ra rô bốt.

- Tôi không nghĩ vâỵ.


Câu 23:

What’s your _______ TV programme?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

best: tốt nhất

good: tốt

favourite: yêu thích

like: thích

Dịch: Chương trình TV yêu thích của bạn là gì?


Câu 24:

It is a good idea to _________our clothes with our friends or cousins.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

change: thay đổi

swap: trao đổi

turn: lượt

send: gửi

Dịch: Nó là một ý kiến hay để trao đổi quần áo của chúng ta với bạn họ hàng chúng ta.


Câu 25:

-  ________ is that TV programme directed by?

- By a famous Vietnamese director.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- Chương trình TV đó được đạo diễn bởi ai?

- Bởi một đạo diễn nổi tiếng Việt Nam.


Câu 26:

She ________ go to school on skis last winter because the snow was too thick.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

last winter => quá khứ đơn

Dịch: Cô ấy phải đi tới trường trên băng tuyết mùa đông năm ngoái bởi vì tuyết quá dày.


Câu 27:

Robots can ____ our houses when we are away.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

 see: nhìn

 guard: trông

 look at: nhìn vào

 look: nhìn

Dịch: Rô bốt có thể trông nhà khi chúng ta ra ngoài.


Câu 28:

My father always ____ coffee at home instead of going to the coffee shop.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

make coffee: pha cà phê

chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Bố tôi luôn luôn pha cà phê ở nhà thay vì đi tới quán cà phê.


Câu 29:

Robots will be able to do all the housework instead _______ us.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

in stead of: thay vì

Dịch: Rô bốt sẽ có thể làm tất cả việc nhà thay chúng ta.


Câu 30:

Robots do not get tired _______ working.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

tired of: mệt

Dịch: Rô bốt không mệt vì làm việc.


Câu 32:

Who practices kayaking with Darwin?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Dẫn chứng ở câu “I take my kayak and I go to the beach with my friend Tobias”.

Dịch: Tôi chèo thuyền và đi tới biển với bạn tôi Tobias.


Câu 33:

Which equipment is NOT necessary for canyoning?
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Dẫn chứng ở câu “You need some special equipment to practice canyoning: you need a helmet to protect your head, a wetsuit not to feel cold, ropes and harness to go down the canyon”.

Dịch: Bạn cần một số thiết bị đặc biệt để luyện tập leo núi: bạn cần một cái mũ bảo hiểm để bảo vệ đầu bạn, một bộ giữ nhiệt toàn thân để không cảm thấy lạnh, dây thừng và bộ yên cương để đi xuống hẻm núi


Câu 34:

What is his favorite sport?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dẫn chứng ở câu “My favorite sports are extreme sports, especially water sports. I practice white-water rafting, kayaking and canyoning”.

Dịch: Những môn thể thao yêu thích của tôi là những môn thể thao nặng, đặc biệt là thể thao dưới nước. Tôi tập lái bè ở nước sủi bọt, chèo thuyền và leo núi.


Câu 35:

When does he play video games with his brother?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Dẫn chứng ở câu “Finally, I take a rest on the weekend to play some videogames with my brother, Gumball”.

Dịch: Cuối cùng tôi nghỉ ngơi vào ngày cuối tuần để chơi điện tử với anh trai tôi Gumball.


Câu 36:

Find one odd word:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Summer: mùa hè

Activity: hoạt động

Winter: mùa đông

Spring: mùa xuân


Câu 37:

Find one odd word:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

School: trường

Hospital: bệnh viện

Bookstore: hiệu sách

Teacher: giáo viên


Câu 38:

Find one odd word:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Soccer: bóng đá

Volleyball: bóng chuyền

Tennis: quần vợt

Play: chơi


Câu 39:

Find one odd word:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Always: luôn luôn

Often: thường

Jog: đi bộ

Sometimes: thỉnh thoảng


Câu 40:

Find one odd word:
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Arrive: đến

Market: chợ

River: sông

Garden: vườn


Bắt đầu thi ngay