- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 11)
-
9940 lượt thi
-
17 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the correct answer to complete the sentence.
A burger with salad is my favourite ______.
Đáp án đúng là: D
- bus: xe buýt
- train: tàu
- boat: thuyền
- meal: bữa ăn
Dịch: Một cái bơ-gơ với rau trộn là bữa ăn yêu thích của tôi.
Câu 2:
We ______ house three years ago.
Đáp án đúng là: B
ago => thì quá khứ đơn
Dịch: Chúng tô chuyển nhà 3 năm trước.
Câu 3:
Đáp án đúng là: C
last year => quá khứ đơn và chủ ngữ số nhiều.
Dịch: Có 150 người chiến thắng ở cuộc thi ma-ra-tông vào năm ngoái.
Câu 4:
You should ______ more vegetables.
Đáp án đúng là: A
should + Vinf: nên làm gì
Dịch: Bạn nên ăn nhiều rau hơn.
Câu 5:
The boys love ______ in the river.
Đáp án đúng là: D
love Ving: thích làm gì
Dịch: Những chàng trai thích bơi ở sông.
Câu 6:
“Why don’t you come next time? – “______ ”.
Đáp án đúng là: D
- Sao bạn không đến vào lần tới?
- Ý kiến hay đấy/Chắc chắn rồi. Tại sao không?
Câu 7:
“Hi, Can I help you? – “ ______ ”.
Đáp án đúng là: A
- Xin chào, tôi có thể giúp gì bạn?
- Có, cho tôi một cola được không?
Câu 8:
Choose the word (A, B, C or D) that best fits the blank space in the following passage.
CLASS NEWS
Jason
I’m going to spend a week in Paris! I’m so (1) ______! We’re going to travel by (2) ______. I bought a guidebook last week and Paris looks really cool but very (3) ______.
Clara
I’m not going away. Some of my friends (4) ______going to learn how to play tennis with the sports teacher. I’m going to join them. And we’re going to have a (5) ______after each tennis.
Martin.
I’m going to visit some caves in Ha Long Bay. It is (6) ______Quang Ninh Province, Viet Nam. Hạ Long Bay is a natural wonder of the world. I’m going to explore Sung Sot Cave and Thien Cung Cave with my Vietnamese friends. It is (7) ______inside the caves, and we can take (8) ______together.
Đáp án đúng là: A
Ai đấy cảm thấy như thế nào => dùng tính từ đuôi -ed
Dịch: Tôi rất hào hứng.
Câu 9:
Đáp án đúng là: C
- book: sách
- walk: đi bộ
- plane: máy bay
- petrol: dầu
Dịch: Chúng tôi sẽ đi bằng máy bay.
Câu 10:
I bought a guidebook last week and Paris looks really cool but very (3) ______.
Đáp án đúng là: B
- near: gần
- expensive: đắt
- ugly: xấu
- dangerous: nguy hiểm
Dịch: Tôi đã mua một cuốn sách hướng dẫn vào tuần trước và Paris thật sự rất tuyệt nhưng rất đắt đỏ.
Câu 11:
Đáp án đúng là: C
Chủ ngữ số nhiều và ngữ cảnh viết đang ở hiện tại => tobe “are”
Dịch: Một số người bạn của tôi sẽ học cách chơi tennis với giáo viên thể thao.
Câu 12:
I’m going to join them. And we’re going to have a (5) ______after each tennis.
Đáp án đúng là: A
- drink: đồ uống
- book: sách
- cold: lạnh
- school: trường
Dịch: Và sau đó chúng tôi sẽ có đồ uống sau mỗi lần tập tennis.
Câu 13:
Đáp án đúng là: B
in + tỉnh
Dịch: Nó ở tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
Câu 14:
It is (7) ______inside the caves, and we can take (8) ______together.
Đáp án đúng là: D
- short: ngắn
- favorite: yêu thích
- tall: cao
- beautiful: xinh
Dịch: Nó rất đẹp ở bên trong những hang động.
Câu 15:
It is (7) ______inside the caves, and we can take (8) ______together.
Đáp án đúng là: A
take photos: chụp ảnh
Dịch: Và chúng tôi có thể chụp ảnh cùng nhau.
Câu 16:
Rearrange the groups of words in a correct order to make complete sentences.
/ spends / . / He / outdoors / lots / of / time /
Đáp án đúng là: He spends lots of time outdoors.
Dịch: Anh ấy dành rất nhiều thời gian ở ngoài trời.
Câu 17:
in/ A boat/ a small river/ can travel
Đáp án đúng là: A boat can travel in a smaller river.
Dịch: Một cái thuyền có thể di chuyển trong một con sông nhỏ hơn.