- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 29)
-
9951 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Find the word which has a different sound in the underlined part
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ɜ:/ còn lại là /ɪ/.
Câu 2:
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /ɔ:/ còn lại là /oʊ/.
Câu 3:
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /aʊ/ còn lại là /oʊ/.
Câu 4:
Find the word which has a different sound in the underlined part
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /i:/ còn lại là /ɪ/.
Câu 5:
Find the word which has a different sound in the underlined part
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /aʊ/ còn lại là /oʊ/.
Câu 6:
Choose the correct answer A. B, C or D to fill in the blank
NAM’ FAMILY
Hello, my name is Nam. I’m 12 years old. I (6) ______ red hair and dark eyes. I am hard-working and kind, but I am not so intelligent so I am not so good (7) ____ study.
This is my family. My father’s name is Minh. He is a (8) ______. He works at the local hospital. He has a round face, dark hair and a big nose. He is tall and strong. He (9) ____ friendly but he is not sensitive.
My mother’s name is Nga. She (10) ____ long hair and an oval face. Her eyes are blue because she is wearing lens. She is really beautiful. She is really kind, helpful and responsible (11) ____ everything she does.
I have got a sister. (12) ____ name is Lam. She is so pretty, cute, and really talkative. She has got short hair. She is quite chubby so I love holding her in my arms. She is (13) ______ a pink dress and hugging a bear.
I love my family very much.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Tôi có tóc đỏ và đôi mắt đen.
Câu 7:
I am hard-working and kind, but I am not so intelligent so I am not so good (7) ____ study.
Đáp án đúng là: B
be good at: giỏi ở việc gì
Dịch: Tôi chăm chỉ và tốt bụng nhưng tôi không thông minh lắm nên tôi không học giỏi lắm.
Câu 8:
Đáp án đúng là: A
Vì vế sau đề cập “anh ấy làm việc trong một bệnh viện địa phương” => doctor: bác sĩ
Dịch: Anh ấy là một bác sĩ.
Câu 9:
He is tall and strong. He (9) ____ friendly but he is not sensitive.
Đáp án đúng là: D
Dịch: Anh ấy thân thiện nhưng không nhạy cảm.
Câu 10:
Đáp án đúng là: B
Dịch: Cô ấy có mái tóc dài và khuôn mặt trái xoan.
Câu 11:
She is really beautiful. She is really kind, helpful and responsible (11) ____ everything she does.
Đáp án đúng là: A
be responsible for: có trách nhiệm
Dịch: Cô ấy thực sự tốt bụng và có trách nhiệm với mọi thứ cô ấy làm.
Câu 12:
Đáp án đúng là: C
Dịch: Tên cô ấy là Lam.
Câu 13:
She is quite chubby so I love holding her in my arms. She is (13) ______ a pink dress and hugging a bear.
Đáp án đúng là: C
Dịch: Cô ấy đang mặc một chiếc váy màu hồng và ôm một chú gấu bông.
Câu 14:
Read the passage and choose the best answer
Da Nang city lies in the Midlands of Viet Nam, from which Ha Noi capital in the north and Ho Chi Minh city in the south are almost equally spaced. It’s the fourth largest city in Vietnam.
Apart from some shopping highlights and historical sights, the main reason for most travellers staying here is its wonderful sceneries: My Khe Beach, Lang Co Beach, Hoi An and My Son. Da Nang city is also home to Ba Na Hills – a well-marketed brand of Da Nang tourism.
Da Nang is said to be ‘worth-living’ due to its refreshing and peaceful environment. Every evening, after work, you can easily catch the sight of families riding to the beach, leaving their motorbikes. They believe that their vehicles will still be there when they come back. There is also no beggar here and less traffic jams and pollution.
Another good thing is the food. If you love sea food, Da Nang will be the right choice. The food here is very fresh and the price is cheaper than that in Ho Chi Minh City.
Da Nang city lies _________ Hanoi and Ho Chi Minh city.
Đáp án đúng là: C
Dẫn chứng ở câu “Da Nang city lies in the Midlands of Viet Nam, from which Ha Noi capital in the north and Ho Chi Minh city in the south are almost equally spaced”.
Dịch: Thành phố Đà Nẵng nằm ở miền Trung Việt Nam, từ thủ đô Hà Nội ở phía Bắc và thành phố Hồ Chí Minh ở phía Nam cách gần như bằng nhau.
Câu 15:
Da Nang is the _______ largest city in Vietnam.
Đáp án đúng là: B
Dẫn chứng ở câu “It’s the fourth largest city in Vietnam”.
Dịch: Nó là thành phố lớn thứ tư ở Việt Nam.
Câu 16:
Da Nang is famous for some shopping highlights, historical sights and ____.
Đáp án đúng là: D
Dẫn chứng ở câu “Apart from some shopping highlights and historical sights, the main reason for most travellers staying here is its wonderful sceneries: My Khe Beach, Lang Co Beach, Hoi An and My Son”.
Dịch: Ngoài những khu mua sắm nổi bật và những địa điểm lịch sử, lí do chính mà những người du lịch ở lại đây là vì phong cảnh tuyệt đẹp của nó: Biển Mỹ Khê, Biển Làng Cò, Hội An và Mỹ Sơn.
Câu 17:
Đáp án đúng là: A
Dẫn chứng ở câu “Da Nang is said to be ‘worth-living’ due to its refreshing and peaceful environment”.
Dịch: Đà Nẵng được gọi là đáng sống bởi vì môi trường trong lành và an bình của nó.
Câu 18:
Da Nang doesn’t have __________.
Đáp án đúng là: D
Dẫn chứng ở câu “ There is also no beggar here and less traffic jams and pollution”.
Dịch: Ở đây cũng không có ăn xin và ít kẹt xe và ô nhiễm.
Câu 19:
Choose the word that differ from the other three in the position of primary stress
Đáp án đúng là: B
Đáp án B nhấn âm 3 còn lại nhấn âm 1.
Câu 20:
Choose the word that differ from the other three in the position of primary stress: interested, shopping, skateboarding, deliver
Đáp án đúng là: D
Đáp án D nhấn âm 2 còn lại nhấn âm 1.
Câu 21:
Choose the word that differ from the other three in the position of primary stress: about, answer, under, college
Đáp án đúng là: A
Đáp án A nhấn âm 2 còn lại nhấn âm đầu.
Câu 22:
Choose the word that differ from the other three in the position of primary stress: final, hobby, happen, alive
Đáp án đúng là: D
Đáp án D nhấn âm 2 còn lại nhấn âm đầu.
Câu 23:
Mary is a _______ girl.
Đáp án đúng là: A
beautiful: xinh đẹp
handsome: đẹp trai
prettier: xinh hơn
active: chủ động
Dịch: Mary là một cô gái xinh đẹp.
Câu 24:
How much _____ do you have?
Đáp án đúng là: C
How much dùng để hỏi số lượng đi với danh từ không đếm được.
Dịch: Bạn có bao nhiêu tiền?
Câu 25:
Would you like _________ coffee?
Đáp án đúng là: D
Coffee không đếm được => không đi với a/an/many
Dịch: Bạn có muốn uống cà phê không?
Câu 26:
One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____ hair.
Đáp án đúng là: B
long: dài
curly: xoăn
straight: thẳng
black: đen
Dịch: Một trong những người bạn của tôi có mái tóc thẳng, người khác thì có mái tóc lượn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.
Câu 27:
Timi and Tommy had vanilla ice-cream as _______________ after they dined in at a fancy restaurant.
Đáp án đúng là: B
starter: món khai vị
dessert: món tráng miệng
lunch: bữa trưa
Dịch: Timi và Tommy ăn kem vanilla như là món tráng miệng sau khi họ ăn tối ở một nhà hàng sang chảnh.
Câu 28:
_________ they happy last week?
Đáp án đúng là: D
last week => quá khứ đơn => loại A, B
chủ ngữ số ít => loại C
Dịch: Họ tuần trước có vui vẻ không?
Câu 29:
What will you do if you _______ (not / go) away for the weekend?
Đáp án đúng là: A
Câu điều kiện loại 1 giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai dạng nghi vấn: If + S + don’t/doesn’t + Vinf, Wh-question + will + S + Vinf?
Dịch: Bạn sẽ làm gì nếu bạn không ra ngoài vào cuối tuần?
Câu 30:
I can speaks English, Japanese ______ Chinese.
Đáp án đúng là: B
or: hoặc
and: và
but: nhưng
to: tới
Dịch: Tôi có thể nói tiếng Anh, tiếng Nhật và tiếng Trung.
Câu 31:
After getting up, I __________ the bed and then have breakfast.
Đáp án đúng là: A
make the bed: dọn giường
Dịch: Sau khi thức dậy, tôi dọn giường và sau đó ăn sáng.
Câu 32:
Đáp án đúng là: B
be able to Vinf: có thể làm gì
Dịch: Chúng ta sẽ có thể nấu bữa tối cho gia đình không?
Câu 33:
Linh _______ cool weather.
Đáp án đúng là: B
Chủ ngữ số ít => chia động từ
Dịch: Linh thích thời tiết mát.
Câu 34:
Đáp án đúng là: A
Dịch: Bạn làm gì vào thời gian rảnh? - Tôi đọc sách.
Câu 35:
What _____ (happen) if my parachute does not open?
Đáp án đúng là: C
Câu điều kiện loại 1 giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai dạng nghi vấn: If + S + don’t/doesn’t + Vinf, Wh-question + will + S + Vinf?
Dịch: Điều gì sẽ xảy ra nếu ô của tôi không mở?