- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 31)
-
9455 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /eə/ còn lại là /ɪə/.
Câu 2:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /ʃ/ còn lại là /tʃ/.
Câu 3:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /ɪ/ còn lại là /aɪ/.
Câu 4:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /oʊ/ còn lại là /ɒ/.
Câu 5:
Sports ……… an important part in our lives.
Đáp án đúng là: A
play an important part: đóng vai trò quan trọng
Dịch: Thể thao đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.
Câu 6:
My mother has ………..…… to Ho Chi Minh city since 1999.
Đáp án đúng là: D
Thì hiện tại hoàn thành: have/has Vp2
Dịch: Mẹ tôi tới thành phố Hồ Chí Minh từ năm 1999.
Câu 7:
I think it’s a very nice town ………….. the weather is good and people are friendly.
Đáp án đúng là: A
because: bởi vì
if: nếu
so: vì vậy
although: mặc dù
Dịch: Tôi nghĩ nó là một thành phố tuyệt vời bởi vì thời tiết tốt và con người thân thiện.
Câu 8:
If you want to know which film is on tonight, check the TV ……………… .
Đáp án đúng là: B
TV schedule: lịch phát sóng trên TV
Dịch: Nếu bạn muốn biết phim gì được chiếu tối nay thì hãy tra lịch phát sóng trên TV.
Câu 9:
The ………………….. drink in Vietnam is tea.
Đáp án đúng là: D
So sánh hơn nhất với tính từ dài: the most adj
Dịch: Đồ uống nổi tiếng nhất ở Việt Nam là trà.
Câu 10:
“ ……………… is the longest river in the world?” – I think it’s the Nile River.
Đáp án đúng là: A
Which dùng để hỏi sự lựa chọn.
Dịch: Sông nào dài nhất trên thế giới? - Tôi nghĩ là sống Nile.
Câu 11:
Supply correct forms of the verbs in brackets:
Where is your mother? She (cook) ……………in the kitchen.
Đáp án đúng là: is cooking
Hành động đang xảy ra ở thời điểm nói => hiện tại tiếp diễn
Dịch: Mẹ bạn đâu rồi? Cô ấy đang nấu ăn trong bếp.
Câu 12:
How often (he/go)………………………fishing?
Đáp án đúng là: does he go
How often + does/do + S + Vinf?: hỏi tần suất hoạt động
Dịch: Bạn có hay đi câu cá không?
Câu 13:
We (visit)……………………Hue this summer vacation.
Đáp án đúng là: will visit
this summer vacation => tương lai đơn
Dịch: Chúng tôi sẽ đi Huế kì nghỉ hè này.
Câu 14:
What about (play)…………………badminton?
Đáp án đúng là: playing
What about Ving?: câu gợi ý
Dịch: Chơi cầu lông thì sao nhỉ?
Câu 15:
Fill each blank in the following passage with a suitable word from the box:
Hi. My name is Hoa. I’m from Vietnam. I’m (15) …… My country is very beautiful. We have lots of mountains. We have great (16) …. like Red and Me Kong Rivers. We have lots of lakes, too. We have lots of rain, so the country is very green. We have (17) ….. forests and we have lots of beautiful beaches but we don’t have any (18) ……
Đáp án đúng là: B
Dịch: Tôi là người Việt Nam.
Câu 16:
Đáp án đúng là: B
phía trước không có mạo từ a/an => dùng dan từ số nhiều => loại A, C
dựa vào nghĩa => chọn B
Dịch: Chúng tôi có những con sông tốt như sông Hồng và sông MeKong.
Câu 17:
We have (17) ….. forests and we have lots of beautiful beaches but we don’t have any (18) ……
Đáp án đúng là: A
big: lớn
long: dài
tall: cao
high: cao
Dịch: Chúng tôi có những cánh rừng lớn và chúng tôi có nhiều bãi biển đẹp.
Câu 18:
Đáp án đúng là: D
fields: cánh đồng
mountains: núi
hills: đồi
deserts: hoang mạc
Dịch: Nhưng chúng tôi không có hoang mạc.
Câu 19:
Re-write the sentences so that their meaning doesn’t change:
Hanoi is colder than Ho Chi Minh City.
Ho Chi Minh City .............................
Đáp án đúng là: is not as cold as Hanoi
Dịch: Thành phố Hồ Chí Minh không lạnh như Hà Nội.
Câu 20:
Her lips are full.
She has .................
Đáp án đúng là: full lips
Dịch: Cô ấy có đôi môi dày.