- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 12)
-
9952 lượt thi
-
31 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/.
Câu 2:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Đáp án đúng là: C
Đáp án C phát âm là /ʌ/ còn lại là /aʊ/.
Câu 3:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /aɪ/ còn lại là /ɪ/.
Câu 4:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /s/ còn lại là /z/.
Câu 5:
Choose the correct word(s)/ phrase(s) to complete the sentences.
My brother and I …………….television every evening.
Đáp án đúng là: D
watch television: xem TV
chủ ngữ số nhiều => không chia động từ
Dịch: Anh trai tôi và tôi xem TV mỗi tối.
Câu 6:
“How are you?” – “ I………….fine, thanks.”
Đáp án đúng là: A
I đi với tobe am.
Dịch: Bạn có khỏe không? - Tôi khỏe, cảm ơn.
Câu 7:
Our classes finish at …………………………
Đáp án đúng là: B
a quarter past + số: ...giờ 15 phút
Dịch: Các lớp chúng tôi kết thúc vào lúc 11h15.
Câu 8:
What ………..does Nga get up?
Đáp án đúng là: B
What time dùng để hỏi thời gian.
Dịch: Nga mấy giờ dậy?
Câu 9:
Đáp án đúng là: C
between A and B: giữa A và B
Dịch: Cửa hàng phô-tô ở giữa nhà hàng và tiệm bánh.
Câu 10:
How many…………………..are there in your family?
Đáp án đúng là: C
- teachers: giáo viên
- students: học sinh
- people: người
- doctors: bác sĩ
Dịch: Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?
Câu 11:
I have ................................... then I go to school in the morning.
Đáp án đúng là: A
- breakfast: bữa sáng
- lunch: bữa trưa
- dinner: bữa tối
- classes: lớp học
Dịch: Tôi có bữa sáng và sau đấy tôi đến trường vào buổi sáng.
Câu 12:
Đáp án đúng là: A
doctor: bác sĩ => hospital: bệnh viện
Dịch: Bố tôi là một bác sĩ. Anh ấy làm việc ở một bệnh viện.
Câu 13:
………………are you going to stay ? – In a hotel.
Đáp án đúng là: B
- what: cái gì
- where: ở đâu
- when: khi nào
- which: cái gì
Dịch: Bạn sẽ ở lại đâu? - Ở trong khách sạn.
Câu 14:
Đáp án đúng là: A
She là chủ ngữ số ít => tobe “is”
Her brothers là chủ ngữ số nhiều => tobe “are”
Dịch: Cô ấy là một bác sĩ còn các anh trai cô ấy là công nhân.
Câu 15:
Đáp án đúng là: C
Chủ ngữ là Lan => thay thế bằng “she” => loại A, B
Ở đây bổ ngữ cho động từ thường => dùng trợ động từ => loại D
Dịch: Lan có chơi bóng đá không? - Không, cô ấy không chơi.
Câu 16:
Đáp án đúng là: C
Thì hiện tại tiếp diễn dạng nghi vấn: Tobe + S + Ving?
Dịch: Họ đang làm bài tập về nhà phải không?
Câu 17:
Complete the passage, using the words given in the box
eats takes house end near home school
Nam is a student. He gets up at half past five. He (1)………………..a shower and gets dressed. He (2)………………his breakfast then leaves the (3)……………….at half past six. The school is (4)……………….his house so he walks. Classes start at seven and (5)………………at half past eleven. He walks (6)………………..and has lunch at twelve o’clock.
Đáp án đúng là: takes
take a shower: tắm vòi hoa sen
Dịch: Anh ấy tắm vòi hoa sen và thay đồ.
Câu 18:
Đáp án đúng là: eats
eat breakfast: ăn sáng
Dịch: Anh ấy ăn sáng.
Câu 19:
Đáp án đúng là: house
leave the house: rời khỏi nhà
Dịch: ...và sau đấy rời khỏi nhà lúc 6h30.
Câu 20:
Đáp án đúng là: near
near st: gần cái gì
Dịch: Trường gần nhà anh ấy nên anh ấy đi bộ.
Câu 21:
Đáp án đúng là: end
end: kết thúc
Dịch: Các lớp học bắt đầu lúc 7h và kết thúc lúc 11 rưỡi.
Câu 22:
He walks (6)………………..and has lunch at twelve o’clock.
Đáp án đúng là: home
walk home: đi bộ về nhà
Dịch: Anh ấy đi bộ về nhà và ăn trưa lúc 12h.
Câu 23:
True or False statements about Nam and You.
Nam gets up at five thirty.
Đáp án đúng là: T
Dẫn chứng ở câu “He gets up at half past five”.
Dịch: Anh ấy dậy lúc 6h30.
Câu 24:
He goes to school by bike.
Đáp án đúng là: F
Dẫn chứng ở câu “The school is near his house so he walks”.
Dịch: Trường gần nhà anh ấy nên anh ấy đi bộ.
Câu 25:
Your classes start at seven o’clock.
Đáp án đúng là: F
My classes start at a quarter past seven.
Dịch: Các lớp học của tôi bắt đầu lúc 7h15.
Câu 26:
Your classes finish at ten to five.
Đáp án đúng là: T
Dịch: Các lớp học của tôi kết thúc lúc 5h kém 10.
Câu 28:
Make complete sentences, using the given words.
I/ live/ a house / a lake.
Đáp án đúng là: I live in a house near a lake.
Dịch: Tôi sống trong một ngôi nhà gần một cái hồ.
Câu 29:
There/ thirty five students/ my class.
Đáp án đúng là: There are thirty five students in my class.
Dịch: Có 35 học sinh trong lớp tôi.
Câu 30:
Answer the questions about you.
When do you have English ?
Đáp án đúng là: I have English on Monday and Thursday.
Dịch: Tôi có tiếng Anh vào thứ hai và thứ sáu.
Câu 31:
What’s there near your house ?
Đáp án đúng là: I have English on Monday and Thursday.
Dịch: Tôi có tiếng Anh vào thứ hai và thứ sáu.