- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
-
9471 lượt thi
-
26 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Đáp án đúng là: A
Đáp án A phát âm là /θ/ còn lại là /ð/.
Câu 2:
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /ɔ:/ còn lại là /a:/.
Câu 3:
Đáp án đúng là: B
Đáp án B phát âm là /oʊ/ còn lại là /ʌ/.
Câu 4:
Đáp án đúng là: D
Đáp án D phát âm là /oʊ/ còn lại là /aʊ/.
Câu 5:
Choose the best answer (A, B, C or D) to complete these sentences.
Many students …………….. aerobics to keep fit.
Đáp án đúng là: D
do aerobics: tập thể dục nhịp điệu
Dịch: Nhiều học sinh tập thể dục nhịp điệu để giữ dáng.
Câu 6:
We will have a …………….. to take care of our health.
Đáp án đúng là: B
doctor robot: rô-bốt bác sĩ
Dịch: Chúng ta sẽ có rô-bốt bác sĩ để chăm sóc sức khỏe của chúng ta.
Câu 7:
In the future, I will live ………………….because I like swimming.
Đáp án đúng là: C
swimming (bơi) => on the ocean: ở đại dương
Dịch: Trong tương lai, tôi sẽ sống ở đại dương vì tôi thích bơi.
Câu 8:
Đáp án đúng là: A
to Vinf: để làm gì
Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ có rô-bốt công nghệ cao để quét nhà.
Câu 9:
We might have a ……………………. TV so we can watch TV programs from space.
Đáp án đúng là: B
wireless TV: TV không dây
Dịch: Chúng ta có lẽ sẽ có một chiếc TV không dây vì vậy chúng ta có thể xem chương trình TV từ khoảng cách xa.
Câu 10:
Hoa has never ……………………… to London .
Đáp án đúng là: A
to have been to: tới đâu
Dịch: Hoa chưa từng tới London.
Câu 11:
VTV1 is a ………………………. channel.
Đáp án đúng là: B
local: địa phương
national: quốc gia
international: quốc tế
Dịch: VTV1 là kênh truyền hình quốc gia.
Câu 12:
In the future, we won’t go on holiday to the beach but we ________ go on holiday to the moon.
Đáp án đúng là: C
might + Vinf: có lẽ làm gì
Dịch: Trong tương lai, chúng ta sẽ không đi du lịch ở biển nhưng chúng ta có lẽ sẽ đi tới mặt trăng.
Câu 13:
Đáp án đúng là: B
Sau will cần động từ để nguyên thể.
Dịch: Nếu chúng ta vứt rác trên đường, chúng ta sẽ làm ô nhiễm môi trường.
Câu 14:
They couldn’t go on a picnic ______________the weather was bad.
Đáp án đúng là: A
because: bởi vì
when: khi
- but: nhưng
- or: hoặc
Dịch: Họ không thể đi dã ngoại bởi vì thời tiết xấu.
Câu 15:
Read the text and answer the questions:
A robot cannot think or do things alone. People use a computer to control it. Today, robots are not very popular because they are too expensive, but they are very useful. They can help us save a lot of time and work. A robot can do the same work for 24 hours, and yet, it does not complain or get tired. In the US, people use robots to guard some important places. These robots can listen to certain noises and send signals for help if there’s trouble or danger. In Japan, people use robots in factories to build cars. In the future, scientists will design many types of intelligent robots. Their robots will be able to do many more complicated things. However, some people do not like robots. They fear (sợ) that one day robots will be too powerful.
Why do people use a computer to control a robot?
Đáp án đúng là: Because a robot cannot think or do things alone.
Dẫn chứng ở câu “A robot cannot think or do things alone. People use a computer to control it”.
Dịch: Một con rô-bốt không thể tự nghĩ hay làm. Con người sử dụng máy tính để điều khiển nó.
Câu 16:
Why aren’t robots popular today?
Đáp án đúng là: Because they are too expensive.
Dẫn chứng ở câu “Today, robots are not very popular because they are too expensive”.
Dịch: Ngày nay, rô-bốt không quá phổ biến bởi vì chúng quá đẳt.
Câu 17:
What do people in the US use robots for?
Đáp án đúng là: They use robots to guard some important places.
Dẫn chứng ở câu “In the US, people use robots to guard some important places”.
Dịch: Ở Mỹ, con người sử dụng rô-bốt để canh gác một số địa điểm quan trọng.
Câu 18:
What do robots in factories in Japan do?
Đáp án đúng là: They use robots in factories to build cars.
Dẫn chứng ở câu “In Japan, people use robots in factories to build cars”.
Dịch: Ở Nhật Bản, con người sử dụng rô-bốt ở những nhà máy để dựng ô tô.
Câu 19:
Complete the passage with the words provided:
Against – team – score - competitive
There are two main kinds of sports: (1) ……………..... sports and individual sports. Team sports are such sports as baseball, basketball and volleyball. Team sports require two separate teams. The teams play (2).......……………… each other. They compete against each other in order to get the best (3).....………………. ., for example, in a football game, if team A gets 4 points and team B gets 2 points, team A wins the game. Team sports are sometimes called (4)………………….. sports.
Đáp án đúng là: team
team sports: thể thao đồng đội
Dịch: Có hai loại thể thao chính: thể thao đồng đội và thể thao cá nhân.
Câu 20:
Đáp án đúng là: against
play against: đấu nhau
Dịch: Các đội đấu lại nhau.
Câu 21:
Đáp án đúng là: score
get score: giành điểm
Dịch: Họ đấu nhau để giành được điểm cao nhất.
Câu 22:
if team A gets 4 points and team B gets 2 points, team A wins the game. Team sports are sometimes called (4)………………….. sports.
Đáp án đúng là: competitive
competitive sports: thể thao cạnh tranh
Dịch: Thể thao đồng đội thỉnh thoảng được gọi là thể thao cạnh tranh.
Câu 23:
Rewrite these sentences as directed in the brackets.
He was lazy, so he got a bad mark. (Rewrite this sentence with “because”)
Đáp án đúng là: He got a bad mark because he was lazy
Dịch: Anh ấy nhận điểm kém vì anh ấy lười.
Câu 24:
It rained hard yesterday. I went to school on time. (Combine these sentences with “although”)
Đáp án đúng là: Although it rained hard yesterday,I went to school on time.
Dịch: Mặc dù trời mưa to hôm qua nhưng tôi vẫn đến trường đúng giờ.
Câu 25:
We make the air dirty because we use the car all the time. (Rewrite this sentence with “If”)
Đáp án đúng là: If we use the car all the time, we”ll make the air dirty.
Dịch: Nếu chúng ta sử dụng ô tô suốt thì chúng ta sẽ làm không khí bị ô nhiễm.
Câu 26:
the/ Sydney/ city/ is/ cleanest/ world/ the/ in. (Rearrange the words to make a sentence)
Đáp án đúng là: Sydney is the cleanest city in the world.
Dịch: Sydney là thành phố sạch nhất trên thế giới.