IMG-LOGO

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 15)

  • 9929 lượt thi

  • 32 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find the word with the different underlined sound.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Đáp án D phát âm là /ɒ/ còn lại là /ʌ/.


Câu 2:

Find the word with the different underlined sound.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /z/ còn lại là /iz/.


Câu 3:

Find the word with the different underlined sound.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Đáp án A phát âm là /ɪə/ còn lại là /i:/.


Câu 4:

Find the word with the different underlined sound.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Đáp án C phát âm là /sk/ còn lại là /tʃ/.


Câu 5:

Find the word with the different underlined sound.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Đáp án B phát âm là /aʊ/ còn lại là /oʊ/.


Câu 6:

Choose the correct option A, B, C, D to complete the sentences.

There . . . . .   a big sofa in the living room.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”

Dịch: Có một cái ghế sofa trong phòng khách.


Câu 7:

One of the two girls, Mai is the . . . . .
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Of the two + N(số nhiều), S + is the + adj-er (đối với tính từ ngắn)/more + adj (đối với tính từ dài)

Dịch: Trong hai cô gái thì Mai là người cao hơn.


Câu 8:

My mother often cooks . . . . . at Tet.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

- peach blossoms: hoa đào

- Chung cake: bánh chưng

- spring rolls: nem

- special food: món ăn đặc biệt

Dịch: Mẹ tôi thường nấu bánh chưng vào dịp Tết.


Câu 9:

We . . . . . our friends a happy new year.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

wish sb a happy new year: hi vọng ai có một năm mới vui vẻ

Dịch: Chúng tôi thường hi vọng các bạn của chúng tôi có một năm mới vui vẻ.


Câu 10:

What kind of TV programmes do you like? - . . . . .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Dịch: Thể loại chương trình TV nào mà bạn thích? - Tôi thích hoạt hình.


Câu 11:

When he was young, he . . . . . swim very well. He won medals and championships.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ngữ cảnh đang ở quá khứ => loại A, D

C sau able phải có to

Dịch: Khi anh ấy trẻ anh ấy có thể bơi rất giỏi. Anh ấy giành nhiều huy chương và chức vô địch.


Câu 12:

If we cut down more forest, there . . . . . more flood.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Câu điều kiện loại 1 giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: If + S + V(s/es), S + will + Vinf

Dịch: Nếu chúng ta chặt phá nhiều rừng hơn thì sẽ có nhiều lũ lụt hơn.


Câu 13:

The opposite of “dangerous” is . . . . .

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

dangerous: nguy hiểm >< safe: an toàn


Câu 14:

Many people like Tom and Jerry . . . . . it is fun and entertaining.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

- and: và

- but: nhưng

- or: hoặc

- because: bởi vì

Dịch: Nhiều người thích Tom và Jerry bởi vì nó vui và giải trí.


Câu 15:

When . . . . . to San Francisco? - In 2010

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

in 2010 => thì quá khứ đơn

Dịch: Bạn tới San Francisco khi nào? - Năm 2010.


Câu 16:

In the future, robots will help us to surf the . . . . .
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

surf the internet: lướt mạng

Dịch: Trong tương lai, rô-bốt sẽ giúp chúng ta lướt mạng.


Câu 17:

What does 3Rs stand . . . . . ? It’s Reduce, Reuse, Recycle.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

stand for: viết tắt

Dịch: 3Rs viết tắt cho cái gì? - Nó là reduce (cắt giảm), reuse (tái sử dụng) và recycle (tái chế).


Câu 18:

I . . . . . that novel 3 times.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

3 times (3 lần) => thì hiện tại hoàn thành

Dịch: Tôi đã đọc quyển tiểu thuyết đó được 3 lần.


Câu 19:

Look! Nam is . . . . . judo in the playground.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

do judo: tập võ judo

Dịch: Nhìn kìa! Nam đang tập võ Judo ở sân.


Câu 20:

My brother often . . . . . uniform every day.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

every day => thì hiện tại đơn

chủ ngữ số ít => chia động từ

Dịch: Anh tôi thường mặc đồng phục mỗi ngày.


Câu 22:

Tet is the most important (1) . . . . . in Vietnam. Vietnamese people eat very special (2) . . . . . on these days.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

drinks: đồ uống

foods: thức ăn

vegetables: rau củ

fruit: hoa quả

Dịch: Người Việt Nam ăn rất nhiều món ăn đặc biệt vào những ngày này.


Câu 23:

The most special food is Chung cakes. Most families (3) . . . . . many Chung cakes.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

sell: bán

cook: nấu

buy: mua

make: làm

Dịch: Hầu như các nhà đều làm bánh chưng.


Câu 24:

They boil Chung cakes for five or six (4) . . . . . Every family makes spring rolls because this food is (5) . . . . .
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

days: ngày

weeks: tuần

hours: giờ

minutes: phút

Dịch: Họ luộc bánh chưng trong vòng 6 đến 7 tiếng.


Câu 25:

They boil Chung cakes for five or six (4) . . . . . Every family makes spring rolls because this food is (5) . . . . .and easy to make.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

delicious: ngon

expensive: đắt

cheap: rẻ

terrible: tệ

Dịch: Mọị nhà đều làm nem vì nó ngon và dễ làm.


Câu 26:

People also buy or make mut-jam. People often (6) . . .  . . it with tea.
Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

drink: uống

cook: nấu

serve: phục vụ

make: làm

Dịch: Mọi người thường phục vụ kèm với trà.


Câu 27:

Rewrite the sentences so that it stays the same meaning.

My school has an art club.

There is …………………………………………………………

Xem đáp án

Đáp án đúng là: There is an art club in my school.

Dịch: Có một câu lạc bộ nghệ thuật ở trường tôi.


Câu 28:

The dog is in front of the microwave.

The microwave …………………………………………………
Xem đáp án

Đáp án đúng là: The microwave is behind the dog.

Dịch: Cái lò vi sóng ở đằng sau con chó.


Câu 29:

Nam likes table tennis best.

Nam’s favorite………………………………………………….

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Nam’s favourite sport is table tennis.

Dịch: Môn thể thao yêu thích của Nam là bóng bàn.


Câu 30:

Rearrange the words to make meaningful sentences.

the /my/ father/ goes/ judo/ club/ every/ Sunday/ to.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: My father goes to the judo club every Sunday.

Dịch: Bố tôi đi tới câu lạc bộ Judo mỗi chủ nhật.


Câu 31:

DaNang/ city/ is /the/ in/ Central Vietnam/ largest.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: Da Nang is the largest city in Central Vietnam.

Dịch: Đà Nẵng là thành phố rộng nhất ở trung tâm Việt Nam.


Câu 32:

people/in/ break/ things/ at / my/Tet/shouldn’t/ country.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: People shouldn’t break things at Tet in my country.

Dịch: Con người không nên làm vỡ đồ vào dịp Tết ở đất nước tôi.


Bắt đầu thi ngay