- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 14)
-
9465 lượt thi
-
32 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer A, B, C or D:
Miss Chi has _________.
Đáp án đúng là: B
Theo trật tự tính từ: size => color
Dịch: Cô Chi có tóc đen dài.
Câu 2:
What color are his eyes? – They are ________.
Đáp án đúng là: D
- tall: cao
- short: thấp
- long: dài
- blue: xanh
Dịch: Mắt anh ấy có màu gì? - Chúng màu xanh.
Câu 3:
I am hot and thirsty. I’d like to drink some_________.
Đáp án đúng là: C
- meat: thịt
- apples: táo
- water: nước
- fish: cá
Dịch: Tôi thấy nóng và khát. Tôi muốn uống chút nước.
Câu 4:
The Great Wall of China is the world’s ___________ structure.
Đáp án đúng là: C
So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: adj-est
Dịch: Vạn Lý Trường Thành là cấu trúc dài nhất thế giới.
Câu 5:
Laura is from Canada. She speaks English and ________.
Đáp án đúng là: D
- Vietnamese: tiếng Việt
- France: nước Pháp
- Japanese: tiếng Nhật
- French: tiếng Pháp
Dịch: Laura đến từ Canada. Cô ấy nói tiếng Anh và Pháp.
Câu 6:
What is there _____, Mum? – Fish, chicken, rice and vegetables.
Đáp án đúng là: B
to Vinf: để làm gì
Dịch: Có cái gì ăn không mẹ? - Cá, gà, cơm và rau.
Câu 7:
I want to buy _______cooking oil and a kilo of beef.
Đáp án đúng là: A
a bottle of: một chai
Dịch: Tôi muốn mua một chai dầu ăn và một kí thịt bò.
Câu 8:
Đáp án đúng là: D
at the moment => thì hiện tại tiếp diễn
chủ ngữ số ít => đi với tobe “is”
Dịch: Mike đang lái xe đạp tới trường.
Câu 9:
We never go camping because we don’t have a _________.
Đáp án đúng là: A
go camping (đi cắm trại) => tent (lều)
Dịch: Chúng tôi chưa bao giờ đi cắm trại vì chúng tôi không có lều.
Câu 10:
_____does Tom play? – Badminton.
Đáp án đúng là: B
Which để hỏi sự lựa chọn.
Dịch: Môn thể thao nào mà Tom chơi? - Cầu lông.
Câu 11:
Why are wild animals in _________? - Because we are cutting and burning the forests.
Đáp án đúng là: B
in danger: có khả năng bị tuyệt chủng
Dịch: Vì sao những động vật hoang dã có nguy cơ bị tuyệt chủng? - Bởi vì chúng ta đang chặt phá và đốt rừng.
Câu 12:
_______ does Dung go to the swimming pool? – Twice a week.
Đáp án đúng là: A
How often dùng để hỏi tần suất.
Dịch: Dung có hay đi tới bể bơi không? - Hai lần tuần.
Câu 13:
Find a mistake A, B, C or D.
Hoa is (A) going visit (B) her grandparents (C) tomorrow morning (D).
Đáp án đúng là: B
be going to Vinf: sẽ làm gì => to visit
Dịch: Hoa sẽ tới thăm ông bà vào sáng mai.
Câu 14:
Thuy always is (A) late for (B) school in (C) the (D) morning.
Đáp án đúng là: A
Tobe là động từ mạnh => đứng trước => is always
Dịch: Thủy luôn bị muộn học vào buổi sáng.
Câu 15:
Kim Tuyen wants (A) to buy (B) a tube (C) of (D) soap.
Đáp án đúng là: C
Sai nghĩa => a bar of soap: bánh xà phòng
Dịch: Kim Tuyến muốn mua một bánh xà phòng.
Câu 16:
How many (A) milk does (B) Mr. Hai’s cows produce (C)? – A little (D).
Đáp án đúng là: A
milk không đếm được => đi với how much
Dịch: Bò của ông Hải sản xuất bao nhiêu sữa? - Một chút.
Câu 17:
Read the passage then write (T) for true sentence and write (F) for false sentence:
BUDAPEST
Budapest has a population of over two million people. One in every five Hungarian lives there. The River Danube flows inside the city. The town on the west bank is older and beautiful. The town on the east bank is bigger and modern. There are six bridges across the river.
The public transport system in Budapest is one of the cheapest in the world. You can travel easily by bus, tram, or taxi. But driving a car in Budapest is not a good idea! There are not many car parks. The cars are old, and the pollution is bad.
Budapest has a population of over two thousand people.
Đáp án đúng là: F
Dẫn chứng ở câu “Budapest has a population of over two million people”.
Dịch: Budapest có dân số hơn 2 triệu người.
Câu 18:
The River Danube flows inside the city.
Đáp án đúng là: T
Dẫn chứng ở dòng 2 đoạn 1
Dịch: Sông Danube chảy trong thành phố.
Câu 19:
Đáp án đúng là: T
Dẫn chứng ở câu “The town on the west bank is older and beautiful”.
Dịch: Thị trấn ở phía bờ tây cổ hơn và đẹp.
Câu 20:
The town on the east bank is modern.
Đáp án đúng là: T
Dẫn chứng ở câu “The town on the east bank is bigger and modern”.
Dịch: Thị trấn ở bờ đông lớn hơn và hiện đại.
Câu 21:
There are five bridges across the river.
Đáp án đúng là: F
Dẫn chứng ở câu “There are six bridges across the river”.
Dịch: Có sáu cái cầu băng qua sông.
Câu 22:
The public transport system in Budapest is cheap.
Đáp án đúng là: T
Dẫn chứng ở câu “The public transport system in Budapest is one of the cheapest in the world”.
Dịch: Hệ thống giao thông công cộng ở Budapest thì rẻ.
Câu 23:
It’s not good to drive a car in Budapest.
Đáp án đúng là: T
Dẫn chứng ở câu “But driving a car in Budapest is not a good idea”.
Dịch: Nhưng lái xe hơi ở Budapest không phải là một ý kiến hay.
Câu 24:
The pollution is good in Budapest.
Đáp án đúng là: F
Dẫn chứng ở câu “The cars are old, and the pollution is bad”.
Dịch: Những chiếc xe ô tô cũ và ô nhiễm nặng.
Câu 25:
Read the passage and answer the questions below:
Miss Anh is our teacher. She teaches us Literature. She is tall and think but she is not weak. She plays a lot of sports. Her favorite sports is badminton. She plays it three times a week. She likes jogging, too. She jogs in the park near her house every morning. In her free time she often listens to music and watches TV.
What does Miss Anh do?
Đáp án đúng là: She is a teacher.
Dẫn chứng ở câu “Miss Anh is our teacher”.
Dịch: Cô Ánh là giáo viên của chúng tôi.
Câu 26:
Which sports does she play?
Đáp án đúng là: She plays badminton and goes jogging.
Dẫn chứng ở câu “Her favorite sports is badminton. She likes jogging, too”.
Dịch: Môn thể thao yêu thích của cô ấy là cầu lông. Cô ấy cũng thích đi bộ.
Câu 27:
How often does she play badminton?
Đáp án đúng là: She plays it three times a week.
Dẫn chứng ở câu “She plays it three times a week”.
Dịch: Cô ấy chơi nó ba lần một tuần.
Câu 28:
What does she often do in her free time?
Đáp án đúng là: She often listens to music and watches TV.
Dẫn chứng ở câu “In her free time she often listens to music and watches TV”.
Dịch: Vào thời gian rảnh, cô ấy thường nghe nhạc và xem TV.
Câu 29:
Rewrite the sentence using the given words:
Vietnam has lots of beautiful beaches.
There are …………………………………………………………………………
Đáp án đúng là: There are lots of beautiful beaches in Viet Nam.
Have...= there + tobe: có
Dịch: Có rất nhiều bãi biển đẹp ở Việt Nam.
Câu 30:
No river in the world is longer than The Nile river.
The Nile ………………………………………………………………………….
Đáp án đúng là: The Nile is the longest river in the world.
So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the + adj-est
Dịch: Nile là sông dài nhất thế giới.
Câu 31:
Ho Chi Minh city is bigger than Da Nang city.
Da Nang city…………………………………………………………………......
Đáp án đúng là: Da Nang city is not as big as Ho Chi Minh city.
So sánh bằng với tính từ: as adj as
Dịch: Đà Nẵng không lớn bằng thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 32:
My mother usually drives to work.
My mother usually goes ……………………………………………………………Đáp án đúng là: My mother usually goes to work by car.
drive = go by car: đi ô tô
Dịch: Mẹ tôi thường đi làm bằng ô tô